Trắc nghiệm Các phân tử sinh học Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Các protein G chỉ liên kết với _________________
A. cytosine
B. guanine
C. thymine
D. adenine
-
Câu 2:
Cấu trúc không hoạt động của thụ thể kết hợp với protein G được ổn định bởi ____________________
A. tương tác cộng hóa trị
B. liên kết hydro
C. tương tác không cộng hóa trị
D. tương tác ion
-
Câu 3:
Trên vị trí tế bào chất của GCPR, các protein G liên kết với ___________________
A. đầu tận cùng amin
B. vùng khởi động
C. vòng thứ hai
D. vòng thứ ba
-
Câu 4:
Loại protein nào sau đây không có trong sợi cơ?
A. keratin
B. actin
C. troponin
D. tropomyosin
-
Câu 5:
Synaptobrevin là một ______________
A. túi màng
B. neo lipid
C. t-SNARE
D. v-SNARE
-
Câu 6:
t-SNAREs có trên _____________________
A. túi chớm nở
B. vật liệu vận chuyển
C. ngăn đích
D. các protein liên kết
-
Câu 7:
Trạng thái nào của 'Rabs' là trạng thái đang hoạt động?
A. Liên kết GDP
B. Liên kết GTP
C. Liên kết màng
D. Liên kết lipid
-
Câu 8:
'Rabs' (G-protein) liên kết với GTP liên kết với màng bằng một neo __________.
A. lipid
B. protein
C. carbohydrate
D. axit ribonucleic
-
Câu 9:
Clathrin hiện diện trên túi bọc clathrin là một ______________
A. carbohydrate
B. protein
C. oligosaccharide
D. enzyme
-
Câu 10:
Các tín hiệu thu hồi, hiện diện trên đầu tận cùng C của các protein thường trú ER được bắt giữ bởi các thụ thể có trên __________________
A. Túi bọc Clathrin
B. Phức hợp Golgi
C. Túi phủ COPI
D. Túi bọc COPII
-
Câu 11:
ARF1 là một protein liên kết _______.
A. cacbohydrat
B. GTP
C. GDP
D. ATP
-
Câu 12:
Sar1 là một _______
A. carbohydrate
B. glycolipid
C. G-protein
D. kiềm
-
Câu 13:
Chất nào sau đây liên kết với trình tự protein NLS?
A. Importin-alpha
B. Importin-beta
C. Protein CAS
D. Protein phát hiện NLS
-
Câu 14:
Ví dụ về một axit amin phân cực là ____________
A. Glutamine
B. Alanine
C. Methionine
D. Valine
-
Câu 15:
Một ví dụ về axit amin phân cực nhưng không tích điện là ___________
A. Lysine
B. Aspartate
C. Serine
D. Arginine
-
Câu 16:
Đisaccarit nào sau đây có liên kết beta (1-> 4)?
A. Maltose và Sucrose
B. Maltose và Isomaltose
C. Lactose và Cellobiose
D. Sucrose và Cellobiose
-
Câu 17:
Những phần của DNA hoặc gen đóng góp vào sản phẩm mRNA được gọi là _________
A. Intron
B. Các trình tự xen kẽ
C. Exon
D. Phân tách các gen
-
Câu 18:
Trong phiên mã ARN, yếu tố nào sau đây là một phần của yếu tố liên kết với TBP (TAF)?
A. TFIID
B. TFIIB
C. TFIIF
D. TFIIH
-
Câu 19:
ARN nào sau đây được tạo ra nhân tạo?
A. snRNA
B. scRNA
C. miRNA
D. siRNA
-
Câu 20:
Chất nào sau đây là lẻ?
A. siRNA
B. miRNA
C. shRNA
D. snRNA
-
Câu 21:
RNA không có gốc nitơ là _______
A. Uracil
B. Cytosine
C. Thymine
D. Adenine
-
Câu 22:
Điều nào sau đây là không đúng sự thật?
A. Sự gấp protein xảy ra ở thể Golgi
B. Sự gấp protein được hỗ trợ bởi một phân tử protein có tên là Chaperone
C. Các protein xuyên màng hoặc trong bào quan chứa một peptit tín hiệu
D. Protein có trong tế bào chất và các bào quan tế bào của tất cả các tế bào
-
Câu 23:
Chất nào sau đây không phải là chất biến tính của protein?
A. CTPT
B. Phenol
C. CTPT
D. Axit axetic
-
Câu 24:
Proteome là một ____________
A. Tiền chất của protein
B. Kho chứa protein
C. Kho chứa tổng lượng protein
D. Không có sản phẩm nào được đề cập
-
Câu 25:
Heparin là một ví dụ của ___________
A. Protein bậc ba
B. Oligosaccharid
C. Glycoprotein
D. Glycosaminoglycan
-
Câu 26:
Axit amin nào sau đây có thể có hoặc không được proton hóa ở pH trung tính?
