Trắc nghiệm Các phân tử sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Chất nào sau đây được nhận xét cấu tạo từ các axit amin?
A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
-
Câu 2:
Protein được nhận xét không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
-
Câu 3:
Chức năng không có ở prôtêin được nhận xét là
A. Cấu trúc
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
C. Điều hòa quá trình trao đổi chất
D. Truyền đạt thông tin di truyền
-
Câu 4:
Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Được nhận xét có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 5:
Prôtêin được nhận xét có thể bị biến tính bởi
A. Độ pH thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử
D. Cả A và B
-
Câu 6:
Tính đa dạng của phân tử protein được nhận xét quy định bởi?
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
-
Câu 7:
Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được nhận xét là quy định bởi
A. Số lượng, thành phần các axit amin
B. Số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin
D. Số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian
-
Câu 8:
Protein được nhận xét bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?
A. Cấu trúc bậc 1 của protein
B. Cấu trúc bậc 2 của protein
C. Cấu trúc bậc 4 của protein
D. Cấu trúc không gian 3 chiều của protein
-
Câu 9:
Prôtêin được nhận xét bị mất chức năng sinh học khi
A. Prôtêin bị mất một axitamin
B. Prôtêin được thêm vào một axitamin
C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ
D. Cả A và B
-
Câu 10:
Bậc cấu trúc nào của prôtêtin được nhận xét ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
-
Câu 11:
Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất được nhận xét là
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
-
Câu 12:
Loại prôtêin nào sau đây được nhận xét không có chứa liên kết hiđrô?
A. Prôtêin bậc 1
B. Prôtêin bậc 2
C. Prôtêin bậc 3
D. Prôtêin bậc 4
-
Câu 13:
Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) Liên kết peptit
(2) Liên kết hidro
(3) Liên kết đisunphua (- S - S -)
(4) Liên kết phôtphodieste
(5) Liên kết glucozit
Được nhận xét có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Prôtêin được nhận xét thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây
A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4
B. Cấu trúc bậc 1 và 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4
-
Câu 15:
Prôtêin được nhận xét thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 1 và 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4
-
Câu 16:
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào được nhận xét là đúng?
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bới 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
-
Câu 17:
Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau.
Được nhận xét có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 18:
Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào được nhận xét có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
-
Câu 19:
Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin được nhận xét có cấu trúc
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
-
Câu 20:
Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin được nhận xét là:
A. Liên kết hóa trị
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hidro
-
Câu 21:
Trong phân tử prôtêin, các axit amin được nhận xét đã liên kết với nhau bằng liên kết
A. Peptit
B. Lon
C. Hydro
D. Cộng hóa trị
-
Câu 22:
Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật được nhận xét là:
A. 20
B. 15
C. 13
D. 10
-
Câu 23:
Được nhận xét là có bao nhiêu loại axit amin?
A. 8
B. 16
C. 20
D. Mỗi loài mỗi khác
-
Câu 24:
Các loại axit amin khác nhau được nhận xét là phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây :
A. Nhóm amin
B. Nhóm cacbôxyl
C. Gốc R
D. Cả ba lựa chọn trên
-
Câu 25:
Các loại axit amin trong phân tử protein được nhận xét phân biệt với nhau bởi?
A. Số nhóm [Bài 5: Protêin]
B. Cấu tạo của gốc R
C. Số nhóm COOH
D. Vị trí gắn của gốc R
-
Câu 26:
Hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axit amin. Hợp chất hữu cơ này có tên gọi được nhận xét là gì?
A. Lipit
B. Axit nuclêôtit
C. Cacbohiđrat
D. Prôtêin
-
Câu 27:
Đơn phân cấu tạo của Prôtêin được nhận xét là:
A. Mônôsaccarit
B. Axit amin
C. Photpholipit
D. Stêrôit
-
Câu 28:
Đơn phân của prôtêin được nhận xét là
A. Glucôzơ
B. Axit amin
C. Nuclêôtit
D. Axit béo
-
Câu 29:
Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin được nhận xét là:
A. Cacbon, oxi, nitơ
B. Hidrô, cacbon, phôtpho
C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
D. Cacbon, hidrô, oxi, nitơ
-
Câu 30:
Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin được nhận xét là:
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, N
C. K, H, P, O, S, N
D. C, O, N, P
-
Câu 31:
Cho các loại lipid sau:
(1) Estrogen.
