Trắc nghiệm Động học của chuyển động tròn đều Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Coi vệ tinh chuyển động tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là
A. 1,47.10-3 rad/s
B. 1,18.10-3 rad/s
C. 1,63.10-3 rad/s
D. 1,92.10-3 rad/s
-
Câu 2:
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là
A. 59157,6 m/s2.
B. 54757,6 m/s2.
C. 55757,6 m/s2.
D. 51247,6 m/s2.
-
Câu 3:
Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là
A. 67 km/h.
B. 18,8 m/s.
C. 78 km/h.
D. 23 m/s.
-
Câu 4:
Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn
A. 200 m/s2.
B. 400 m/s2.
C. 100 m/s2.
D. 300 m/s2.
-
Câu 5:
Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
A. 7200.
B. 125,7.
C. 188,5.
D. 62,8.
-
Câu 6:
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. ω = 2π/T; ω = 2πf
B. ω = 2πT; ω = 2π/f.
C. . ω = 2πT; ω = 2π/f
D. ω = 2π/T; ω = 2π/f
-
Câu 7:
Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là chính xác? Trong chuyển động tròn đều
A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
-
Câu 9:
Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Độ lớn của gia tốc \(a=v^2/R\) , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.
C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc
D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.
-
Câu 10:
Chuyển động tròn đều có
A. vectơ vận tốc không đổi.
B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.
D. gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
-
Câu 11:
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
-
Câu 12:
Một quạt máy khi hoạt động ở một tốc độ xác định quay được 200 vòng trong thời gian 25 s. Tốc độ góc của cánh quạt là
A. 24π rad/s
B. 2 π rad/s
C. 16 π rad/s
D. 8 π rad/s
-
Câu 13:
Một đĩa đặc đồng chất có hình dạng tròn bán kính 20 cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A và B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B cách A 5 cm. Tỉ số gia tốc hướng tâm của điểm A và điểm B là
A. 4/3.
B. 16/9
C. 3/4
D. 9/16
-
Câu 14:
Kim giây của 1 đồng hồ lớn dài 30cm. Tốc độ góc trung bình của nó sẽ là
A. \(1,{7.10^{ - 3}}rad/s\)
B. \(0.1rad/s\)
C. \(1,{5.10^{ - 3}}rad/s\)
D. \(3.14rad/s\)
-
Câu 15:
Tìm vận tốc góc của Trái Đất quanh trục của nó. Biết Trái Đất quay 1 vòng quanh trục của nó mất 24 giờ
A. \(7,{27.10^{ - 5}}rad/s\)
B. \(5,{27.10^{ - 4}}rad/s\)
C. \(7,{27.10^{ - 4}}rad/s\)
D. \(6,{3.10^{ - 5}}rad/s\)
-
Câu 16:
Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh vận tốc góc và vận tốc dài của 2 đầu kim. Coi chuyển động của các đầu kim là tròn đều
A. 12:16
B. 16:12
C. 3:4
D. 4:3
-
Câu 17:
Một máy bay quân sự đang lượn theo cung tròn nằm ngang với vận tốc 720km/h. Bán kính nhỏ nhất phải là bao nhiêu để gia tốc không quá 10 lần gia tốc rơi tự do. (g=10m/s2 )
A. 5184m
B. 7200m
C. 40m
D. 400m
-
Câu 18:
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Chu kỳ quay của bánh xe là
A. 0,02 s
B. 0,2 s
C. 50 s
D. 2 s
-
Câu 19:
Một vật chuyển động tròn đều trên quĩ đạo có bán kính xác định. Khi tốc độ dài của vật tăng lên hai lần thì
A. tốc độ góc của vật giảm đi 2 lần
B. tốc độ góc của vật tăng lên 4 lần
C. gia tốc của vật tăng lên 4 lần
D. gia tốc của vật không đổi
-
Câu 20:
Trên phim nhựa loại 8 mm cứ 26 ảnh chiếm một chiều dài 10 cm. Khi chiếu, phim chạy qua đèn chiếu với nhịp 24 ảnh/giây. Tìm tốc độ của phim.
