270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt
Câu 4
74 là ký hiệu của răng:
A.răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải
B.răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải
C.răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái
D.răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái
Câu 5
Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có:
A.Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B.Ba chân: 2 trong,1 ngoài
C.Hai chân: 1 xa, 1 gần
D.Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
Câu 6
Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:
A.Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B.Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
C.Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
D.Hai chân: 1 xa, 1 gần
Câu 7
Thành phần cấu tạo của ngà răng:
A.96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước
B.30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
C.70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
D.4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ
Câu 8
Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
A.Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
B.Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
C.Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà
D.Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
Câu 9
Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:
A.Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
B.Tủy lớn hơn
C.Ít ống tủy phụ
D.Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
Câu 10
Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
A.Răng cối
B.Răng cửa bên
C.Răng nanh
D.Răng cửa giữa
Câu 11
Sự mọc răng được bắt đầu khi:
A.Trẻ 6 tháng
B.Trẻ 6 tuổi
C.Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
D.Khi thân răng được hình thành xong
Câu 13
Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:
A.Sự tăng trưởng của xương hàm
B.Sự phát triển của thân răng
C.Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng
D.Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
Câu 14
Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm:
A.Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
B.Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
C.Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
D.Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn
Câu 15
Mầm răng sữa được hình thành lúc:
A.Tuần thứ 3- 5 thai kỳ
B.Tháng thứ 3-5 thai kỳ
C.Tuần thứ 7-10 thai kỳ
D.Tháng thứ 7-10 thai kỳ
Câu 16
Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:
A.Tuần thứ 7-10 thai kỳ
B.Tháng thư 4-6 thai kỳ
C.Tuần thứ 4-6 Thai kỳ
D.Sau khi sinh
Câu 17
Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới thường được thay thế bằng răng cối nhỏ vĩnh viễn lúc:
A.8 tuổi
B.9-10 tuổi
C.13 tuổi
D.14 tuổi
Câu 18
Mầm răng khôn được hình thành vào lúc:
A.Tháng thứ 3- 5 thai kỳ
B.Tháng thứ 9 sau sinh
C.Lúc 4 tuổi
D.Lúc 10 tuổi
Câu 20
Khi răng hàm sữa thứ hai phần hàm dưới trái đến tuổi thay, răng vĩnh viễn mọc lên thay thế nó là:
A.Răng 34
B.Răng 44
C.Răng 35
D.Răng 45
Câu 21
Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá là:
A.Rất thấp
B.Thấp
C.Trung bình
D.Cao
Câu 22
Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng:
A.Răng nhiễm tetracyline
B.Răng có nhiều cao răng
C.Răng đã mọc lâu trên cung hàm
D.Răng dị dạng
Câu 23
Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng:
A.Streptococcus mutans
B.Streptococcus sanguis
C.Lactobacillus acidophillus
D.Vi khuẩn giải protein
Câu 25
Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:
A.Lysozyme lactoferine
B.Nước bọt tiết nhiều
C.Làm sạch răng thường xuyên
D.Ca++