1200 câu trắc nghiệm Pháp luật đại cương
1200 câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương dễ dàng hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ:
A. Dân chủ chủ nô
B. Dân chủ quý tộc
C. Dân chủ quý tộc
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
-
Câu 2:
Người được hưởng thừa kế tài sản khi nào?
A. Người đủ 18 tuổi vào thời điểm mở thừa kế
B. Người còn sống vào thời điểm mở thừa kế
C. Người không có tài sản
D. Là công dân Việt Nam
-
Câu 3:
Một người có “ý thức pháp luật mang tính lý luận” là người như thế nào?
A. Là người có sự hiểu biết sâu sắc, có tính hệ thống về pháp luật và tồn tại dưới dạng các học thuyết, quan điểm khoa học về pháp luật
B. Là người có những kiến thức nhất định về pháp luật, có kinh nghiệm trong việc giải quyết một số vụ việc pháp lý cụ thể, nhưng kiến thức pháp luật của người này mới chỉ dừng lại ở những hiểu biết bên ngoài, chưa đi vào bản chất bên trong của pháp luật
C. Là người có ́ những hiểu biết nhất định về pháp luật và có kinh nghiệm trong việc giải quyết một số ́ vụ việc pháp lý cụ thể
D. Cả ba nhận định trên đều sai
-
Câu 4:
Pháp luật lao động bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của ai?
A. Người lao động.
B. Mọi người lao động trong xã hội
C. Người chủ sử dụng lao động.
D. Người lao động và người sử dụng lao động
-
Câu 5:
Ai ra quyết định thành lập tổ quản lý thanh lý tài sản:
A. Chủ Doanh nghiệp, Hợp tác xã lâm vào tình trạng phá sản
B. Đại diện người lao động
C. Thẩm phán
D. Đại diện chủ nợ.
-
Câu 6:
Điều 157 Luật lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
A. Người lao động với tập thể lao động
B. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
C. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
D. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
-
Câu 7:
Tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nước Việt Nam theo nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa được hiểu như thế nào?
A. Cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức nhà nước được làm tất cả những gì mà pháp luật không cấm
B. Cơ quan nhà nước, cán bộ, công chức nhà nước khi thực thi công vụ chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép
C. Cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức nhà nước được phép thực hiện tất cả các hoạt động nếu có lợi cho nhà nước
D. Cả ba nhận định trên đều sai
-
Câu 8:
Đối tượng nào sau đây không có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
A. Cổ đông của công ty cổ phần
B. Thành viên hợp doanh của công ty hợp doanh
C. Đại diện công đoàn công ty
D. Ngân hàng mà DN vay
-
Câu 9:
“Quy phạm cấm đoán” là quy phạm như thế nào?
A. Là loại quy phạm mà nó đặt ra một việc cụ thể và buộc các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật phải làm việc đó
B. Là loại quy phạm mà nó dặt ra một việc cụ thể và cấm các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật làm việc đó
C. Là loại quy phạm mà nó đặt ra một việc cụ thể và cho phép các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật có quyền lựa chọn làm hoặc không làm việc đó
D. Cả ba nhận định trên đều sai
-
Câu 10:
Phương pháp cai trị dân chủ trong chế độ chính trị tồn tại trong:
A. Kiểu nhà nước XHCN; Kiểu nhà nước tư sản
B. Kiểu nhà nước phong kiến
C. Kiểu nhà nước chủ nô
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 11:
Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định pháp luật về thừa kế:
A. Vợ của người chết
B. Con nuôi của người chết
C. Em ruột của người chết
D. Câu a và b đều đúng
-
Câu 12:
Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính
A. Hội phụ nữ
B. Mặt trận tổ quốc
C. Công đoàn
D. Nhà nước
-
Câu 13:
Người làm chứng phải xác nhận chữ ký của người lập di chúc
A. Có khả năng nhận thức
B. Được sinh ra
C. Đạt đến độ tuổi nhất định
D. Đạt đến độ tuổi nhất định và có khả năng nhận thức
-
Câu 14:
Khi tổng hợp nhiều bản án có hình phạt tù có thời hạn thì mức cao nhất là
A. 20 năm
B. 30 năm
C. 35 năm
D. 50 năm
-
Câu 15:
Bản chất giai cấp của pháp luật được thể hiện:
A. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị được đề lên thành luật
B. Pháp luật chính là sự phản chiếu thực tại khách quan
C. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để tổ chức quản lý xã hội
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội:
A. Có nhà nước
B. Không có giai cấp
C. Không có nhà nước
D. Câu b và c đúng
-
Câu 17:
Phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự có đặc điểm:
A. Bảo đảm sự bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chủ thể
B. Bảo đảm quyền tự định đoạt của các chủ thể
C. Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây thiệt hại cho người khác nếu có đủ điều kiện quy định về việc bồi thường thiệt hại.
