Trắc nghiệm Động học của chuyển động tròn đều Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Một vệ tinh nhân tạo ở cách Trái đất 320 km chuyển động tròn đều quanh Trái đất mỗi vòng hết 4,5 giờ. Biết bán kính Trái đất R = 6380 km. Lấy . Gia tốc hướng tâm của vệ tinh bằng
A. aht = 12426 km/h2
B. aht = 13049 km/h2
C. aht = 623 km/h2
D. aht = 13408 km/h2
-
Câu 2:
Phạm Tuân là phi hành gia đầu tiên của Việt Nam và châu Á bay lên vũ trụ vào năm 1980 trên tàu Soyuz 37, chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h = 300 km so với mặt đất với vận tốc v = 7,92 km/s. Lấy bán kính Trái Đất là 6370 km. Thời gian Phạm Tuân bay một vòng quanh Trái Đất gần nhất giá trị nào?
A. 39,1 phút.
B. 48,1 phút.
C. 88,1 phút.
D. 84,1 phút.
-
Câu 3:
Trong chuyển động tự quay quanh trục của trái đất coi là chuyển động tròn đều. Bán kính trái đất 6400 km. Tốc độ dài của một điểm ở vĩ độ 600 bắc là
A. 3 km/s.
B. 330 km/s
C. 466,7 km/s.
D. 837 km/s
-
Câu 4:
Một bánh xe có bán kính R quay đều quanh trục. Gọi v1, T1 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1. v2, T2 là tốc độ dài và chu kỳ của một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1/2.Tốc độ dài và chu kỳ của 2 điểm đó là
A. v1 = v2, T1 = T2
B. v1 = 2v2, T1 = T2.
C. v1 = 2v2, T1 = 2T2
D. v1 = v2, T1 = 2T2
-
Câu 5:
Một đĩa tròn bán kính 10cm, quay đều mỗi vòng hết 0,2s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên vành đĩa nhận giá trị nào sau đây?
A. v = 314m/s
B. v = 31,4m/s.
C. v = 0,314m/s.
D. v = 3,14m/s
-
Câu 6:
Một đồng hồ công cộng gắn trên tháp chuông ở trung tâm thành phố có kim phút dài 1,2m và kim giờ dài 90cm. Tìm tốc độ dài của hai đầu mút hai kim đó
A. 1,57.10-3 m/s; 1,74. 10-4 m/s.
B. 2.,09.10-3 m/s; 1,31. 10-4 m/s.
C. 3,66.10-3 m/s; 1,31. 10-4 m/s.
D. 2,09.10-3 m/s; 1,90. 10-4 m/s.
-
Câu 7:
Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỷ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là
A. \( {\omega _h}/{\omega _{\min }} = 1/12;{v_h}/{v_{\min }} = 1/16\)
B. \( {\omega _h}/{\omega _{\min }} = 12/1;{v_h}/{v_{\min }} = 16/1\)
C. \( {\omega _h}/{\omega _{\min }} = 1/12;{v_h}/{v_{\min }} = 1/9\)
D. \( {\omega _h}/{\omega _{\min }} = 12/1;{v_h}/{v_{\min }} = 9/1\)
-
Câu 8:
Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của người đó là
A. 0,82 m/s2.
B. 1,57 m/s2.
C. 8,2 m/s2.
D. 29,6. 102 m/s2.
-
Câu 9:
Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Tốc độ góc của tàu đối với trục quay của Trái Đất là
A. 7,3.10-4 rad/s.
B. 7,3.10-5 rad/s.
C. 6,2.10-5 rad/s.
D. 6,2.10-4 rad/s.
-
Câu 10:
Mặt Trăng quay 1 vòng quanh Trái Đất hết 27 ngày đêm. Tốc độ góc của Mặt Trăng quay quanh Trái Đất là
A. 9,7. 10-3 rad/s.
B. 2,33. 106 rad/s.
C. 2,7. 10-6 rad/s.
D. 6,5. 10-5 rad/s.
-
Câu 11:
Nếu kim giây của một đồng hồ dài gấp 2 lần kim phút thì tốc độ dài của kim giây gấp bao nhiêu lần kim phút?
A. 60 lần.
B. 1/60 lần.
C. 120 lần.
D. 1/120 lần.
-
Câu 12:
Xem như Trái Đất chuyển động tròn đều quanh Mặt Trời với bán kính quay r = 150 triệu kilômét và chu kì quay T = 35 ngày. Tìm tốc độ góc và tốc độ dài của Trái Đất xung quanh Mặt Trời ?
