Trắc nghiệm Động học của chuyển động tròn đều Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Đồ thị nào sau đây diễn tả sự phụ thuộc của gia tốc hướng tâm vào vận tốc khi xe đi qua quãng đường cong có dạng cung tròn là đúng nhất?
A. Đồ thị 1
B. Đồ thị 2
C. Đồ thị 3
D. Đồ thị 4
-
Câu 2:
Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì
A. vận tốc dài giảm đi 2 lần.
B. gia tốc tăng lên 2 lần.
C. gia tốc tăng lên 4 lần.
D. vận tốc dài tăng lên 4 lần.
-
Câu 3:
Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
-
Câu 4:
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có:
A. phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
-
Câu 5:
Chu kì trong chuyển động tròn đều là
A. thời gian vật chuyển động.
B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. thời gian vật đi được một vòng.
D. thời gian vật di chuyển.
-
Câu 6:
Chuyển động tròn đều, bán kính R có gia tốc
A. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
B. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần.
C. Giảm 3 lần khi tần số tăng 3 lần.
D. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần.
-
Câu 7:
Chọn câu đúng ?
A. Để giữ cho một vật chuyển động thẳng đều trên mặt ngang hoàn toàn nhẵn cần phải tác dụng lực lên vật.
B. Để làm cho một vật chuyển động tròn đều thì cần phải tác dụng lực lên vật.
C. Đối với vật chuyển động tròn, gia tốc hướng tâm luôn có hướng thay đổi.
D. Véctơ tốc độ của một chuyển động là không đổi nếu độ lớn của nó không đổi còn hướng của nó có thể thay đổi.
-
Câu 8:
Gia tốc của chuyển động tròn đều
A. Là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.
C. Là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc.
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 9:
Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc hướng tâm:
A. Có hướng bất kì nào đó.
B. Luôn có cùng hướng với véctơ vận tốc.
C. Luôn luôn vuông góc với véctơ vận tốc.
D. Luôn ngược hướng với véctơ vận tốc.
-
Câu 10:
Trong chuyển động tròn đều, tồn tại véctơ gia tốc hướng tâm, đó là do:
A. Véctơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng.
B. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng.
C. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn.
D. Một nguyên nhân khác.
-
Câu 11:
Câu nào sau đây là đúng ?
A. Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
-
Câu 12:
Trong các chuyển động tròn đều
A. Có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
D. Có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn.
-
Câu 13:
Chu kì T của vật chuyển động đều theo vòng tròn là đại lượng
A. Tỉ lệ nghịch với bán kính đường tròn.
B. Tỉ lệ thuận với tốc độ dài và bán kính vòng tròn.
C. Tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với tốc độ dài của vật.
D. Tỉ lệ thuận với lực hướng tâm.
-
Câu 14:
Chuyển động tròn đều là chuyển động:
A. Có quỹ đạo là một đường tròn.
B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quỹ đạo bằng hằng số.
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 15:
Tốc độ dài của chuyển động tròn đều:
A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quỹ đạo tại điểm đang xét.
B. Có độ lớn v tính bởi công thức v=v0+ at
C. Có độ lớn là một hằng số.
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 16:
Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Vecto vận tốc dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm.
-
Câu 17:
Chọn câu đúng ?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và \(\omega \) cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
-
Câu 18:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
-
Câu 19:
Vành ngoài của một bánh xe ô tô có bán kính là 25cm . Tốc độ góc của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ô tô đang chạy với tốc độ dài 36km/h là
