Trắc nghiệm Cơ cấu ngành công nghiệp Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Dựa theo phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp nào ?
A. Năng lượng; lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng
B. Cơ khí; vật liệu xây dựng; hóa chất – phân bón, cao su
C. Nhà nước; ngoài nhà nước; có vốn đầu tư nước ngoài
D. Khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
-
Câu 2:
Ở Nam Bộ, được nhìn nhận nổi lên các trung tâm công nghiệp lớn là:
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Cà Mau.
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cà Mau.
-
Câu 3:
Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước được nhìn nhận là:
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Dọc theo duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 4:
Đâu được nhìn nhận không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta:
A. Khai thác khoáng sản.
B. Dệt may, hoá chất - phân bón - cao su.
C. Vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
D. Năng lượng, chế biến lương thực – thực phẩm.
-
Câu 5:
Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được nhìn nhận không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
-
Câu 6:
Nước ta có các nhóm ngành công nghiệp nào theo cách phân loại hiện hành ?
A. Năng lượng; lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng
B. Khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
C. Nhà nước; ngoài nhà nước; có vốn đầu tư nước ngoài
D. Cơ khí; vật liệu xây dựng; hóa chất – phân bón, cao su
-
Câu 7:
Cơ cấu công nghiệp được nhìn nhận biểu hiện ở:
A. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
C. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành.
D. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
-
Câu 8:
Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Cơ khí; vật liệu xây dựng; hóa chất – phân bón, cao su
B. Nhà nước; ngoài nhà nước; có vốn đầu tư nước ngoài
C. Khai thác; chế biến; sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
D. Năng lượng; lương thực, thực phẩm; sản xuất hàng tiêu dùng
-
Câu 9:
Vì sao cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta tương đối đa dạng ?
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực
C. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng
D. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường
-
Câu 10:
Nguyên nhân nào giúp cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa dạng ?
A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng
B. Đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực
C. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường
D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
-
Câu 11:
Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta tương đối đa dạng chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường
C. Đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng
-
Câu 12:
Ý nào sau đây cho thấy tình hình cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta ?
A. Kém đa dạng
B. Tương đối đa dạng
C. Rất đa dạng
D. Rất kém đa dạng
-
Câu 13:
Tình hình cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta như thế nào ?
A. Rất kém đa dạng
B. Rất đa dạng
C. Kém đa dạng
D. Tương đối đa dạng
-
Câu 14:
Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta như thế nào ?
A. Tương đối đa dạng
B. Kém đa dạng
C. Rất đa dạng
D. Rất kém đa dạng
-
Câu 15:
Ý nào sau đây đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta ?
A. Giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp khai thác trong hệ thống ngành công nghiệp
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến trong hệ thống ngành công nghiệp
-
Câu 16:
Nhận định nào dưới đây cho thấy cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta ?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp khai thác trong hệ thống ngành công nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến trong hệ thống ngành công nghiệp
D. Giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
-
Câu 17:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta được thể hiện qua ý nào dưới đây ?
A. Giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến trong hệ thống ngành công nghiệp
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp khai thác trong hệ thống ngành công nghiệp
-
Câu 18:
Cơ cấu ngành công nghiệp chủ yếu của trung tâm công nghiệp Việt Trì là gì ?
A. Năng lượng, chế biến lâm sản
B. Luyện kim, cơ khí
C. Hóa chất, vật liệu xây dựng
D. Hóa chất, chế biến lâm sản
-
Câu 19:
Cơ cấu công nghiệp phân tho nhóm ngành kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 20:
Yếu tố dặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta được coi là còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay là :
A. Thiếu tài nguyên khoáng sản
B. Vị trí địa không thuận lợi
C. Giao thông vận tải kém phát triển
D. Nguồn lao động có trình độ thấp
-
Câu 21:
Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Thị trường
-
Câu 22:
Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của
A. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản
C. Nguồn lao động có tay nghề và thị trường
D. Tổng hợp các nhân tố
-
Câu 23:
Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về thủy điện là hướng
A. Đáp Cầu – Bắc Giang
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Hòa Bình – Sơn La
D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả
-
Câu 24:
Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng:
A. Đáp Cầu – Bắc Giang
B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
C. Việt Trì – Lâm Thao
D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả
-
Câu 25:
Hoạt động công nghiệp của nước ta tập trung chủ yếu ở :
A. Đồng bằng dông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 26:
Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay được xem là :
A. Tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp Giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
B. Tránh gây ô nhiễm môi trường
C. Giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
D. Tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
-
Câu 27:
Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay được xem là :
A. Tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp Giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
B. Tránh gây ô nhiễm môi trường
C. Giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
D. Tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
-
Câu 28:
Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạ
-
Câu 29:
Công nghiệp nước ta phát triển trậm, phân bố phân tán, rời rạc ở :
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Vùng núi
-
Câu 30:
Cơ cấu của ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch được xem là không phải do:
A. Đướng lối phát triển công nghiệp của nước ta
B. Sự tác động của thị trường
C. Theo xu hướng chung của toàn thế giới
D. Tác động của các thiên tai trong thời giam gần đây
-
Câu 31:
Cơ cấu ngành công nghiệp ( theo ba nhóm) ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến và tăng tỉ trọng các nhóm ngành khác
-
Câu 32:
Ngành nào dưới đây không phải là ngàng công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay ?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng
D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
-
Câu 33:
Một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay được xem là
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản
D. Công nghiệp sành sứ và thủy tinh
-
Câu 34:
Ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta hiện nay
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C. Có tác động mnahj mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác
D. Có tính truyền thống , không đòi hỏi về trình độ và sự khóe léo
-
Câu 35:
Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta được xem là
A. Đang nổi lên một số ngành trọng điểm
B. Đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp tuyền thống
C. Đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn
D. Đang ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
-
Câu 36:
Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành ơ nước ta được chia thành 3 nhóm chính được biết là
A. Công nghiệp khai thác, cocong nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp phụ trợ
C. Công nghiệp cấp, công nghiệp cấp hai, công nghiệp cấp ba
D. Công nghiệp khai thác, cocong nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
-
Câu 37:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay được biết là không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tương đối đa dạng
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
C. Ôn định về tỉ trọng giữa các ngành
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với
-
Câu 38:
Cơ cấu công nghiệp theo ngành được xem là thể hiện ở
A. Số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế
C. Tổng giá trị sản xuất công nghiệp
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
-
Câu 39:
Ý nào dưới đây là lợi thế của nước ta trong việc phát triển công nghiệp hiện nay?
A. Nguồn nhiên liệu rất đa dạng
B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ
C. Nguồn vốn đầu tư dồi dào
D. Thị trường tiêu thị lớn từ Lào và Campuchia
-
Câu 40:
Hãy cho biết: Sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta mang lại ý nghĩa như thế nào ?
A. Tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân, nhất là vòng sâu vùng xa
B. Phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở trung du và miền núi
D. Tác động mạnh mẽ đến các ngành kình tế khác về các mặt về quy mô, kĩ thuật, chất lượng
-
Câu 41:
Sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta mang lại ý nghĩa gì ?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở trung du và miền núi
B. Tác động mạnh mẽ đến các ngành kình tế khác về các mặt về quy mô, kĩ thuật, chất lượng
C. Phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
D. Tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân, nhất là vòng sâu vùng xa
-
Câu 42:
Hiệu quả kinh tế của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta là gì ?
A. Tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân, nhất là vòng sâu vùng xa
B. Phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
C. Tác động mạnh mẽ đến các ngành kình tế khác về các mặt về quy mô, kĩ thuật, chất lượng
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở trung du và miền núi
-
Câu 43:
Đâu là yếu tố ảnh hưởng chủ yếu tới sự hình thành và phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta ?
A. Sự phân bố của mạng lưới cơ sở chế biến
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
C. Hợp tác và đầu tư của nước ngoài
D. Sự trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật
-
Câu 44:
Yếu tố nào ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta ?
A. Hợp tác và đầu tư của nước ngoài
B. Sự trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật
C. Sự phân bố của mạng lưới cơ sở chế biến
D. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
-
Câu 45:
Sự hình thành và phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào ?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
B. Sự phân bố của mạng lưới cơ sở chế biến
C. Sự trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật
D. Hợp tác và đầu tư của nước ngoài
-
Câu 46:
Trong sự tồn tại và phát triển công nghiệp, đâu là yếu tố có vai trò chủ yếu trong việc hình thành một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt ?
A. Tài nguyên
B. Thị trường
C. Lao động
D. Nguồn vốn
-
Câu 47:
Yếu tố nào có vai trò quan trọng trong việc hình thành một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt đối với sự tồn tại và phát triển công nghiệp ?
A. Nguồn vốn
B. Lao động
C. Tài nguyên
D. Thị trường
-
Câu 48:
Sự tồn tại và phát triển công nghiệp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó yếu tố có vai trò quan trọng trong việc hình thành một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt là gì ?
A. Thị trường
B. Tài nguyên
C. Lao động
D. Nguồn vốn
-
Câu 49:
Để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay thì phương hướng nào đã được áp dụng ?
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
D. Điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường
-
Câu 50:
Hoạt động nào dưới đây có sức ảnh hưởng mạnh nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay ?
A. Điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. Xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm