360 câu trắc nghiệm Luật lao động
Với hơn 360 câu trắc nghiệm môn Luật lao động (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ gì đối với lao động nữ làm việc tại cơ sở của mình?
A. Đối xử bình đẳng, không giao việc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm quyền nghỉ ngơi khi có thai và sinh con, bảo đảm các điều kiện vệ sinh
B. Không giao việc độc hại, nặng nhọc, nguy hiểm, bảo đảm quyền lợi khi có thai, sinh con, bảo đảm các điều kiện vệ sinh tối thiểu
C. Đối xử bình đẳng giữa nam và nữ, không giao viêc độc hại, nặng nhọc, bảo đảm quyền nghỉ ngơi và các quyền lợi khác khi có thai, sinh con và các điều kiện vệ sinh
D. Không giao việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc các điêu kiện lao động khắc nghiệt, bảo đảm chế độ thai sản và các quyền lợi khác
-
Câu 2:
Chỉ có NSDLĐ mới có quyền ra quyết định xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Các hình thức kỷ luật về vi phạm nội quy lao động:
A. Sa thải, khiển trách, cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn
B. Sa thả, khiển trách, phê bình cảnh cáo, hạ mức lương
C. Sa thải, khiển trách. Chuyển làm công việc có mức lương thấp hơn tối đa 6 tháng
D. Sa thải, cảnh cáo, phê bình. Chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn không quá 6 tháng
-
Câu 4:
Người lao động tự ý bỏ việc bao nhiêu ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày sẽ bị kỷ luật sa thải?
A. 03 ngày
B. 05 ngày
C. 08 ngày
D. 10 ngày
-
Câu 5:
Lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ mỗi ngày bao nhiêu phút trong thời gian làm việc mà vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao động?
A. 30 phút
B. 45 phút
C. 60 phút
D. 70 phút
-
Câu 6:
Mức phạt tiền nào dưới đây khi người sử dụng lao động bố trí người lao động làm việc ở địa điểm khác với địa điểm làm việc đã thỏa thuận trong hợp đồng lao động, trừ trường hợp quy định tại Điều 31 của Bộ luật Lao động; không nhận lại người lao động trở lại làm việc sau khi hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, trừ trường hợp người sử dụng lao động và người lao động có thỏa thuận khác; chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động không đúng lý do, thời hạn hoặc không có văn bản đồng ý của người lao động theo quy định của Pháp luật?
A. Mức phạt từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
B. Mức phạt từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng
C. Mức phạt từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
-
Câu 7:
Thẩm quyền bổ nhiệ Hòa giải viên lao động?
A. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
B. Chủ tịch UBND cấp huyện
C. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
-
Câu 8:
Hợp đồng lao động bằng lời nói áp dụng trong trường hợp nào?
A. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 01 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
B. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 03 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
C. Đối với hợp đồng có thời hạn dưới 06 tháng, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 18, điểm a khoản 1 Điều 145 và khoản 1 Điều 162 của Bộ luật này
-
Câu 9:
Điều kiện nghỉ hưu của lao động nữ làm việc trong điều kiện bình thường được pháp luật lao động qui định như thế nào?
A. Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
B. Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
C. Lao động nữ có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, đủ 55 tuổi
D. Lao động nữ có đủ 15 năm đóng BHXH trở lên, đủ 50 tuổi
-
Câu 10:
Theo quy định của pháp luật lao động, tuổi lao động là bao nhiêu?
A. Ít nhất đủ 15 tuổi
B. Ít nhất đủ 16 tuổi
C. Ít nhất đủ 17 tuổi
D. Ít nhất đủ 18 tuổi
-
Câu 11:
Theo quy định của Bộ luật lao động sửa đổi, bổ sung năm 2013 thì tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở là:
A. Ban chấp hành công đoàn cơ sở
B. Ban chấp hành công đoàn cấp trên
C. Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban chấp hành công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở ở nơi chưa thành lập công đoàn cơ sở
D. Đáp án a đúng
-
Câu 12:
Người lao động có điều kiện nào sau đây được nghỉ hưu sớm hơn 5 năm so với điều kiện bình thường:
A. Bị suy giảm khả năng lao động
B. Làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. Làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
D. Cả 03 trường hợp trên
-
Câu 13:
Cách thức giải quyết tranh chấp lao động:
A. Hai bên tự dàn xếp, thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải
B. Thương lượng trực tiếp, thông qua trọng tài hoà giải, tham gia của công đoàn
C. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, thông qua trọng tài hoà giải
D. Thương lượng trực tiếp, tham gia của công đoàn, công khai, khách quan, kịp thời, thông qua trọng tài hoà giải
-
Câu 14:
Nội dung chủ yếu của một bản thoả ước lao động tập thể:
A. Việc làm, thời gian làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, định mức lao động, bảo hiểm xã hội, an toàn, vệ sinh lao động
B. Việc làm, phúc lợi tập thể, ăn giữa ca, tiền lương, thời giờ làm việc, bảo hiểm xã hội, giải quyết tranh chấp lao động
C. Việc làm, thời giờ làm việc, tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm, ăn giữa ca, phúc lợi tập thể, nghỉ ngơi
D. Việc làm, thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, tiền lương, tiền thưởng, bảo hiểm, phúc lợi tập thể
-
Câu 15:
Lao động nữ đi làm trước khi hết thời hạn nghỉ sinh con theo đúng quy định, được hưởng tiền lương, tiền công của những ngày làm việc đó như thế nào?
A. Chỉ hưởng lương thai sản do BHXH chi trả
B. Chỉ được hưởng tiền lương của những ngày làm việc
C. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động nữ vẫn tiếp tục được hưởng chế độ thai sản theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội
D. Ngoài tiền lương, tiền công của những ngày làm việc do người sử dụng lao động trả, lao động nữ được hưởng thêm 02 tháng lương cơ bản
-
Câu 16:
Thời giờ làm việc bình thường không quá?
A. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 56 giờ trong 01 tuần
B. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần
C. 08 giờ trong 01 ngày và không quá 40 giờ trong 01 tuần
-
Câu 17:
Trọng tài lao động có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Thanh tra Nhà nước về lao động gồm mấy loại?
A. Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra bảo hộ lao động
B. Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra vệ sinh lao động
C. Thanh tra lao động, thanh tra an toàn lao động, thanh tra vệ sinh lao động
D. Thanh tra lao động, thanh tra bảo hộ lao động, thanh tra thiết bị lao động
-
Câu 19:
Người học nghề đơn phương chấm dứt hợp đồng học nghề trước thời hạn thì không được hoàn trả phần học phí còn lại
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Nghĩa vụ chứng minh trong xử lý kỷ luật lao động thuộc về người nào?
A. Người lao động có nghĩa vụ chứng minh mình không có lỗi
B. Người sử dụng lao động có nghĩa vụ chứng minh lỗi của người lao động
C. Tổ chức Công đoàn có nghĩa vụ bảo vệ người lao động, chứng minh người lao động không có lỗi
-
Câu 21:
Hợp đồng lao động phải do chính người lao động giao kết và thực hiện
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Hình thức xử lý kỷ luật lao động nào dưới đây phù hợp quy định pháp luật?
A. Khiển trách; Kéo dài thời hạn nâng lương không quá sáu tháng hoặc chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa là sáu tháng hoặc cách chức; Sa thải
B. Khiển trách; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức; sa thải
C. Khiển trách; cảnh cáo; kéo dài thời hạn nâng lương không quá 06 tháng; cách chức; sa thải
D. Khiển trách; cảnh cáo, chuyển làm công việc khác có mức lương thấp hơn trong thời hạn tối đa là sáu tháng; buộc thôi việc
-
Câu 23:
Người lao động tham gia đình công được hưởng lương như thế nào?
A. Được trả đủ lương
B. Được trừ vào ngày nghỉ hành năm
C. Không được hưởng lương
D. Được hưởng lương tối thiểu
-
Câu 24:
Theo quy định của Bộ luật lao động sửa đổi, bổ sung năm 2013 thì hình thức hợp đồng bao gồm:
A. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trong mọi trường hợp
B. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng lời nói trong mọi trường hợp
C. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trừ trường hợp công việc tạm thời dưới 3 tháng
D. Hợp đồng lao động phải được giao kết bằng văn bản trừ trường hợp công việc tạm thời dưới 6 tháng
-
Câu 25:
Người lao động muốn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động không xác định thời hạn phải:
A. Báo trước cho người sử dụng lao động trước ít nhất 30 ngày
B. Báo trước cho người sử dụng lao động trước 35 ngày
C. Báo trước cho người sử dụng lao động trước 40 ngày
D. Báo trước cho người sử dụng lao động trước ít nhất 45 ngày