Trắc nghiệm Các phân tử sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Tại sao chất béo bão hòa được gọi là chất béo "bão hòa"?
A. Chất béo bão hòa với nước.
B. Chúng làm bão hòa cơ thể bằng chất béo khi ăn.
C. Các chuỗi axit béo có thể có nhiều nước hơn.
D. Các chuỗi cacbon của axit béo được bão hòa với hydro.
-
Câu 2:
Chất béo trung tính bao gồm những gì?
A. 3 axit béo
B. 3 glixerol với một axit béo
C. Một glixerol với 3 axit béo
D. 3 glyxerit
-
Câu 3:
Những con vật nào có lớp sừng thay vì răng cửa trên?
A. Con người
B. Con cừu
C. Con sư tử
D. Con chó
-
Câu 4:
Nếu so với đường cấu tạo ADN thì phân tử đường cấu tạo ARN
A. Nhiều hơn một nguyên tử các bon
B. ít hơn một nguyên tử oxi
C. Nhiều hơn một nguyên tử ô xi
D. ít hơn một nguyên tử các bon
-
Câu 5:
Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ARN là (I) và công thức của nó là (II). Số (I) và số (II) lần lượt là
A. Đêôxiribôzơ: C5H10O4
B. Glucôzơ: C6H12O6
C. Fructôzơ: C6H12O6
D. Ribôzơ: C5H10O5
-
Câu 6:
Giữa các Nuclêotit kế tiếp nhau trong cùng một mạch của ADN xuất hiện kiên kết hoá học nối giữa
A. Đường và axít
B. Axít và bazơ
C. Bazơ và đường
D. Đường và đường
-
Câu 7:
Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ mấy nguyên tố?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
-
Câu 8:
Lipit không có đặc điểm nào sau đây?
A. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố chủ yếu là: C, H, O.
B. Không tan trong nước.
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào.
D. Cấu trúc đa phân.
-
Câu 9:
Lipit là nhóm chất:
A. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O, được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, có tính kỵ nước
B. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O, được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, có tính kỵ nước
C. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O, được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, không có tính kỵ nước.
D. Được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O, được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, không có tính kỵ nước
-
Câu 10:
Cacbohydrrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố chính là
A. C, H, O, N
B. C, H, N, P
C. C, H, O
D. C, H, O, P
-
Câu 11:
Cho các nhận định sau về lipit, nhận định nào không chính xác?
A. Lipit là hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ nhiều nhất 3 nguyên tố.
B. Photpholipit có cấu trúc đầu ancol ưa nước và đuôi kị nước.
C. Khác với các hợp chất hữu cơ khác, Lipit là hợp chất hữu cơ không có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. Canxiferol (Vitamin D2) là một hợp chất lipit.
-
Câu 12:
Lipit là các hợp chất hữu cơ được cấu tạo từ các nguyên tố nào?
A. C, H, O, N
B. C, H
C. C, H, O và các nguyên tố khác.
D. C, H, O
-
Câu 13:
Prôtêin có cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào?
A. C, H, O, N, S, P.
B. C, H, O, P.
C. C, H, O, N.
D. C, H, O, Cl.
-
Câu 14:
Nguyên tắc đa phân trong cấu tạo phân tử ADN có nghĩa là gì?
A. ADN được cấu tạo từ nhiều loại đơn phân.
B. ADN được cấu tạo từ nhiều đơn phân.
C. ADN được có khối lượng và chiều dài lớn.
D. ADN được cấu tạo từ nhiều thành phần.
-
Câu 15:
Câu có nội dung đúng trong các câu sau là:
A. Đường trong cấu tạo của ADN có 6 nguyên tử cacbon.
B. Trong ADN không có chứa bazơ timin mà có bazơ uraxin.
C. Tên gọi của đơn phân trong phân tử ADN được xác định bằng tên của bazơ nitơ trong đơn phân đó.
D. Mọi sinh vật đều chứa các phân tử ADN giống nhau.
-
Câu 16:
Tên của đơn phân cấu tạo nên ARN được gọi theo tên của một thành phần trong đơn phân đó là:
A. Đường.
B. Nhóm phốtphát.
C. Bazo nito.
D. Cacboxyl.
-
Câu 17:
Nếu các liên kết este của phân tử triacylglycerol bị phá vỡ thì loại phân tử có thể hòa tan trong nước là
A. axit béo
B. steroid
C. glycogen
D. glycerol
-
Câu 18:
Acid amine sơ cấp
A. Là a.a nhận nhóm amin từ NH4+ vô cơ
B. Là a.a nhận nhóm amin từ NO3 - vô cơ
C. Là a.a nhận nhóm amin từ chất hữu cơ
D. B và C đúng
-
Câu 19:
Bốn dung dịch đã được thử nghiệm để xem liệu chúng có chứa protein, tinh bột hay glucose hay không. Màu của dung dịch sau khi thử được ghi vào bảng. Dung dịch nào chứa protein và glucozơ nhưng không chứa tinh bột?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 20:
Tập hợp nào sau đây gồm các loại thực phẩm giàu chất bột đường?
