330 câu trắc nghiệm Tin học đại cương
500+ câu hỏi trắc nghiệm của môn Tin Học Đại Cương bao gồm Kỹ năng sử dụng máy tính, máy tính cơ bản, soạn thảo văn bản Word, câu hỏi trắc nghiệm excel giúp các bạn sinh viên ôn tập tốt môn Tin Học Đại Cương. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Chọn lựa mục thực đơn nào để thêm tờ chiếu mới vào bản trình diễn?
A. File > New
B. Insert > New Slide
C. Insert > Presentation > New Slide
D. Insert Blank
-
Câu 2:
Địa chỉ thư điện tử nào là đúng?
A. Abc@yahoo.com
B. Abc
C. Def.yahoo.com
D. Abc@Def@yahoo.com
-
Câu 3:
Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?
A. Microsoft Internet Explorer
B. Mozilla Firefox
C. Netcape
D. Unikey
-
Câu 4:
Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
A. Chống phân mảnh ổ cứng
B. Làm giảm dung lượng ổ cứng
C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng
D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng
-
Câu 5:
ROM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Read On Memory
B. Random On Memory
C. Random Only Memory
D. Read Only Memory
-
Câu 6:
Bộ nhớ nào là bộ nhớ trong?
A. Đĩa mềm
B. Đĩa CD
C. Đĩa cứng
D. RAM
-
Câu 7:
Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
C. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
D. Tất c đều đúng
-
Câu 8:
Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Read Access Memory
B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory
D. Rewrite Access Memory
-
Câu 9:
Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
-
Câu 10:
Windows: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau:
A. Microsoft Paint
B. System Tools
C. Control Panel
D. Caculator
-
Câu 11:
Windows: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin
B. có thể được hồi phục khi mở My Computer
C. không thể hồi phục chúng được nữa
D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục
-
Câu 12:
FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. File Transfer Procedure
B. Fast Transfer Procedure
C. Fast Transfer Protocol
D. File Transfer Protocol
-
Câu 13:
Windows: Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì
A. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
B. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
C. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
-
Câu 14:
Hệ điều hành OS (Operating System) là:
A. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính.
B. Là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính.
C. Công cụ giao tiếp giữa máy tính với các đối tượng ngoài máy tính hoặc là phần mềm điều khiển toàn bộ tiến trình xảy ra trong máy vi tính.
-
Câu 15:
Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:
A. Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls
B. Các nút hành động (Open, Design, New)
C. Cả hai nhóm nút trên
-
Câu 16:
Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng
A. Home -> Print
B. Insert -> Print
C. Design -> Print
D. File -> Print
-
Câu 17:
Trong phần cứng máy tính, những thiết bị nào sau đây thuộc nhóm thiết bị đầu vào (Input):
A. Keyboard, Mouse, Light Pen
B. Keyboard, Scanner, Digitizer
C. Mouse, Light Pen, Touch screen
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Windows: Công dụng của phím Print Screen là gì
A. In màn hình hiện hành ra máy in
B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
C. In văn bản hiện hành ra máy in
D. Chụp màn hình hiện hành
-
Câu 19:
Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:
A. Vlookup
B. IF
C. Left
D. Sum
-
Câu 20:
Hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tìm giá trị lớn nhất của các giá trị có trong danh sách:
A. MIN(Danh sách các trị)
B. SUM(Danh sách các trị)
C. AVERAGE(Danh sách các trị)
D. MAX(Danh sách các trị)
-
Câu 21:
Khi đang làm việc với M.Access muốn thoát ra khỏi M.Acces để trở về hệ điều hành Windows ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
A. Close
B. Open
C. Exit
-
Câu 22:
Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
C. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối.
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
-
Câu 23:
Windows: Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn
A. Shift-Tab
B. Crtl-Tab
C. Crtl-Shift-Tab
D. Alt-Tab
-
Câu 24:
Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:
A. Thư rác, thư quảng cáo
B. Thư mới
C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng
-
Câu 25:
Windows: Kiến thức chung: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
A. Secondary memory
B. Receive memory
C. Primary memory
D. Random access memory
-
Câu 26:
Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:
A. Design ->Themes …
B. Design ->Background…
C. Insert -> Slide Design …
D. Slide Show -> Themes…
-
Câu 27:
Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit với A=58,B=-112; C=54. Tính giá trị biểu thức A+B -C?
A. 0
B. -116
C. -108
D. 108
-
Câu 28:
Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
A. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính.
B. Thông qua hệ thống điện, khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc.
C. Thông qua môi trường không khí, khi đặt những máy tính quá gần nhau.
D. A, B, C đều sai.
-
Câu 29:
Trong cửa sổ database muốn tạo bảng mới ta chọn Table (Bảng) sau đó chọn:
A. New
B. Design
C. Open
D. Creat
-
Câu 30:
Trong một chương trình, chẳng hạn WordPad, phím tắt nào được sử dụng để lưu tệp tin?
A. Ctrl+S
B. Alt+S
C. Shift+S
D. Tab+S
-
Câu 31:
Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
B. Là bộ nhớ chỉ đọc.
C. Là bộ xử lý thông tin.
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 32:
Khi muốn gửi kèm một tệp với thư điện tử, bạn nhấp nút nào?
A. Send
B. Check Mail
C. Compose
D. Attachment
-
Câu 33:
Giao thức nào sau đây được sử dụng dành riêng trong các hệ điều hành mạng của Microsoft:
A. IPX/SPX
B. TCP/IP
C. NetBEUI
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 34:
Windows: muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và
A. Nhấp chọn Edit à Restore
B. Nhấp chọn Edit à Delete
C. Nhấp chọn File à Restore
D. Nhấp chọn File à Delete
-
Câu 35:
Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Animations -> Add Animation
B. Animations -> Animation
C. Transitions -> Effect Options
D. Transitions -> Transition to this Slide
-
Câu 36:
Windows: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Cả ba biểu tượng nêu trên
-
Câu 37:
Windows: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
-
Câu 38:
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Windows: Phát biểu nào sai dưới đây:
A. Folder có thể chứa File và Folder con
B. File có thể chứa Folder con
C. Chỉ có tối đa 3 cấp Folder
D. HĐH là một phần mềm hệ thống
-
Câu 40:
Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
A. 9
B. 10
C. 11
D. Lỗi