A. 3,98.10-7 rad/s; 59,8 km/s.
B. 9,96.10-8 rad/s; 14,9 km/s.
C. 2,076.10-6 rad/s; 311,4 m/s.
D. 3,98.10-7 rad/s; 29,9 km/s.
-
Câu 13:
Một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm của nó. Hai điểm M và N nằm trên đĩa có khoảng cách đến tâm đĩa là rM = 2 rN .Tỷ số các tốc độ dài của điểm M so với của điểm N là
A. 1:2
B. 4:1
C. 1:4
D. 2:1
-
Câu 14:
Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn tâm O, bán kính R, chu kì T. Tốc độ trung bình của vật sau khi quay được n vòng có giá trị là
A. \( \frac{{2\pi R}}{T}\)
B. \( \frac{{\pi R}}{T}\)
C. \( \frac{{2\pi n R}}{T}\)
D. \(0\)
-
Câu 15:
Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho:
A. mức độ tăng hay giảm của vận tốc.
B. mức độ tăng hay giảm của tốc độ góc
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động.
D. sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc.
-
Câu 16:
Trong chuyển động tròn đều khi tốc độ góc tăng lên 2 lần thì :
A. tốc độ dài giảm đi 2 lần .
B. gia tốc tăng lên 2 lần .
C. gia tốc tăng lên 4 lần .
D. tốc độ dài tăng lên 4 lần .
-
Câu 17:
Chỉ ra câu SAI. Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ góc không đổi.
C. Véc tơ vận tốc không đổi.
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.00
-
Câu 18:
Hãy nêu những đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
A. Đặt vào vật chuyển động tròn
B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. Độ lớn không đổi, phụ thuộc tốc độ quay và bán kính quỹ đạo tròn
D. Bao gồm cả ba đặc điểm tròn.
-
Câu 19:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa khởi hnh.
B. Chuyển động quay của Tri Đất quanh Mặt Trời
C. Chuyển động quay của cnh quạt khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động quay của cnh quạt khi vừa tắt điện.
-
Câu 20:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe; xe chạy đều.
D. Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường; xe chạy đều.
-
Câu 21:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?
A. Khoảng thời gian trong đó chất điểm quay được một vòng gọi là chu kì quay.
B. Tần số cho biết số vòng mà chất điểm quay được trong một giây
C. Giữa tần số f và chu kì T có mối liên hệ: \( T = \frac{1}{f}\)
D. .Các phát biểu A,B,C đúng.
-
Câu 22:
Chỉ ra câu sai Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. vectơ gia tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không dổi;
D. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
-
Câu 23:
Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
A. hướng không đổi
B. chiều không đổi
C. phương không đổi
D. độ lớn không đổi
-
Câu 24:
Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là ;
A. thời gian vật chuyển động.
B. số vòng vật đi được trong 1 giây.
C. thời gian vật đi được một vòng.
D. thời gian vật di chuyển.
-
Câu 25:
Khi vật chuyển động tròn đều thì:
A. vectơ gia tốc không đổi.
B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. vectơ vận tốc không đổi.
D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
-
Câu 26:
Chọn câu sai. Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc thay đổi.
B. tốc độ góc không đổi
C. quỹ đạo là đường tròn
D. tốc độ dài không đổi.
-
Câu 27:
Chọn phát biểu sai? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
A. phương tiếp tuyến với quỹ đạo tròn.
B. chiều luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
C. độ lớn \( {a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{r}\)
D. điểm đặt tại vật chuyển động tròn đều.
-
Câu 28:
Chọn phát biểu sai ? Trong các chuyển động tròn đều có cùng chu kì
A. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
B. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo nhỏ hơn thì có tốc độ dài nhỏ hơn
C. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có gia tốc lớn hơn.
D. chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì có tốc độ góc lớn hơn.
-
Câu 29:
Trong các phát biểu sau đây về gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều, phát biểu nào là sai?
A. Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ vận tốc. Không có thành phần gia tốc dọc theo tiếp tuyến quỹ đạo.
B. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm nên gọi là gia tốc hướng tâm.
C. Với các chuyển động tròn đều cùng bán kính r, gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với tốc độ dài
D. Với các chuyển động tròn đều cùng tốc độ góc ω, gia tốc hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo
-
Câu 30:
Chọn phát biểu sai?.Trong các chuyển động tròn đều có cùng
A. chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì tốc độ dài càng lớn.
B. lần số f, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
C. bán kính quỹ đạo r, chuyển động nào có tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn.
D. bán kính quỹ đạo r, chuyển đông nào có chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ.
-
Câu 31:
Một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều quanh trái đất ở độ cao h = R (R là bán kính trái đất) với vận tốc v. Chu kỳ của vệ tinh này là
A. T = 2πR/v.
B. T = 4πR/v.
C. T = 8πR/v
D. T = πR/2v
-
Câu 32:
Trục máy quay n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc \(\omega\) tính theo rad/s là bao nhiêu?