A. Glutamate
B. Lysine
C. Histidine
D. Arginine
-
Câu 27:
Liên kết nào sau đây không có trong ADN?
A. Liên kết photphat
B. Liên kết hiđro
C. Lực VanderWaal
D. Liên kết đisunfua
-
Câu 28:
Điều nào sau đây không đúng?
A. Steroid được cấu tạo xung quanh khung xương hydrocacbon bốn vòng
B. Cholesterol, testosterone, progesteron là những ví dụ về steroid
C. Steroid được tìm thấy trong màng tế bào của cả thực vật và động vật
D. Không thể xác định được
-
Câu 29:
Cấu trúc bậc ba chi tiết của protein được xác định bằng kỹ thuật ___________.
A. HPLC
B. Phép đo phổ
C. Tia X
D. Phép tinh thể học tia X
-
Câu 30:
Chất nào sau đây là phân tử không phân cực?
A. Nước
B. Amoniac
C. Etylen
D. Etanol
-
Câu 31:
Điều nào sau đây là đúng dựa trên độ bền của liên kết?
A. Ionic> Cộng hóa trị> Vanderwaal> Hydro
B. Cộng hóa trị> Ionic> Vanderwaal> Hydrogen
C. Cộng hóa trị> Ionic> Hydrogen> Vanderwaal
D. Cộng hóa trị> Ionic> Hydrogen = Vanderwaal
-
Câu 32:
Nguyên tử hoặc phân tử có obitan chứa một electron chưa ghép đôi được gọi là ___________
A. Chú thích
B. Anion
C. Gốc tự do
D. Cacbocation
-
Câu 33:
Các đám mây electron xung quanh hạt nhân có dạng ___________
A. Hình cầu
B. Hình cầu và hình quả tạ
C. Hình cầu và hình lục giác
D. Không thể xác định được
-
Câu 34:
Protein nào thuộc tiểu đơn vị nhỏ hơn của ribosome vi khuẩn được tìm thấy có chức năng trong quá trình lắp ráp ribososme?
A. S12
B. S14
C. S16
D. S18
-
Câu 35:
Tiểu đơn vị lớn (50S) ribosome của vi khuẩn chứa _______ phân tử RNA.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Ribosome bao gồm RNA và _____________
A. carbohydrate
B. axit nucleic
C. protein
D. nucleotide
-
Câu 37:
Rubisco là một ________________
A. axit nucleic
B. protein
C. carbohydrate
D. chất xơ
-
Câu 38:
Phản ứng sốc nhiệt lần đầu tiên được quan sát thấy ở sinh vật nào?
A. C. elegans
B. Drosophila
C. Arabidopsis
D. Vi khuẩn
-
Câu 39:
TriC là một _____________
A. hsp70
B. chaperonin
C. bào quan
D. enzym
-
Câu 40:
Phân tử nào sau đây liên kết với polypeptit mới được tổng hợp trên ribôxôm?
A. Chaperonin
B. Hsp70
C. Hsp72
D. Hsp
-
Câu 41:
Chaperones liên kết với loại axit amin nào trong prôtêin?
A. Đã tích điện
B. Không tích điện
C. Không kỵ nước
D. Không ưa nước
-
Câu 42:
Chaperones phân tử là gì?
A. Enzim
B. Khối lượng tế bào
C. Khối u
D. Protein trợ giúp
-
Câu 43:
Methylthionium clorua là một __________________
A. ma túy
B. tế bào thần kinh
C. chất đánh dấu tế bào
D. giả dược
-
Câu 44:
Ngoài peptit amyloid-β, loại protein nào khác được phân chia sai trong não của bệnh nhân mắc bệnh Alzheimer?
A. Alpha
B. Zau
C. Theta
D. Tau
-
Câu 45:
Thuốc nào sau đây là NSAID cho bệnh Alzheimer, dẫn đến thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn III?
A. Bapineuzumab
B. Alzhemed
C. Flurizan
D. Doxil
-
Câu 46:
Chất nào sau đây là kháng thể chống lại peptit Aβ42?
A. Bapineuzumab
B. Cytoxan
C. Doxil
D. Adriamycin
-
Câu 47:
Peptide nào để điều trị bệnh Alzheimer đã được chính phủ cho phép thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I?
A. Ab
B. Ab43
C. Aβ42
D. Aβ43
-
Câu 48:
Amyloid là một ____________
A. bệnh
B. khối u
C. lắng đọng sợi
D. khối lượng tế bào
-
Câu 49:
Protein nào có liên quan đến bệnh Creutzfeld-Jacob (CJD)?
A. Myoglobin
B. Myosin
C. Keratin
D. Prion
-
Câu 50:
Bệnh Creutzfeld-Jacob tấn công ______________
A. tim
B. phổi
C. thận
D. não