Trắc nghiệm Các phân tử sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Hãy cho biết: Đường mía do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?
A. Glucôzơ và Fructôzơ
B. Xenlucôzơ và galactôzơ
C. Galactôzơ và tinh bột
D. Tinh bột và mantôzơ
-
Câu 2:
Hãy cho biết: Chất sau đây được xếp vào nhóm đường pôlisaccarit?
A. Tinh bột
B. Glicôgen
C. Xenlucôzơ
D. Cả 3 chất trên
-
Câu 3:
Nếu nhiễm sắc thể được kéo dài tuyến tính thì nó sẽ đo được xấp xỉ?
A. 13500 micromet
B. 1000 micromet
C. 1250 micromet
D. 500 micromet
-
Câu 4:
Các liên kết peptit được tìm thấy trong:
A. cacbohydrat
B. chất béo
C. axit nucleic
D. protein
-
Câu 5:
Hai trong ba bazơ sau trong DNA là pyrimidine
A. cytosine
B. thymine
C. adenin
D. Cả A và B
-
Câu 6:
Các chữ cái RNA được dùng để viết tắt chất nào được tìm thấy trong nhiễm sắc thể?
A. Axit deoxyribonucleic
B. Axit ribonucleic
C. Axit amin
D. Không ý nào đúng
-
Câu 7:
Polysaccharide là nguyên liệu dự trữ năng lượng cơ bản trong thực vật là:
A. tinh bột
B. glycogen
C. lipit
D. tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Phức hợp của polyme đường và protein có cấu trúc nhỏ phân bố trên màng sinh chất của tế bào động vật được gọi là
A. xenlulozơ
B. kitin
C. glyocalyx
D. bộ xương tế bào
-
Câu 9:
DNA hiện diện trong một gen cấu trúc mà dường như không có một gen cụ thể chức năng mã hóa được biết đến như là gì?
A. exon
B. intron
C. box
D. gap
-
Câu 10:
Tên được đặt cho các tiểu đơn vị cơ bản của axit nucleic.
A. nucleotide
B. gen
C. axit amin
D. protein
-
Câu 11:
Con người không thể tiêu hóa cellulose vì:
A. nó không chứa đường
B. nó được tạo thành từ các disaccharid
C. nó được tạo thành từ các monosaccarit
D. con người thiếu các enzym thích hợp
-
Câu 12:
Các gen có thể kiểm soát số phận của tế bào bằng cách xác định sự tổng hợp của:
A. các gen khác
B. các enzym
C. cacbohydrat
D. chất béo
-
Câu 13:
Protein gây ra phản ứng xảy ra nhanh hơn và làm giảm năng lượng của sự hoạt hóa được gọi là
A. enzyme
B. coenzyme
C. cofactor
D. factor
-
Câu 14:
Mỗi phân tử kháng thể được tạo thành từ bao nhiêu CẶP chuỗi polypeptit, liên kết với nhau bằng liên kết disunfua.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Lớp nào có số lượng thú lớn nhất?
A. Cá
B. Bò sát
C. Côn trùng
D. Động vật có vú
-
Câu 16:
Hàm lượng chất béo trung tính cao được tìm thấy trong
A. VLDL
B. LDL
C. HDL
D. Chylomicrons
-
Câu 17:
Lý thuyết về tác dụng của enzym Koshland được biết đến như
A. Lý thuyết khóa và chìa khóa
B. Lý thuyết giảm phù hợp
C. Lý thuyết phù hợp cảm ứng
D. Lý thuyết coenzyme enzyme
-
Câu 18:
Khoáng chất liên kết với cytochrome là
A. Mg
B. Cu và Ag
C. Fe
D. Cu
-
Câu 19:
RNA phong phú nhất trong tế bào
A. rRNA
B. mRNA
C. tRNA
D. tRNA threonine
-
Câu 20:
Phân tử sinh vật nào được phân bố rộng rãi hơn trong tế bào?
A. Lục lạp
B. RNA
C. DNA
D. Spaherosomes
-
Câu 21:
Enzyme allosteric _______
A. Có một tiểu đơn vị
B. Có nhiều tiểu đơn vị
C. Theo động học Michaelis-Menten
D. Không ảnh hưởng đến ái lực liên kết
-
Câu 22:
Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu trúc 1 ° (sơ cấp) của prôtêin?
A. Cấu trúc xoắn của protein
B. Cấu trúc tiểu đơn vị của protein
C. Cấu trúc ba chiều của protein
D. Trình tự các axit amin được nối với nhau bằng một liên kết peptit
-
Câu 23:
Loại bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin?
A. Lysosome
B. Ribôxôm
C. Nhân
D. Ti thể
-
Câu 24:
Rối loạn nào sau đây là do thiếu prôtêin?
A. Giảm cân
B. Mệt mỏi cơ
C. Mất sức mạnh cơ bắp
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 25:
Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để xác định cấu trúc của prôtêin?
A. Tinh thể học tia X
B. Tầm nhìn tia X Kryptonics
C. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
D. Không có điều nào ở trên
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng về protein hoàn chỉnh?
A. Thực phẩm giàu protein giúp ổn định trọng lượng cơ thể
B. Thức ăn có lượng chất béo và chất đạm cân đối
C. Thực phẩm cung cấp tất cả các axit amin mà cơ thể cần
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây là đúng về protein?
