Trắc nghiệm Cơ cấu ngành công nghiệp Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu chính xác được cho dựa trên cơ sở
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
-
Câu 2:
Nhân tố hạn chế nhất trong thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay chính xác được cho là:
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
-
Câu 3:
Khó khăn lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung chính xác được cho là:
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
B. trình độ lao động kém.
C. vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước.
D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
-
Câu 4:
Khu vực khó khăn nhất trong phát triển công nghiệp ở nước ta chính xác được cho là:
A. ven biển.
B. miền núi.
C. trung du.
D. đồng bằng.
-
Câu 5:
Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chính xác được cho nhờ :
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
-
Câu 6:
Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển chính xác được cho do:
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.
D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận xét nào sau đây được cho chính xác về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007:
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ý nào dưới đây không chính xác với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
-
Câu 9:
Ngành công nghiệp chuyên môn hóa theo hướng Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long - Cẩm Phả chính xác được cho là:
A. khai thác than, vật liệu xây dựng.
B. khai thác than, hóa chất.
C. khai thác than, hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng.
-
Câu 10:
Đây được cho chính xác là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung.
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
-
Câu 11:
Theo cách phân loại hiện hành nước ta chính xác được cho có:
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
-
Câu 12:
Hướng chuyên môn hóa của cụm công nghiệp Đáp Cầu – Bắc Giang chính xác được cho là:
A. cơ khí, khai thác than.
B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C. hóa chất, giấy.
D. cơ khí, luyện kim.
-
Câu 13:
Ở Nam Bộ, nổi lên các trung tâm công nghiệp lớn chính xác được cho là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cà Mau.
-
Câu 14:
Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước chính xác được cho là:
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 15:
Đâu được cho không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta:
A. Khai thác khoáng sản.
B. Dệt may, hoá chất - phân bón - cao su.
C. Vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
D. Năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm.
-
Câu 16:
Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chính xác không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
-
Câu 17:
Cơ cấu công nghiệp chính xác đã được biểu hiện ở:
A. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
C. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
D. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
-
Câu 18:
Để ngành công nghiệp nước ta đáp ứng được nhu cầu mới của đất nước cụ thể cần
A. Chỉ phát triển công nghiệp trọng điểm.
B. Đầu tư đào tạo lao động có chất lượng cao.
C. Áp dụng chính sách mở cửa, thu hút vốn.
D. Hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp.
-
Câu 19:
Biện pháp nổi bật mang lại hiệu quả cao và bền vững nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
-
Câu 20:
Công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên thế mạnh cụ thể nào sau đây?
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C. giàu tài nguyên khoáng sản, tiềm năng thủy điện lớn.
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư tương đối hoàn thiện.
-
Câu 21:
Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cụ thể dựa trên cơ sở
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc.
C. giàu nguyên liệu, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi
D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
-
Câu 22:
Khó khăn nổi bật nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém
B. trình độ lao động kém
C. vị trí địa lí cách xa hai đầu đất nước
D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế
-
Câu 23:
Nhân tố hạn chế nổi bật nhất trong thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. chính sách phát triển công nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. dân cư, nguồn lao động.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
-
Câu 24:
Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay còn hạn chế cụ thể là do
A. Hạn chế của chính sách.
B. Thị trường tiêu thụ nhỏ.
C. Lao động chất lượng kém.
D. Hạn chế về cơ sở hạ tầng.
-
Câu 25:
Duyên hải miền Trung cần chú trọng đầu tư vào vấn đề cụ thể nào sau đây để phát triển công nghiệp?
A. mạng lưới cơ sở hạ tầng.
B. Năng suất, trình độ lao động.
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
D. Nguyên liệu sản xuất công nghiệp
-
Câu 26:
Nguyên nhân cơ bản và quan trọng nhất khiến công nghiệp miền núi chưa phát triển cụ thể là do
A. thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. địa hình hiểm trở.
D. ít lao động có trình độ, chuyên môn tốt.
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trả lời nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007?
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước tăng mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh.
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy trả lời ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
-
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trả lời nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn năm 2000 – 2007?
A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm mạnh.
B. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng nhanh.
C. Tỉ trọng khu vực Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
-
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy trả lời ý nào đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp chế biến tăng 7,6%.
B. Công nghiệp khai thác giảm 6,1%.
C. Công nghiệp khai thác tăng 1,6%.
D. Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng 1,6%.
-
Câu 31:
Các hoạt động công nghiệp tập trung nổi bật thường gắn liền với
A. các trung tâm công nghiệp.
B. nguồn lao động có tay nghề.
C. kết cấu hạ tầng thuận lợi.
D. tài nguyên thiên nhiên.
-
Câu 32:
Một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển cụ thể do
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.
D. Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng,...
-
Câu 33:
Đông Nam Bộ trở thành vùng nổi bật dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
-
Câu 34:
Khu vực nổi bật có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 35:
Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ nhằm mục đích cụ thể nào dưới đây?
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. Mở rộng diện tích các vùng chuyên canh.
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. Sản xuất hàng hóa hướng ra xuất khẩu.
-
Câu 36:
Hướng chuyên môn hóa của cụn công nghiệp Đáp Cầu – Bắc Giang cụ thể là
A. cơ khí, khai thác than.
B. vật liệu xây dựng, phân bón hóa học.
C. hóa chất, giấy.
D. cơ khí, luyện kim.
-
Câu 37:
Vùng nổi bật có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải miển Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bẳng sông cửu Long
-
Câu 38:
Vật liệu xây dựng, phân bón hóa học là hướng chuyên môn hóa cụ thể của
A. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
B. Đông Anh – Thái Nguyên.
C. Đáp Cầu – Bắc Giang.
D. Hòa Bình – Sơn La.
-
Câu 39:
Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cụ thể vào loại
A. cao nhất trong cả nước.
B. thấp nhất trong cả nước.
C. trung bình trong cả nước.
D. cao trong cả nước.
-
Câu 40:
Ngành cụ thể nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp vũ trụ.
-
Câu 41:
Đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là
A. Không tác động đến các ngành kinh tế khác.
B. Dựa chủ yếu vào nguồn vốn nước ngoài.
C. Có thế mạnh lâu dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có sự phân ngành tương đối đa dạng.
-
Câu 42:
Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành là biểu hiện cụ thể của cơ cấu
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. công nghiệp – xây dựng.
D. dịch vụ.
-
Câu 43:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, trả lời các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
A. Hà Nội , TP Hồ Chí Minh
B. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh
C. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
-
Câu 44:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, trả lời ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Chế biến nông sản
B. Đóng tàu
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Luyện kim màu
-
Câu 45:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, trả lời các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta ( năm 2005) là :
A. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
-
Câu 46:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, trả lời trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản
B. Cơ khí
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Dệt may
-
Câu 47:
Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta cụ thể là:
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế ngoài Nhà nước
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 48:
Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp cụ thể là nhằm
A. Đa dạng hóa sản phẩm
B. Phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất
C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước
D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 49:
Cơ cấu công nghiệp phân tho nhóm ngành kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch cụ thể theo hướng:
A. Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 50:
Yếu tố dặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay cụ thể là :
A. Thiếu tài nguyên khoáng sản
B. Vị trí địa không thuận lợi
C. Giao thông vận tải kém phát triển
D. Nguồn lao động có trình độ thấp