A. Dầu gạo, chanh và mù tạt
B. Chuối, khoai tây và gạo
C. Lúa mì, bơ sữa trâu và rau bina
D. Khoai tây, bơ sữa trâu và dưa chuột
-
Câu 21:
Protein tạo sợi lưỡng cực liên kết và thủy phân GTP
A. Tubulin
B. Calmodulin
C. Fibronectin
D. Troponin
-
Câu 22:
ARN được cho là đã đóng một vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa của sự sống vì lý do nào sau đây?
I. Nó xảy ra với số lượng lớn trên Trái đất sơ khai.
II. Nó có thể tự tái tạo thông qua một chuỗi bổ sung.
III. Nó có thể xúc tác một số chức năng của tế bào.
A. I
B. II
C. III
D. II,III
-
Câu 23:
Lý do nào sau đây là lý do mà các nhà di truyền học sử dụng ADN ti thể (mtDNA) để nghiên cứu mối quan hệ họ hàng của các quần thể động vật?
A. Có một số hình thái đa hình nucleotide đơn trong vùng siêu biến, không mã hóa.
B. mtDNA được truyền từ mẹ sang con và không có sự tái tổ hợp xảy ra giữa các cặp nhiễm sắc thể.
C. Tất cả các prôtêin trong ti thể đều do gen ti thể mã hoá.
D. Một tỷ lệ lớn bộ gen ti thể mã hóa protein, và do đó phần lớn các đột biến được giữ lại là trung tính.
-
Câu 24:
Điều nào sau đây mô tả chính xác nhất một retrotransposon?
A. Trình tự DNA sao chép qua chất trung gian protein
B. Một trình tự DNA có thể bị xóa khỏi bộ gen mà không gây hậu quả
C. Trình tự DNA sao chép qua chất trung gian RNA
D. Một chuỗi DNA gây ra đột biến thay thế bazơ ở một số vị trí khác trên nhiễm sắc thể
-
Câu 25:
Đột biến gen thường dẫn đến dị tật phát triển nào sau đây ở Drosophila?
A. Sự vắng mặt của một nhóm các phân đoạn liền kề
B. Chuyển đổi một phân đoạn này thành một phân đoạn khác
C. Các khuyết tật về cực trong mọi đoạn dọc theo trục trước-sau
D. Hình thành khối u trong đĩa đệm
-
Câu 26:
Chất nào sau đây được mã hóa bởi gen sinh học src và xúc tác cho quá trình bổ sung nhóm photphat đặc hiệu vào protein tế bào?
A. Phosphatase protein
B. Adenylate cyclase
C. Thụ thể liên kết với protein G
D. Tyrosine kinase
-
Câu 27:
Các phần của trình tự DNA của gen b-globin bình thường và đột biến được trình bày ở trên. Lời giải thích hợp lý nhất cho lý do tại sao đột biến được chỉ định (thay đổi A thành G) dẫn đến bệnh b-thalassemia là đột biến
A. thay đổi axit amin được chỉ định bởi codon mà bazơ bị thay đổi là một phần
B. tạo ra vị trí nhận biết cho một loại enzim giới hạn, do đó, gen bị cắt làm đôi
C. tạo một vị trí nối mới để một phần của intron không bị xóa
D. làm tăng quá trình phiên mã của gen b-globin
-
Câu 28:
Ở người, một chứng rối loạn di truyền được gọi là xeroderma pigmentosum (XP) có thể dẫn đến không có khả năng sửa chữa các tổn thương do tia cực tím đối với DNA. Tổn thương phân tử nào sau đây có nhiều khả năng xảy ra nhất ở những người bị XP?
A. Mất thymine
B. Sự khử cytosine
C. đứt gãy DNA sợi đơn
D. đứt gãy DNA sợi đôi
-
Câu 29:
Hãy sắp xếp từng đoạn mô tả theo loại ARN mà nó mô tả?
A. a, b, d - tRNA, c - mRNA, e, f - rRNA
B. a, c - tRNA, b, d - mRNA, e, f - rRNA
C. a, e, f - rRNA, b - mRNA, c, d - tRNA
D. Không có điều nào ở trên
-
Câu 30:
1. Cacbohydrat là nguồn năng lượng phổ biến trong cơ thể sống.
2. Không có carbohydrate là một chất dinh dưỡng thiết yếu ở người.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã đã cho:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không có ý đúng
-
Câu 31:
1. DNA có bốn base tương tự như các chữ cái A, G, T và C trong tiếng Anh.
2. Các cơ sở DNA được sử dụng để lưu trữ thông tin.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không có ý đúng
-
Câu 32:
