830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán
Môn nguyên lý Kế toán là môn học cung cấp những kiến thức nền tảng về kế toán, qua đó tạo cơ sở để tiếp tục học tập, nghiên cứu các môn học kế toán chuyên ngành. Bộ câu hỏi ôn thi Nguyên lý Kế toán có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ - Có sẽ được kết chuyển sang:
A. Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi
B. Bên Có TK 421
C. Bên Nợ TK 421
D. Bên Nợ TK 421 nếu Lãi, bên Có TK 421 nếu Lỗ
-
Câu 2:
Kiểm kê toàn phần là:
A. Kiểm kê những tài sản chủ yếu của doanh nghiệp
B. Kiểm kê tất cả tài sản ở doanh nghiệp
C. Kiểm kê tất cả tài sản có giá trị lớn ở doanh nghiệp
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 3:
Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản) phản ánh trong nội dung nào sau đây?
A. Số dư đầu kỳ và cuổi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bén nợ. Số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ, số phát sinh tăng trong kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỷ, cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỷ bên Có
-
Câu 4:
Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản:
A. Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ
B. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn
C. Cùng phản ánh doanh thu và chi phí
D. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
-
Câu 5:
Phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép trên sổ kế toán thì không bao gồm loại sổ này:
A. Sổ ghi theo hệ thống
B. Sổ kế toán tổng hợp
C. Sổ ghi theo thứ tự thời gian
D. Sổ liên hợp
-
Câu 6:
Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:
A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
-
Câu 7:
Trong tháng 1/N doanh nghiệp thu được 50 triệu, trong đó thu nợ 20 triệu. Vậy doanh thu trong kỳ là?
A. 50 triệu
B. 30 triệu
C. 20 triệu
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
-
Câu 8:
Nội dung nào sau đây là Vốn chủ sở hữu:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
D. Quỹ đầu tư phát triển
-
Câu 9:
Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ 825.000 (bao gồm VAT 10%). Số thuế VAT đầu vào được khấu trừ trong quá trình mua hàng công ty là 65.000. Bút toán nào sau đây là đúng liên quan đến khấu trừ thuế VAT:
A. Nợ TK Thuế VAT vào: 65.000/ Có TK Thuế VAT đầu ra: 65.000
B. Nợ TK Thuế VAT vào: 75.000/ Có TK Thuế VAT đầu ra: 75.000
C. Nợ TK Thuế VAT đầu ra 65.000/ Có TK Thuế VAT đầu vào được khấu trừ 65.000
D. Nợ TK Thuế VAT đầu ra 75.000/ Có TK Thuế VAT đầu vào được khấu trừ 75.000
-
Câu 10:
Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiệp vào cuối kỳ, kế toán xác định doanh nghiệp bị lỗ 40.000.000 đồng. Bút toán ghi chép sẽ là:
A. Nợ TK 421 40.000.000 Có TK 911 40.000.000
B. Nợ TK 421 (40.000.000) Có TK 911 (40.000.000)
C. Nợ TK 911 40.000.000 Có TK 421 40.000.000
D. Nợ TK 911 (40.000.000) Có TK 421 (40.000.000)
-
Câu 11:
Những người sử dụng thông tin kế toán có lợi ích liên quan trực tiếp là:
A. Cơ quan thuế
B. Chủ doanh nghiệp
C. Tổng giám đốc
D. Nhà đầu tư
-
Câu 12:
Kế toán tài chính có đặc điểm:
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Trên phiếu chi tiền mặt tại quỹ phải có yếu tố cơ bản nào sau đây?
