Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Vật Lý năm 2020
Trường THPT Chu Văn An lần 3
-
Câu 1:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí biên.
D. cùng chiều với vectơ vận tốc của vật.
-
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị dương.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. là hàm bậc hai của thời gian
D. luôn có giá trị không đổi.
-
Câu 3:
Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
A. \( 2\pi \sqrt {\frac{l}{m}} \)
B. \( \sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \( 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}}\)
D. \( \sqrt {\frac{g}{l}} \)
-
Câu 4:
Một vật nhỏ dao động điều hoà với biên độ A dọc theo trục Ox. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng có chiều dài:
A. 3A.
B. A.
C. 4A.
D. 2A.
-
Câu 5:
Trong quá trình truyền sóng cơ, gọi \( \lambda \) là bước sóng, v là vận tốc truyền sóng và f là tần số sóng. Mối liên hệ giữa các đại lượng này là:
A. \( v = \frac{f}{\lambda }\)
B. \( v = \frac{\lambda}{f }\)
C. \( v = f\lambda \)
D. \( v = \sqrt {f\lambda } \)
-
Câu 6:
Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
B. Sét giữa các đám mây.
C. Chim thường xù lông về mùa rét.
D. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.
-
Câu 7:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. biên độ và năng lượng.
D. li độ và tốc độ.
-
Câu 8:
Bộ phận giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng
A. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.
B. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.
C. truyền dao động cưỡng bức.
D. duy trì dao động tự do.
-
Câu 9:
Điện năng tiêu thụ của mạch được đo bằng
A. công tơ điện.
B. ampe kế.
C. tĩnh điện kế
D. vôn kế.
-
Câu 10:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng
A. \( \sqrt {{A_1}^2 + {A_2}^2} \)
B. \( {A_1} + {A_2}\)
C. \( \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
D. \( {{A_1}^2 - {A_2}^2}\)
-
Câu 11:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. \( T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. \( T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \( T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \( T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
-
Câu 12:
Hai dao động thành phần có biên độ là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào
A. 6cm.
B. 9cm.
C. 4cm
D. 18cm.
-
Câu 13:
Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc \( {\alpha _0} = 0,1rad\), biên độ dài của con lắc là
A. 2cm.
B. 20cm
C. 0,2cm.
D. 0,2dm.
-
Câu 14:
Sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình \( u = 30\cos ({4.10^3}t - 50x)cm\) (x đo bằng cm, t đo bằng giây) tốc độ truyền của sóng cơ này bằng:
A. 50m/s
B. 80m/s
C. 100m/s
D. 125m/s
-
Câu 15:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật này biến thiên điều hòa với chu kì
A. T/2.
B. T.
C. T2
D. 2T.
-
Câu 16:
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 200g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số góc của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy \( {\pi ^2} = 10\). Độ cứng
của lò xo là
A. 80N/m
B. 42,25N/m
C. 50 N/m
D. 32N/m
-
Câu 17:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình là s = 6cos2πt(cm) (t tính bằng s). Chu kì dao động của con lắc là:
A. \( {(2\pi )^{ - 1}}s\)
B. \( {(\pi )^{ - 1}}s\)
C. \(0,5s\)
D. \(1s\)
-
Câu 18:
Một ống dây có độ tự cảm L, dòng điện chạy qua ống dây là I. Năng lượng từ trường của ống dây là:
A. \( {\rm{W}} = \frac{1}{2}L{i^2}\)
B. \(W=Li\)
C. \( {\rm{W}} = \frac{{{i^2}}}{{2L}}\)
D. \( {\rm{W}} = \frac{{{L^2}}}{{2i}}\)
-
Câu 19:
Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
D. phương dao động và phương truyền sóng
-
Câu 20:
Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian.Dao động thứ nhất có biên độ A1 và pha ban đầu \( {\varphi _1}\), dao động thứ hai có biên độ A2 và pha ban đầu \( {\varphi _2}\). Pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi công thức:
A. \( \tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}\)
B. \( \tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _1} + {A_2}\sin {\varphi _2}}}{{{A_1}\cos {\varphi _1} + {A_2}\cos {\varphi _2}}}\)
C. \( \tan \varphi = \frac{{{A_1}\sin {\varphi _2} + {A_2}\sin {\varphi _1}}}{{{A_1}\cos {\varphi _2} + {A_2}\cos {\varphi _1}}}\)
D. \( \tan \varphi = \frac{{{A_1}\cos {\varphi _2} + {A_2}\sin {\varphi _1}}}{{{A_1}\cos {\varphi _2} + {A_2}\sin {\varphi _1}}}\)
-
Câu 21:
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại 2π (m/s2).Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,25s
B. 0,15s
C. 0,35s
D. 0,10s
-
Câu 22:
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 5Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến đổi từ 40cm đến 56cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng chiều dương hướng lên, lúc t=0 lò xo có chiều dài 52cm và vật đang ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
A. \( x = 8\cos (10\pi t + \frac{{2\pi }}{3})(cm)\)
B. \( x = 8\cos (10\pi t - \frac{{5\pi }}{6})(cm)\)
C. \( x = 16\cos (10\pi t + \frac{{7\pi }}{6})(cm)\)
D. \( x = 8\cos (10\pi t - \frac{{\pi }}{6})(cm)\)
-
Câu 23:
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là
A. 10cm
B. 12cm
C. 8cm
D. 10,5cm
-
Câu 24:
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 2,5Ω,mạch ngoài gồm điện trở R1=0,5Ω mắc nối tiếp với một biến trở R. Giá trị của R để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại là:
A. 2,5Ω.
B. 20Ω.
C. 14,4 Ω
D. 12Ω.
-
Câu 25:
Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dàicủa con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 98cm
B. 100cm
C. 99cm
D. 101cm
-
Câu 26:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo dãn một đoạn l = 0,5A. Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là
A. T/3
B. 2T/3
C. T/4.
D. T/2
-
Câu 27:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos(10πt+π3)(cm). Vận tốc của vật có độ lớn cực đại lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/60
B. 1/15
C. 1/40
D. 1/30
-
Câu 28:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s dọc theo trục lò xo. Sau đó vật nhỏ dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật nhỏ sau khi truyền vận tốc là
A. 4cm
B. 10cm.
C. 2,5cm.
D. 5cm
-
Câu 29:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \( {x_1} = 4\cos (\pi t - \frac{\pi }{6})cm\) và\( {x_1} = 4\cos (\pi t - \frac{\pi }{2})cm\) Li độ dao động tổng hợp của hai dao động này không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. \( 2\sqrt 3 cm\)
B. \( 2\sqrt 7cm\)
C. \( 4\sqrt 7cm\)
D. \( 4\sqrt 3cm\)
-
Câu 30:
Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0s. Khi gia tốc của vật là 0,5m/s2 thì động năng của vật là 1mJ. Lấy π2=10. Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là
A. 10cm
B. 15cm
C. 3cm
D. 6cm.
-
Câu 31:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là\( {x_1} = 3\cos (10t - \frac{\pi }{3})cm\); \( {x_2} = 4\cos (10t + \frac{\pi }{6})cm\). Vận tốc cực đại của vật là
A. 70cm/s
B. 50cm/s
C. 10cn/s
D. 5cm/s
-
Câu 32:
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 9o. Ở thời điểm t0, vật nhỏ của con lắc có li độ góc và li độ cung lần lượt là 4,5o và 2,5π cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật ởthời điểm t0
A. 25cm/s
B. 1,4cm/s
C. 43cm/s
D. 31cm/s
-
Câu 33:
Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0s và 1,8s. Tỷ số l2/ l1 bằng:
A. 0,81
B. 0,90
C. 1,11
D. 1,23
-
Câu 34:
Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm to, tốc độ dao động của các phần tửtại B và C đều bằng vo, còn phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí biên. Ở thời điểm t1, vận tốc của các phần tử tại B và C đều có giá trị bằng vo phần tử D lúc đó có tốc độ bằng
A. v0
B. 0
C. 2v0
D. \( \sqrt 2 {v_0}\)
-
Câu 35:
Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt+φ1) và x2=A2cos(ωt+φ2). Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của d theo A1 (với A2,φ1,φ2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2/W1 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 2,5
B. 2,2
C. 2,3
D. 2,4
-
Câu 36:
Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m) và (k2, m) như hình vẽ. Trục dao động M và N cách nhau 9cm. Lò xo k1 có độ cứng 100 N/m ; chiều dài tự nhiên l1 = 35cm. Lò xo k2 có độ cứng 25N/m, chiều dài tự nhiên l2 = 26cm. Hai vật có khối lượng cùng bằng m. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn 3cm, lò xo k2 nén một đoạn 6cm rồi đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Bỏ qua mọi ma sát. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động xấp xỉ bằng :
A. 11cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 13cm
-
Câu 37:
Hai vật A và B có cùng khối lượng 1kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh, nhẹ dài 15cm, hai vật được treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k=100N/m tại nơi có gia tốctrọng trường g=10m/s2, lấy \(\pi^2=10\). Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng thì người ta đốt sợi dây nối hai vật, ngay sau đó vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Biết rằng độ cao đủ lớn, bỏ qua mọi ma sát. Lần đầu tiên vật A lên đến điểm cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng:
A. 55cm.
B. 85cm
C. 75cm
D. 25cm.
-
Câu 38:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \( x = A\cos (\frac{\pi }{3}t + \varphi )\)( t tính bằng s). Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là \( \Delta t = 1s,\Delta {t_2} = \Delta {t_3} = 2s\) thì quãng đườngchuyển động của vật lần lượt là S1=5cm, S2=15cm và S3. Quãng đường S3 gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 6cm
B. 14cm
C. 18cm
D. 10cm
-
Câu 39:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2. Giá trị cực đại của tích x1.x2 là M, giá trị cực tiểu của x1.x2 là (-M/3). Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,05rad
B. 1,58 rad
C. 2,1 rad
D. 0,79rad
-
Câu 40:
Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng 1g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn, tại nơi có g=10m/s2, trong điện trường đều có vecto cường độ điện trường E nằm ngang, độ lớn E=1000V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của con lắc là T. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841T. Độ lớn điện tích q là
A. \( \sqrt 2 {.10^{ - 2}}C\)
B. \( \sqrt 2 {.10^{ - 5}}C\)
C. \( 10^{ - 2}C\)
D. \( 10^{ - 5}C\)