A. \(2\pi n\)
B. \(\pi n/30\)
C. \(4\pi^2 n^2\)
D. \(\pi n/60\)
-
Câu 33:
Chọn phát biểu sai?. Một chuyển động tròn đều có bán kính r thì
A. tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc càng nhỏ
C. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với tốc độ dài.
D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn.
-
Câu 34:
Trong một chuyển động tròn đều vectơ gia tốc
A. không đổi.
B. bằng không vì tốc độ dài không thay đổi
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
D. có phương vuông góc với vận tốc góc và có độ lớn tỉ lệ với bình phương vận tốc góc
-
Câu 35:
Gia tốc trong chuyển động tròn đều
A. đặc trưng cho mức độ biến đổi về độ lớn của véc tơ vận tốc.
B. đặc trưng cho mức độ biến đổi về hướng của véc tơ vận tốc.
C. có phương luôn cùng phương với véc tơ vận tốc.
D. tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
-
Câu 36:
Câu nào là sai?
A. Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều không đổi về hướng và cả độ lớn
D. Gia tốc là một đại lượng véc tơ.
-
Câu 37:
Có ba chuyển động với các vectơ vận tốc và gia tốc như sau như sau. Chuyển động nào là chuyển động tròn đều?
A. Hình 1.
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Không hình nào.
-
Câu 38:
Chọn phát biểu sai khi nói về véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
-
Câu 39:
Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tốc luôn luôn không đổi.
B. vectơ vận tốc không đổi về hướng
C. vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
D. vectơ vận tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
-
Câu 40:
Trong chuyển động tròn đều thì
A. gia tốc của vật bằng không.
B. vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc
C. vectơ gia tốc vuông góc với quĩ đạo chuyển động
D. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động.
-
Câu 41:
Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi
A. vật chuyển động thẳng đều.
B. vật chuyển động tròn đều.
C. vật chuyển động rơi tự do.
D. vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
-
Câu 42:
Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hướng tâm?
A. aht = v2/r = ωr2.
B. aht = v/r = ωr.
C. aht = v2/r = v2r.
D. aht = v2/r = ω2r.
-
Câu 43:
Trong các công thức sau đây, liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều, công thức nào sai?
A. Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r: ∆s = r.∆φ
B. Tốc độ góc ω và tốc độ dài v: ω = r.v
C. Tốc độ góc ω và chu kì T: ωT = 2π
D. Tần số f và tốc độ góc ω: \( f = \frac{\omega }{{2\pi }}\)
-
Câu 44:
Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài, chu kì quay và tần số f?
A. \( v = \omega r = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\)
B. \( v = \omega r = 2\pi Tr = \frac{{2\pi }}{f}r\)
C. \( v = \frac{\omega }{r} = 2\pi fr = \frac{{2\pi }}{T}r\)
D. \( v = \omega r = 2\pi nr^2 = \frac{{\pi }}{T}r\)
-
Câu 45:
Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều được tính bởi
A. \( {a_{ht}} = \frac{{4{\pi ^2}r}}{{{T^2}}}\)
B. \( {a_{ht}} = \frac{r}{{{\omega ^2}}}\)
C. \( {a_{ht}} = r.{v^2}\)
D. \( {a_{ht}} = \frac{{4{\pi ^2}r}}{{{f^2}}}\)
-
Câu 46:
Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 6 s.
D. 4 s.
-
Câu 47:
Một con tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh trái đất mỗi vòng hết 2 giờ. Con tàu bay ở độ cao 400 km cách mặt đất, bán kính trái đất 6400 km. Tốc độ của con tàu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1890 m/s.
B. 4320 m/s.
C. 6820 m/s.
D. 5930 m/s.
-
Câu 48:
Một đĩa tròn bán kính 50 cm quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với đĩa. Đĩa quay 50 vòng trong 20 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng
A. 3,28 m/s.
B. 6,23 m/s.
C. 7,85 m/s.
D. 8,91 m/s.
-
Câu 49:
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2 s. Chu kì quay của bánh xe là
A. 2 s.
B. 0,2 s.
C. 50 s.
D. 0,02 s.
-
Câu 50:
Một đĩa tròn bán kính r = 10 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết 0,2 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa là
A. 3,14 m/s.
B. 2,28 m/s.
C. 62,8 m/s.
D. 31,4 m/s.