A. Lý do chi tiền và số tiền viết bằng số, bằng chữ.
B. Họ và tế, chữ ký của người có liên quan (người lập phiếu chi, thủ quỹ, kế toán trưởng).
C. Họ và tên, địa chỉ và chữ kí của người nhận tiền.
D. Tất các các yếu tố trên.
-
Câu 14:
Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ tập hợp khoản mục nào trước tiên?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp:
A. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi và do ghi trùng số tiền
B. Số ghi sai nhở hơn số thực tế phải ghi
C. Ghi sai trong diễn giải
D. Do ghi sót các NVKTPS
-
Câu 16:
Thông tin về tiền tồn đầu kỳ, luồng tiền vào, ra và tiền tồn cuối kỳ được thể hiện trên Báo cáo tài chính:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo vốn chủ sở hữu
D. Bảng cân đối kế toán
-
Câu 17:
Bảng CĐKT là:
A. 1 báo cáo kế toán
B. 1 phương pháp kế toán
C. 1 chứng từ kế toán
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 18:
Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi bên có
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi bên nợ
C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi bên có
D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi bên có
-
Câu 19:
KT tổng hợp đc thể hiện ở
A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
B. các sổ TK cấp 2
C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
D. A và B
-
Câu 20:
Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được quan niệm là:
A. Đơn vị đo lường phải nhất quán
B. Đơn vị kế toán phải nhất quán
C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán
D. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
-
Câu 21:
Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4
B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
C. Tài khoản loại 1;2;6;8
D. Tài khoản loại 3;4;5;7
-
Câu 22:
Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:
A. Tổng tài sản của công ty là 53.000
B. Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
-
Câu 23:
Kết cấu của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn được hiểu là:
A. Số phát sinh tăng trong kỳ ghi bên Có
B. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ ghi bên Có
C. Số phát sinh giảm trong kỳ, ghi bên Nợ
D. Tất cả nội dung trên đều sai
-
Câu 24:
Phương pháp nào sau đây thường dẫn đến kết quả hàng trong kho còn tồn thường là các mặt hàng cũ của doanh nghiệp?
A. Thực tế đích danh
B. Nhập trước-xuất trước
C. Nhập sau-xuất trước
D. Bình quân gia quyền
-
Câu 25:
Tồn đầu kỳ 3.000 kg x 8 đ/kg. Nhập kho lần 1, giá chưa thuế 4.000 kg x 9 đ/kg; thuế VAT 10%. Nhập lần 2, giá chưa thuế 3.000 kg x 7đ/kg; thuế VAT 10%; chi phí vận chuyển 600đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg, tính theo giá FIFO. Vậy giá trị vật liệu xuất trong kỳ sẽ là:
A. 67.200
B. 67.000
C. 71.300
D. 71.500
-
Câu 26:
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tình hình vật liệu như sau: Tồn kho đầu kỳ: 300kg, đơn giá 1.000d/kg, Ngày 5, nhập kho: 500kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi phí vận chuyển 200đ/kg. Ngày 10, xuất kho 400kg. Trị giá xuất kho trong kỳ tính theo phương pháp nhập trước xuất trước là:
A. 400.000đ
B. 420.000đ
C. 440.000đ
D. Tất cả các câu đều sai
-
Câu 27:
Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng = TGNH 30 triệu, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu, khách hàng trả nợ 5 triệu, khách hàng ứng tiền trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là:
A. 85 triệu
B. 55 triệu
C. 50 triệu
D. 60 triệu
-
Câu 28:
NVL đã mua đang đi trên đường thuộc?
A. Tiền đang chuyển thuộc tài sản ngắn hạn.
B. Tiền phải thu thuốc tài sản ngắn hạn.
C. Tài sản của đơn vị bán, chưa thuộc của doanh nghiệp.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 29:
Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK 411: 66.000, TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y; biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định.
A. X = 18.000, Y = 52.000
B. X = 17.000, Y = 49.111
C. X = 16.000, Y = 46.222
D. X = 20.000, Y = 57.778
-
Câu 30:
Tại Việt Nam. Các văn bản pháp quy mà kế toán phải tuân thủ có hiệu lực pháp lý từ cao đến thấp theo thứ tự:
A. Luật kế toán, Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán
B. Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán, Luật kế toán
C. Chuẩn mực kế toán, Luật kế toán, Chế độ kế toán
D. Luật kế toán, Chuẩn mực kế đoán, Chế độ kế toán