A. Protein được tạo thành từ các axit amin.
B. Protein cần thiết cho sự phát triển của da, răng và xương.
C. Protein là chất dinh dưỡng duy nhất có thể xây dựng, sửa chữa và duy trì các mô cơ thể.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 28:
Loại protein nào sau đây được Frederick Sanger giải trình tự đầu tiên?
A. Myosin
B. Insulin
C. Myoglobin
D. Huyết sắc tố
-
Câu 29:
Phân tử nào là đơn phân, hay tiểu đơn vị của cacbohydrat?
A. axit amin
B. đường đơn
C. ôxy
D. nitơ
-
Câu 30:
Các protein G chỉ liên kết với _________________
A. cytosine
B. guanine
C. thymine
D. adenine
-
Câu 31:
Chất xúc tác tăng cường tốc độ phản ứng trao đổi chất là _____
A. protein
B. lipid
C. lipoprotein
D. polysaccharid
-
Câu 32:
Chất nào trong số đây là chất xúc tác sinh học?
A. Chất dẫn truyền thần kinh
B. Nội tiết tố
C. Enzim
D. Các yếu tố theo dõi
-
Câu 33:
Khối lượng phân tử trung bình của dư lượng amino axit trong protein là bao nhiêu?
A. 120
B. 110
C. 130
D. 140
-
Câu 34:
________ không phải là một dạng protein liên hợp được phân loại.
A. Lipoprotein
B. Glycoprotein
C. Metalloprotein
D. Các protein hoàn chỉnh
-
Câu 35:
Điều nào sau đây chịu trách nhiệm xác định hình dạng 3D của protein?
A. Liên kết peptit
B. Trình tự axit amin
C. Tương tác với các polypeptit khác
D. Tương tác với chaperon phân tử
-
Câu 36:
Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra sự biến tính của prôtêin?
A. Nhiệt
B. Phí năng lượng
C. Thay đổi độ pH
D. Dung môi hữu cơ
-
Câu 37:
Các nguyên tố đại lượng thường chiếm tỉ lệ như thế nào trong cơ thể sống?
A. Nhỏ hơn 0,01%
B. Lớn hơn 0,01 %
C. Nhỏ hơn 0,001%
D. Lớn hơn 0,001 %
-
Câu 38:
Cơ thể sống được tạo thành từ bao nhiêu loại phân tử sinh học?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 39:
Khi nói về các thành phần hóa học có mặt trong tế bào sống, cho các phát biểu dưới đây
I. Các đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân trong tế bào đều có khả năng chứa thông tin di truyền.
II. Các đại phân tử như ADN, protein đều được cấu tạo bởi các đơn phân liên kết với nhau nhờ phản ứng tách nước.
III. Trong số các phân tử sinh học lipid không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân tạo thành dạng polyme.
IV. Gluxit là tên chung của nhóm các chất đơn phân hoặc đa phân.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 40:
Điều nào sau đây áp dụng cho quá trình tổng hợp thành tế bào thực vật? Chọn số câu đúng
a) Các vi sợi xenluloza được tạo thành bởi các phức hợp xenluloza được gọi là hoa thị
b) Xenlulozơ được tổng hợp bằng cách sử dụng ATP-glucozơ trong tế bào chất và lắng đọng dưới dạng các sợi nhỏ trực tiếp trên bề mặt ngoài của màng sinh chất.
c) Các polysaccharid ma trận của thành tế bào thực vật được tổng hợp trong bộ máy Golgi và xuất ra thành tế bào bằng quá trình nội bào.
d) Hướng phát triển của các vi sợi cellulose được xác định bởi sự định hướng của các mảng vi ống nằm ngay dưới màng sinh chất.A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 41:
Những sinh vật nào dưới đây được nhận xét có vật chất di truyền là ARN?
A. Virut cúm
B. Thể ăn khuẩn
C. Virut gây bệnh xoăn lá cà chua
D. B và C
-
Câu 42:
Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN được nhận xét thường
A. Tồn tại tự do trong tế bào
B. Liên kết lại với nhau
C. Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nuclêôtit
D. Bị vô hiệu hóa
-
Câu 43:
Phát biểu nào sau đây được nhận xét không đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
-
Câu 44:
Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào được nhận xét là:
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp
C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 45:
Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung được nhận xét là:
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
-
Câu 46:
Loại ARN được nhận xét không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :ARN thông tin và ARN ribôxôm
A. ARN thông tin và ARN ribôxôm
B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin
D. Tất cả các loại ARN
-
Câu 47:
Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan được nhận xét là chức năng của loại ARN nào sau đây?
A. ARN thông tin
B. ARN ribôxôm
C. ARN vận chuyển
D. Tất cả các loại ARN
-
Câu 48:
Chức năng của tARN được nhận xét là
A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B. Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
-
Câu 49:
Chức năng của phân tử tARN được nhận xét là?
A. Cấu tạo nên ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin
C. Bảo quản thông tin di truyền
D. Vận chuyển các chất qua màng
-
Câu 50:
Chức năng của ARN thông tin được nhận xét là
A. Tổng hợp nên các ribôxôm
B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền