Trắc nghiệm Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng Toán Lớp 6
-
Câu 1:
Hãy tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5
A. x ⋮ 5
B. x chia cho 5 dư 1
C. x chia cho 5 dư 2
D. x chia cho 5 dư 3
-
Câu 2:
Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ ℕ. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9
B. x không chia hết cho 9
C. x chia hết cho 4
D. x chia hết cho 3
-
Câu 3:
Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 9) chia hết cho (n + 5)?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
-
Câu 4:
Với a,b là các số tự nhiên, nếu 10a + b chia hết cho 13 thì a + 4b chia hết cho số nào dưới đây?
A. 3
B. 5
C. 16
D. 13
-
Câu 5:
Cho biết x, y ⋲ Z. Nếu (5x + 46y) ⋮ 16 thì x + 6y chia hết cho:
A. 6
B. 16
C. 46
D. 5
-
Câu 6:
Có bao nhiêu số tự nhiên n để (2n+5)⋮n ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Tìm A = 24 + 199 + x với x∈N. Tìm điều kiện của x để A⋮4.
A. x⋮4
B. x chia cho 4 dư 1
C. x chia cho 4 dư 3
D. x chia cho 4 dư 2
-
Câu 8:
Nếu có x⋮3 và y⋮6 thì tổng x + y chia hết cho:
A. 6
B. 12
C. 3
D. không xác định
-
Câu 9:
Nếu có a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì tổng a + b:
A. chia hết cho 3
B. không chia hết cho 3
C. có tận cùng là 3
D. có tận cùng là 0 hoặc 5
-
Câu 10:
Xét xem hiệu nào dưới đây chia hết cho 7?
A. 49−35−7
B. 50−36−8
C. 80−17−14
D. 79−19−15
-
Câu 11:
Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b
A. Chia hết cho 2
B. Không chia hết cho 2
C. Có tận cùng là 2
D. Có tận cùng là 1;3;7;9
-
Câu 12:
Cho A = 24 + 15 + 52 + x,x \(\in\) N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 13
A. x chia hết cho 13.
B. x không chia hết cho 9.
C. x chia hết cho 9.
D. x không chia hết cho 13
-
Câu 13:
Cho A = 12 +15 +36 +x. Với x N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 2
A. x chia hết cho 2
B. x là số tự nhiên bất kì
C. x không chia hết cho 2
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 14:
Cho A = 12 +15 + 36 + x. Với x \(\in\) N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 3
A. x không chia hết cho 3
B. x chia hết cho 3
C. x chia hết cho 9
D. x chia hết cho 3 và 9
-
Câu 15:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7.
B. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.
C. Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.
D. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi chia một tổng cho một số ta có thể chia từng số hạng của tổng cho số chia rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
B. Khi chia một tổng cho một số ta có thể chia từng số hạng của tổng cho số chia rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.
C. Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
D. Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số bị chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau.
-
Câu 17:
Nếu tất cả các thành phần của một hiệu đều chia hết cho cùng một số thì
A. Hiệu không chia hết cho số đó
B. Hiệu chia hết cho một số khác
C. Hiệu chia hết cho số đó
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 18:
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì
A. Tổng chia hết cho số đó.
B. Tổng không chia hết cho số đó.
C. Tổng chia hết cho một số khác
D. Không có đáp án đúng.
-
Câu 19:
Tổng 12+54 chia hết cho:
A. 2
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Tổng 36+54 chia hết cho:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 12
-
Câu 21:
Tổng 66+18 chia hết cho:
A. 6
B. 9
C. 18
D. 5
-
Câu 22:
Tổng 27+72 chia hết cho:
A. 2
B. 4
C. 9
D. 5
-
Câu 23:
Tổng 27+54 chia hết cho:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 9
-
Câu 24:
Tổng 18+45 chia hết cho:
A. 2
B. 8
C. 9
D. 5
-
Câu 25:
Tổng 63+54 chia hết cho:
A. 2
B. 9
C. 4
D. 5
-
Câu 26:
Tổng 72+90 chia hết cho:
A. 9
B. 4
C. 5
D. 7
-
Câu 27:
Tổng 400+28 chia hết cho:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 28:
Tổng 44+28 chia hết cho:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 11
-
Câu 29:
Tổng 18+63 chia hết cho:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
-
Câu 30:
Tổng 44+48 chia hết cho:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 31:
Tổng 63+70 chia hết cho:
A. 7
B. 9
C. 3
D. 6
-
Câu 32:
Tổng 21+28 chia hết cho:
A. 7
B. 3
C. 4
D. 9
-
Câu 33:
Tổng 49+14 chia hết cho:
A. 2
B. 5
C. 7
D. 8
-
Câu 34:
Tổng 12+44 chia hết cho:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 35:
Tổng 32+36 chia hết cho:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 2
-
Câu 36:
Tổng 35+50 chia hết cho:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 37:
Tổng 66+10 chia hết cho:
A. 3
B. 9
C. 6
D. 2
-
Câu 38:
Tổng 150+22 chia hết cho:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
-
Câu 39:
Tổng 27+36 chia hết cho:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 40:
Tổng 45+30 chia hết cho:
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
-
Câu 41:
Tổng 33+90 chia hết cho:
A. 9
B. 3
C. 6
D. 4
-
Câu 42:
Tổng 15+21 chia hết cho:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
-
Câu 43:
Chọn phát biểu đúng:
A. \(\left( {35 + 48} \right) \vdots 6\)
B. \(\left( {36 + 41} \right) \vdots 6\)
C. \(\left( {32 + 48} \right) \vdots 6\)
D. \(\left( {36 + 48} \right) \vdots 6\)
-
Câu 44:
Chọn phát biểu đúng:
A. \(\left( {91 + 55} \right) \vdots 5\)
B. \(\left( {95 + 55} \right) \vdots 5\)
C. \(\left( {51 + 55} \right) \vdots 5\)
D. \(\left( {93 + 55} \right) \vdots 5\)
-
Câu 45:
Chọn phát biểu đúng:
A. \(\left( {17 + 52} \right) \vdots 4\)
B. \(\left( {14 + 52} \right) \vdots 4\)
C. \(\left( {28 + 52} \right) \vdots 4\)
D. \(\left( {21 + 52} \right) \vdots 4\)
-
Câu 46:
Chọn phát biểu đúng:
A. \(\left( {11 + 36} \right) \vdots 4\)
B. \(\left( {16 + 36} \right) \vdots 4\)
C. \(\left( {34 + 36} \right) \vdots 4\)
D. \(\left( {12 + 36} \right)\not { \vdots} 4\)
-
Câu 47:
Chọn phát biểu đúng:
A. \(\left( {25 + 45} \right) \vdots 5\)
B. \(\left( {25 + 45} \right) \not{\vdots} 5\)
C. \(\left( {23 + 45} \right) \vdots 5\)
D. \(\left( {27 + 45} \right) \vdots 5\)
-
Câu 48:
Chọn phát biểu đúng:
A. \(\left( {66 + 180} \right) \vdots 3\)
B. \(\left( {61 + 180} \right) \vdots 3\)
C. \(\left( {22 + 180} \right) \vdots 3\)
D. \(\left( {44 + 180} \right) \vdots 3\)
-
Câu 49:
Chọn phát biểu đúng:
A. \(\left( {150 + 23} \right) \vdots 3\)
B. \(\left( {17 + 21} \right) \vdots 3\)
C. \(\left( {150 + 21} \right) \vdots 3\)
D. \(\left( {151 + 21} \right) \vdots 3\)
-
Câu 50:
Chọn phát biểu đúng:
A. \(\left( {31 + 99} \right) \vdots 3\)
B. \(\left( {37 + 99} \right) \vdots 3\)
C. \(\left( {35 + 99} \right) \vdots 3\)
D. \(\left( {33 + 99} \right) \vdots 3\)