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 18:
Pháp luật là:
A. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
B. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội
C. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định
D. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
-
Câu 19:
Tập quán pháp là những tập quán thông thường của người dân trong cuộc sống hàng ngày.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Cơ quan lập pháp của các nước trên thế giới:
A. Chỉ có cơ cấu một viện
B. Có cơ cấu hai viện
C. Có thể có cơ cấu một viện hoặc hai viện
D. Cả A, B và C đều sai
-
Câu 21:
Theo Luật Phòng, chống tham nhũng thì hành vi nào sau đây được xác định là hành vi tham nhũng:
A. Lạm dụng chức vụ quyền hạn chiếm đoạt tài sản.
B. Chiếm đoạt tài sản.
C. Trộm cắp tài sản.
D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản
-
Câu 22:
Nhà nước và hệ thống chính trị có mối quan hệ như thế nào?
A. Nhà nước là một Bộ phận quan trọng của hệ thống chính trị
B. Nhà nước không nằm trong hệ thống chính trị mà đứng ngoài để quản lý hệ thống chính trị
C. Hệ thống chính trị chỉ bao gồm các Đảng chính trị, không có nhà nước
D. Hệ thống chính trị chỉ bao gồm các Đảng chính trị và các tổ chức chính trị xã hội, không có nhà nước
-
Câu 23:
Nhà nước là:
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp
B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia
C. Một tổ chức xã hội có luật lệ
D. Cả a,b,c
-
Câu 24:
Năng lực hành vi của pháp nhân xuất hiện
A. Khi được cấp con dấu và mã số thuế
B. Cùng với năng lực pháp luật
C. Khi có quyết định thành lập pháp nhân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Ở Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, nhân dân trực tiếp bầu ra các cơ quan nào sau đây:
A. Quốc hội và Chính phủ
B. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
C. Quốc hội và Chủ tịch nước
D. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
-
Câu 26:
Điều 54 Hiến pháp nhà nước ta quy định công dân đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào cơ quan nào sau đây?
A. Chính phủ
B. Quốc Hội và Hội đồng nhân dân
C. Ủy ban nhân dân các cấp
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương
-
Câu 27:
Hiến pháp 1992 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam qui định các quyền cơ bản của công dân gồm: Quyền được sống,…….., được mưu cầu hạnh phúc…..
A. Được tự do.
B. Được sinh hoạt.
C. Được tín ngưỡng.
D. Được ngôn luận.
-
Câu 28:
Cơ sở xã hội, cơ cấu giai cấp của nhà nước phong kiến, bao gồm:
A. Hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, ngoài ra còn có tầng lớp thợ thủ công và những người lao động tự do khác.
B. Kết cấu giai cấp phức tạp, địa chủ và nông dân là hai giai cấp chính, ngoài ra còn có thợ thủ công, thương nhân
C. Hai giai cấp chính là tư sản và vô sản, ngoài ra còn có giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản, trí thức…
D. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo nhà nước và xã hội, quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
-
Câu 29:
Công dân đương nhiên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Hợp đồng kinh tế là sự……… bằng văn bản, tài liệu giữa các bên ký kết về việc thực hiện công việc sản xuất, trao đổi hàng hóa….
A. Thỏa thuận.
B. Trao đổi.
C. Giao kết.
D. Tin tưởng.
-
Câu 31:
Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua:
A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ
B. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước
C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước
D. Cả a, b, c
-
Câu 32:
Điều 57 Hiến pháp Việt Nam 1992, quy định: “Công dân Việt Nam có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật” được hiểu là:
A. Quy định về NLPL của công dân
B. Quy định về NLHV của công dân
C. Quy định về NLPL và NLHV của công dân
D. Cả A, B và C đều sai
-
Câu 33:
Tại các quốc gia theo hình thức chính thể Cộng hòa dân chủ đại nghị, cơ quan quyền lực nhà nước (Quốc hội, Nghị viện) và nguyên thủ quốc gia (Tổng thống, Chủ tịch nước) do nhân dân bầu ra và chịu trách nhiệm trước nhân dân.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
Ở nước ta, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao được Chủ tịch nước bổ nhiệm.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Sự xuất hiện nhà nước ở Việt Nam do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do sự mâu thuẫn giai cấp sâu sắc đến mức không thể điều hoà được
B. Do sự phát triển của chế độ tư hữu
C. Do yêu cầu phòng chống thiên tai, trị thuỷ và chống giặc ngoại xâm
D. Chỉ do yêu cầu phòng chống thiên tai
-
Câu 36:
Mức đóng bảo hiểm xã hội năm 2012 đối với các bên tham gia ký hợp đồng lao động là bao nhiêu?
A. 18% ( 15%-3%)
B. 20% (16% - 4%)
C. 24% (17% - 7%)
D. 26% (18% - 8%)
-
Câu 37:
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
A. Do có sự phân công lao động trong xã hội
B. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm
D. Do ý chí của con người trong xã hội
-
Câu 38:
Nhóm thành phố nào sau đây có cùng cấp hành chính với nhau:
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Đà Nẵng
B. Cần Thơ, Hải Phòng, Vũng Tàu, Nha Trang, Đà Nẵng
C. Nha Trang, Vinh, Huế, Đà Lạt, Biên Hòa
D. Nha Trang, thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng
-
Câu 39:
Người không được thừa kế di sản là:
A. Người tâm thần
B. Người chết cùng thời điểm với người để di sản thừa kế
C. Người chưa thanh niên
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Quốc hội có quyền nào sau đây:
A. Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật.
B. Công bố Luật, pháp lệnh.
C. Ban hành các văn bản pháp luật.
D. Cả a,b,c.