(2) Vitamine E.
(3) Dầu.
(4) Mỡ.
(5) Phospholipid.
(6) Sáp.
Lipid đơn giản được nhận xét gồm
A. (1) (2), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (6)
D. (1), (4), (5)
-
Câu 32:
Thuật ngữ nào sau đây được nhận xét bao gồm các thuật ngữ còn lại?
A. Phôtpholipit
B. Mỡ
C. Stêrôit
D. Lipit
-
Câu 33:
Cacbohidrat và lipit được nhận xét có đặc điểm giống nhau là?
A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O
B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 34:
Điều nào dưới đây được nhận xét không đúng về sự giống nhau giữa cacbohidrat và lipit?
A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O
B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
D. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau
-
Câu 35:
Chức năng của lipit trong tế bào được nhận xét là:
A. Dự trữ năng lượng trong tế bào
B. Tham gia cấu trúc màng sinh chất
C. Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục
D. Cả A, B và C
-
Câu 36:
Cho các ý sau:
(1) Dự trữ năng lượng trong tế bào
(2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất
(3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục
(4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào
(5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học
Trong các ý trên được nhận xét có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 37:
Nhận định nào sau đây được nhận xét không đúng khi nói về lipit?
A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit
C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người
D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
-
Câu 38:
Lipit được nhận xét không có đặc điểm:
A. Cấu trúc đa phân
B. Không tan trong nước
C. Được cấy tạo từ các nguyên tố C, H, O
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
-
Câu 39:
Trong cơ thể sống, chất nào sau đây được nhận xét có bản chất là lipit
A. Colesterol
B. Testosteron
C. Vitamin A
D. Cả A, B và C
-
Câu 40:
Trong cơ thể sống các chất được nhận xét có đặc tính chung kị nước như
A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ
B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột
C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
-
Câu 41:
Đặc điểm chung của tất cả các loại lipit được nhận xét là?
A. Do 3 loại nguyên tố C, H, O tạo nên
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Không tan trong nước
D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
-
Câu 42:
Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit được nhận xét là
A. Chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào
B. Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào
C. Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước
D. Cả A, B, C
-
Câu 43:
Vì sao cholesteron được nhận xét là thành phần quan trọng của màng sinh chất?
A. Cholesteron chèn vào giữa hai lớp photpholipit làm màng tế bào ổn định hơn
B. Chèn vào lớp photpholipit tạo kênh vận chuyển các chất qua màng
C. Gắn trên màng thu nhận các thông tin truyền đến tế bào
D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
-
Câu 44:
Cholesteron ở màng sinh chất được nhận xét có vai trò:
A. Liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào, có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng
B. Có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn
C. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
-
Câu 45:
Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn được nhận xét là :
A. Stêroit
B. Triglixêric
C. Phôtpholipit
D. Mỡ
-
Câu 46:
Ơstrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này được nhận xét là?
A. Steroit
B. Phôtpholipit
C. Dầu thực vật
D. Mỡ động vật
-
Câu 47:
Lớp phopholipit ở màng sinh chất được nhận xét sẽ cho các chất nào đi qua:
A. Các chất không tan trong lipit, có kích thước nhỏ
B. Các chất tan trong nước
C. Các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực
D. Các chất phân cực, có kích thước nhỏ
-
Câu 48:
Lớp phopholipit ở màng sinh chất được nhận xét sẽ
A. Không cho các chất tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua
B. Cho các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua
C. Không cho các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua
D. Cả A và B
-
Câu 49:
Phopholipit ở màng sinh chất có một đầu vừa kị nước vừa ưa nước được nhận xét là chất:
A. Lưỡng cực
B. Tan trong nước
C. Không tan trong nước
D. Lưỡng tính
-
Câu 50:
Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực được nhận xét do nó có:
A. Một đầu vừa kị nước vừa ưa nước
B. Hai đầu ưa nước nhưng trái điện tích
C. Một đầu ưa nước, một đầu kị nước
D. Hai đầu không cùng điện tích