A. 9,2 cm/s
B. 10,8 cm/s
C. 2,4 cm/s
D. 2,6 cm/s
-
Câu 21:
Trong chuyển động tròn đều, tồn tại véctơ gia tốc hướng tâm, đó là do:
A. Véctơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng
B. Véctơ vận tốc chỉ thay đổi về hướng
C. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn
D. Một nguyên nhân khác
-
Câu 22:
Câu nào sau đây là đúng?
A. Trong các chuyển động tròn đều cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn
C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì quay nhỏ hơn
D. Trong các chuyển động tròn đều với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn
-
Câu 23:
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều ?
A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo
B. Véctơ gia tốc có độ lớn luôn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quỹ đạo
C. Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ tốc độ tại mọi thời điểm
D. Véctơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài
-
Câu 24:
Biểu thức nào sau đây nói lên mối liên hệ giữa tốc độ góc w, tốc độ dài v và chu kì T ?
A. \(v = \frac{\omega }{R} = \frac{{2\pi R}}{T}\)
B. \(v = \omega R = \frac{{2\pi R}}{T}\)
C. \(v = \omega R = \frac{{\pi R}}{T}\)
D. \(v = \omega R = \frac{{2 R}}{T}\)
-
Câu 25:
Chọn câu trả lời sai ? Chuyển động của các vật dưới đây là chuyển động tròn đều:
A. Chuyển động của một đầu kim đồng hồ khi đồng hồ đang hoạt động
B. Chuyển động của một đầu van xe đạp so với trục bánh xe đạp khi xe đang chuyển động đều
C. Chuyển động của cánh quạt trần khi quạt đang hoạt động ở một vận tốc xác định
D. Chuyển động của các đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều
-
Câu 26:
Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có \({R_1} = 4{R_2}\)thì. Chu kì quay của 2 điểm đó là
A. \({T_1} = 2{T_2}\)
B. \({T_2} = 2{T_1}\)
C. \({T_1} = {T_2}\)
D. \({T_1} = 2{T_2^2}\)
-
Câu 27:
Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có \({R_1} = 2{R_2}\) thì vận tốc dài của 2 điểm đó là
A. \({v_1} = 2{v_2}\)
B. \({v_2} = 2{v_1}\)
C. \({v_1} = {v_2}\)
D. \({v_1} = 4{v_2}\)
-
Câu 28:
Một xe du lịch chuyển động dọc theo đường tròn với vận tốc không đổi là 60km/h. Xe du lịch sẽ chuyển động:
A. Có gia tốc hướng tâm
B. Không có gia tốc
C. Không đủ thông tin để xác định
D. Có gia tốc dài
-
Câu 29:
Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Tốc độ góc không đổi
C. Vecto gia tốc luôn hướng vào tâm
D. Vecto vận tốc luôn không đổi
-
Câu 30:
Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
B. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
C. Vận tốc góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
D. Cả 3 đại lượng: gia tốc hướng tâm, tốc độ dài, tốc độ góc của chuyển động tròn đều đều không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo
-
Câu 31:
Trong máy cyclotron các proton khi được tăng tốc đến tốc độ v thì chuyển động tròn đều với bán kính R. Chu kì quay của proton là
A. \(T = \frac{{2\pi R}}{v}\)
B. \(T = \frac{{\pi R}}{v}\)
C. \(T = \frac{{2\pi R^2}}{v}\)
D. \(T = \frac{{\pi R}}{v}\)
-
Câu 32:
Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có
A. phương không đổi
B. độ lớn thay đổi
C. độ lớn không đổi
D. độ lớn và phương luôn thay đổi
-
Câu 33:
Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có
A. phương không đổi
B. độ lớn thay đổi
C. độ lớn không đổi
D. độ lớn và phương luôn thay đổi
-
Câu 34:
Chọn ý sai. Một vật chuyển động đều trên đường tròn có bán kính xác định thì
A. quỹ đạo là đường tròn
B. tốc độ dài là không đổi
C. tốc độ góc không đổi
D. vectơ gia tốc không đổi
-
Câu 35:
Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn
B. có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn thì có tốc độ dài lớn hơn
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn
D. có cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn
-
Câu 36:
Chọn phát biểu sai.
A. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng là lực hướng tâm
B. Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có độ lớn tỉ lệ với bình phương tốc độ dài của vật
C. Khi một vật chuyển động tròn đều, hợp lực của các lực tác dụng lên vật là lực hướng tâm
D. Gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với khối lượng vật chuyển động tròn đều
-
Câu 37:
Điều nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?
A. Chu kỳ quay càng lớn thì vật quay càng chậm
B. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
C. Trong cùng một khoảng thời gian, nếu góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm
D. Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng nhanh
-
Câu 38:
Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vận tốc
A. có độ lớn thay đổi
B. luôn hướng vào tâm quỹ đạo
C. có hướng thay đổi
D. có độ lớn và hướng luôn thay đổi
-
Câu 39:
Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng tọa độ Oxy với phương trình chuyển động trên hệ trục tọa độ là: x = 6sin8πt (cm) và y = 6cos8πt (cm). Quĩ đạo chuyển động của vật là một đường
A. thẳng.
B. tròn.
C. parabol
D. hyperbol
-
Câu 40:
Chọn phát biểu sai. Vật chuyển động tròn đều với chu kì T không đổi, khi bán kính r của quĩ đạo
A. giảm thì tốc độ dài giảm
B. thay đổi thì tốc độ góc không đổi
C. tăng thì độ lớn gia tốc hướng tâm tăng
D. tăng thì tốc độ góc tăng
-
Câu 41:
Một vật chuyển động tròn đều với bán kính r, tốc độ góc ω. Tốc độ dài của vật
A. không phụ thuộc vào r
B. luôn không đổi khi thay đổi tốc độ góc ω
C. bằng thương số của bán kính r và tốc độ góc ω
D. tỉ lệ với bán kính r
-
Câu 42:
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 4 giây. Chu kì quay của bánh xe là?
A. 0,04s
B. 0,02s
C. 25s
D. 50s
-
Câu 43:
Hai xe ô tô cùng đi qua đường cong có dạng cung tròn bán kính là R với vận tốc v1 bằng 3 lần v2 . Ta có gia tốc của chúng là:
A. \({a_1} = 3{a_2}\)
B. \({a_2} = \sqrt 3 {a_1}\)
C. \({a_1} = 9{a_2}\)
D. \({a_1} = 6{a_2}\)
-
Câu 44:
Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định là chuyển động tròn đều
B. Quạt điện khi đang quay ổn định thì chuyển động của một điểm trên cánh quạt là chuyển động tròn đều
C. Chuyển động quay của bánh xe máy khi đang hãm phanh là chuyển động tròn đều
D. Chuyển động của cánh quạt máy bay khi đang bay ổn định trong không trung là chuyển động tròn đều
-
Câu 45:
Phát biểu nào sau đây không chính xác về chuyển động tròn ?
A. Quạt điện khi đang quay ổn định thì chuyển động của một điểm trên cánh quạt là chuyển động tròn đều
B. Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn
C. Chuyển động của van xe đạp khi xe chạy trên đường đối với người đứng bên đường là chuyển động tròn.
D. Vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất là chuyển động tròn đều quanh trục Trái Đất
-
Câu 46:
Gia tốc của chuyển động tròn đều là đại lượng vectơ
A. có phương tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động
B. có chiều hướng vào tâm quĩ đạo chuyển động
C. cùng phương, chiều với véctơ tốc độ dài
D. có phương thẳng đứng
-
Câu 47:
Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của pittông trong động cơ đốt trong
B. Chuyển động của một mắt xích xe đạp
C. Chuyển động của đầu kim phút
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ
-
Câu 48:
Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R, tốc độ dài là v, tốc độ góc là ω. Gia tốc hướng tâm có biểu thức:
A. \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{R}\)
B. \({a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{2R}\)
C. \({a_{ht}} = 2\frac{{{v^2}}}{R}\)
D. \({a_{ht}} = \frac{{{v}}}{R}\)
-
Câu 49:
Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng.
A. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\)
B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
C. \(T = \omega f\)
D. \(T = 2\omega f\)
-
Câu 50:
Chọn ý sai. Chuyển động tròn đều có
A. gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
B. tốc độ góc không đổi theo thời gian
C. quỹ đạo chuyển động là đường tròn.
D. vectơ gia tốc luôn không đổi.