A. 40rad/s
B. 50rad/s.
C. 60rad/s.
D. 70rad/s.
-
Câu 20:
Hai vật khối lượng bằng nhau, chuyển động tròn đều trên các vòng tròn bán kính R1 và R1 với cùng chu kỳ. Tỉ lệ về lực hướng tâm \({F_1}/{F_2}\) bằng
A. \({\left( {\frac{{{R_2}}}{{{R_1}}}} \right)^2}\)
B. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)
C. \({\left( {\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}} \right)^2}\)
D. \(\sqrt {{R_1}{R_2}} \)
-
Câu 21:
Một sợi dây không dãn, chiều dài l = 0,5m, khối lượng không đáng kể, một đầu giữ cố định ở O cách mặt đất 10m, còn đầu kia buộc vào viên bi nặng. Cho viên bi quay tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc \(\omega = 10rad/s\). Khi dây nằm ngang và viên bi đang đi xuống thì dây bị đứt. Vận tốc của viên bi khi chạm đất là
A. 10m/s
B. 15m/s
C. 20m/s
D. 30m/s
-
Câu 22:
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
A. luôn thay đổi theo thời gian
B. là đại lượng không đổi.
C. có đơn vị m/s
D. là đại lượng vectơ
-
Câu 23:
Một vật chuyển động tròn đều thì
A. Cả tốc độ dài và gia tốc đều không đổi.
B. Tốc độ dài của nó thay đổi, gia tốc không đôỉ
C. Tốc độ dài của nó không đổi, gia tốc thay đổi.
D. Cả tốc độ dài và gia tốc đều thay đổi.
-
Câu 24:
Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều:
A. thay đổi cả về hướng và độ lớn.
B. không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
C. chỉ thay đổi về hướng
D. chỉ thay đổi về độ lớn.
-
Câu 25:
Chọn câu đúng. Gia tốc của chuyển động tròn đều:
A. Là đại lượng vectơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
B. Là đại lượng vectơ cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. Là đại lượng vectơ luôn hướng về tâm quỹ đạo.
D. Là đại lượng vectơ cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.
-
Câu 26:
Khi vật chuyển động tròn đều thì tốc độ góc luôn:
A. hướng vào tâm.
B. bằng hằng số.
C. thay đổi theo thời gian.
D. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
-
Câu 27:
Công thức liên hệ giữa vận tốc góc và gia tốc hướng tâm với vận tốc dài của một chất điểm chuyển động tròn đều là
A. \(v = \omega R\) và \({a_{ht}} = {v^2}R\)
B. \(v = \omega R\) và \({a_{ht}} = {v^2}/R\)
C. \(v = \omega /R\) và \({a_{ht}} = {v^2}/R\)
D. \(v = \omega /R\) và \({a_{ht}} = {v^2}R\)
-
Câu 28:
Trong chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc dài của các điểm nằm dọc theo bán kính của quĩ đạo tròn có độ lớn khác nhau, còn vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của các điểm đó có độ lớn như nhau và không đổi.
B. Vận tốc dài và vận tốc góc của các điểm nằm dọc theo bán kính của quĩ đạo tròn có độ lớn khác nhau, còn gia tốc hướng tâm của các điểm đó có độ lớn như nhau và không đổi.
C. Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của các điểm nằm dọc theo bán kính quĩ đạo tròn có độ alớn khác nhau, còn vận tốc góc của các điểm đó có độ lớn như nhau và không đổi.
D. Vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của các điểm nằm dọc theo bán kính của quĩ đạo tròn có độ lớn thay đổi, còn vận tốc dài của các điểm đó có độ lớn như nhau và không đổi.
-
Câu 29:
Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
-
Câu 30:
Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều?
A. Ghế của chiếc đu quay khi đu quay hoạt động ổn định.
B. Đầu van của bánh xe máy khi xe đang hãm phanh.
C. Một điểm nằm trên vành bánh đà của một động cơ đang hoạt động ổn định.
D. Đầu cánh quạt khi quạt đang quay ổn định.
-
Câu 31:
Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc của chuyển động tròn đều là
A. v = ωr
B. v = ω²r
C. ω = v²/r
D. ω = vr
-
Câu 32:
Chọn phát biểu đúng.
A. Gia tốc trong chuyển động tròn đều là đại lượng vô hướng và có giá trị không đổi.
B. Vector vận tốc tức thời của chuyển động tròn đều là vector đơn vị vì có độ lớn không đổi.
C. Trong chuyển động tròn đều phương của vector vận tốc trùng với bán kính của quỹ đạo tại điểm đó.
D. Trong chuyển động tròn đều phương của vector vận tốc tức thời vuông góc với bán kính của quỹ đạo tại điểm đó.
-
Câu 33:
Trong chuyển động tròn đều của một chất điểm, gia tốc tức thời
A. hướng vào tâm của quỹ đạo.
B. đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
C. có giá trị càng lớn nếu bán kính quỹ đạo càng lớn khi tốc độ dài không đổi.
D. có giá trị càng nhỏ nếu bán kính quỹ đạo càng lớn khi tốc độ góc không đổi.
-
Câu 34:
Vector gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào?
A. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
B. có độ lớn không đổi.
C. có hướng không đổi.
D. do lực hướng tâm gây ra.
-
Câu 35:
Trong các chuyển động tròn đều
A. với cùng bán kính, chuyển động có chu kỳ lớn hơn thì vận tốc dài lớn hơn.
B. chuyển động có chu kỳ nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. chuyển động có tần số lớn hơn thì chu kỳ nhỏ hơn.
D. với cùng chu kỳ, chuyển động có bán kính nhỏ hơn thì vận tốc góc nhỏ hơn.
-
Câu 36:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang tăng hoặc giảm tốc độ.
B. Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
-
Câu 37:
Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài trong chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với ω cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào lực tác dụng.
-
Câu 38:
Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc có
A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. Có độ lớn thay đổi và có phương trùng với tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. Có độ lớn không đổi và có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo.
D. Có độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính của quỹ đạo.
-
Câu 39:
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là
A. ω = 2π/T và ω = 2πf.
B. ω = 2πT và ω = 2πf.
C. ω = 2πT và ω = 2π/f.
D. ω = 2π/T và ω = 2π/f.
-
Câu 40:
Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài v với vận tốc góc ω, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài trong chuyển động tròn đều là
A. v = ωr, a = v²r.
B. v = ω/r, a = v²/r.
C. v = ωr, a = v²/r.
D. v = ωr, a = v/r.
-
Câu 41:
Trong chuyển động tròn đều:
A. Vận tốc không đổi nên gia tốc không đổi
B. Không có gia tốc vì vận tốc không đổi
C. Vẫn có gia tốc vì vận tốc có thay đổi
D. Vẫn có gia tốc dù vận tốc không đổi
-
Câu 42:
Một bánh xe quay đều với vận tốc góc không đổi. Điểm O là tâm của bánh xe. Điểm X nằm ở vành bánh và Y ở trung điểm O và X. Phát biểu nào là đúng :
A. X và Y chuyển động với cùng vận tốc tức thời
B. Vận tốc góc của X bằng phân nửa của Y
C. X và Y chuyển động với cùng vận tốc góc
D. Vận tốc góc của X gấp đôi của Y
-
Câu 43:
Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì:
A. Vectơ vận tốc biến thiên cả hướng lẫn độ lớn
B. Vectơ vận tốc không thay đổi
C. Vectơ vận tốc có hướng thay đổi
D. Tọa độ cong là hàm số bậc nhất theo thời gian
-
Câu 44:
Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi
B. quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn
C. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi
D. quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn
-
Câu 45:
Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là :
A. a=R2/w
B. a=v2/R
C. a=w2/R
D. a=R2/v
-
Câu 46:
Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v1 = 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn l = 31.8cm có vận tốc v2 = 2m/s. Tần số quay ( số vòng quay trong 1 phút ) của đĩa là :
A. 40 vòng/phút
B. 35 vòng/phút
C. 30 vòng/phút
D. 25 vòng/phút
-
Câu 47:
Một vệ tinh viễn thông quay trong mặt phẳng xích đạo và đứng yên đối với mặt đất ( vệ tinh vệ tĩnh). Biết vận tốc dài của vệ tinh 3km/s và bán kính Trái đất R = 6374km. Độ cao cần thiết của vệ tinh so với mặt đất phải là :
A. 32500km
B. 34900km
C. 35400km
D. 36000km
-
Câu 48:
Một xe đạp có bánh xe bán kính 25cm đang chuyển động thẳng đều. Bánh xe quay đều 3.18 vòng/s và không trượt trên đường. Vận tốc của xe đạp là :
A. 18km/h
B. 20km/h
C. 15km/h
D. 12km/h