1. Tế bào nhân sơ có thể mang các phần tử DNA ngoài nhiễm sắc thể được gọi là plasmid.
2. Plasmid thường được sử dụng để có hình tam giác.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã đã cho:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không có ý đúng
-
Câu 33:
1. Gen mang mã sự sống di truyền các đặc điểm của bố mẹ từ thế hệ này sang thế hệ khác.
2. Kỹ thuật di truyền là thao tác nhân tạo các gen của bố mẹ để tạo thành các tổ hợp để sinh ra sinh vật giống mẹ, có các đặc điểm về tinh thần và thể chất đã được xác định trước.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào đúng
-
Câu 34:
1. Có hai loại axit nucleic là axit Deoxyribonucleic (DNA) và axit ribonucleic (RNA).
2. DNA mang các chỉ dẫn theo chương trình cho các hoạt động của tế bào.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã đã cho:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không có ý đúng
-
Câu 35:
1. Hệ gen của ti thể là một phân tử ADN hình tròn, phân biệt với ADN vùng nhân.
2. Vật liệu di truyền ngoại lai (tức là DNA) cũng có thể được đưa vào tế bào một cách nhân tạo bằng một quá trình được gọi là chuyển nạp.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã đã cho:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào đúng
-
Câu 36:
1. Glucose là carbohydrate quan trọng nhất.
2. Glucozơ là đường đơn (monosaccarit).
Chọn câu trả lời đúng từ các mã đã cho:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không ý nào đúng
-
Câu 37:
Nội dung nào sau đây có đặc điểm là Di truyền học?
A. Định luật Spencer
B. Tiến hóa hữu cơ
C. cấu trúc xoắn kép DNA
D. Di truyền và các biến thể
-
Câu 38:
______ plasmid của sinh vật được sử dụng để xây dựng DNA tái tổ hợp đầu tiên.
A. Vi khuẩn lam
B. Bacillus subtilis
C. Saccharomyces cerevisiae
D. Salmonella typhimurium
-
Câu 39:
Tạo nhiều bản sao của khuôn mẫu DNA mong muốn được gọi là ______
A. nhân bản
B. chuyển giao
C. công nghệ r-DNA
D. kỹ thuật di truyền
-
Câu 40:
DNA plasmid hoạt động như _____ để chuyển đoạn DNA được gắn vào nó vào cơ thể vật chủ.
A. protein
B. chất mang
C. vectơ
D. kháng thể
-
Câu 41:
Bộ phận nào sau đây có nhiệm vụ lưu trữ vật chất di truyền?
A. ADN
B. ARN
C. Protein
D. Ribôxôm
-
Câu 42:
Bộ phận nào sau đây chịu trách nhiệm về việc truyền tải thông tin di truyền?
A. DNA
B. RNA
C. Protein
D. Ti thể
-
Câu 43:
Mã ARN được dùng để dịch mã thành loại nào sau đây?
A. Gen
B. DNA
C. Protein
D. Carbohydrate
-
Câu 44:
ARN đột biến với tốc độ nào so với ADN?
A. Tốc độ nhanh hơn
B. Tốc độ chậm hơn
C. Tốc độ vừa phải
D. Tùy thuộc vào phương tiện
-
Câu 45:
Sự có mặt của bazơ nào ở vị trí của uracil làm cho ADN bền hơn?
A. Adenine
B. Cytosine
C. Thymine
D. Guanin
-
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây đúng về ADN và ARN?
A. ADN có tính phản ứng cao
B. ARN không có tính xúc tác
C. ARN không dễ bị phân hủy
D. ADN là vật liệu di truyền tốt hơn ARN
-
Câu 47:
Điều gì sẽ xảy ra khi 2 sợi bổ sung của ADN nóng lên và xích lại gần nhau?
A. Chúng sẽ đẩy nhau do các điện tích tạo thành
B. Chúng hút nhau do các điện tích tạo thành
C. Chúng sẽ trở nên không bổ sung cho nhau
D. Chúng sẽ kết hợp với nhau trong những điều kiện thích hợp
-
Câu 48:
Tiêu chí nào sau đây không thể đáp ứng được của protein?
A. Hình thành chuỗi polypeptit
B. Tạo bản sao của nó
C. Hình thành chuỗi xoắn alpha và các tấm beta
D. Có liên kết không cộng hóa trị giữa các axit amin
-
Câu 49:
Đặc điểm nào sau đây không phải của ARN?
A. Có phân tử đường ribose trong các nucleotit
B. Là phân tử mạch đơn
C. Không bền trong điều kiện kiềm
D. Cả 3 loại ARN đều tham gia tổng hợp prôtêin.
-
Câu 50:
Tiêu chí nào sau đây không cần thiết đối với vật chất di truyền?
A. Xuất hiện sao chép
B. Có thể tự thể hiện dưới dạng “ký tự của Bohr”
C. Cung cấp phạm vi cho đột biến cần thiết cho quá trình tiến hóa
D. Nó phải ổn định về mặt hóa học và cấu trúc