Đề thi HK2 môn Vật Lí 10 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
-
Câu 1:
Tìm câu sai khi nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là: kg.m/s2
B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn
-
Câu 2:
Một viên đạn đang bay với vận tốc 10m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là
A. 12,5m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
B. 12,5m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
C. 6,25m/s; theo hướng viên đạn ban đầu.
D. 6,25m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu.
-
Câu 3:
Một đầu đạn khối lượng 10g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5kg với vận tốc 600m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thỉ vận tốc giật của súng là
A. 1,2cm/s.
B. 1,2m/s.
C. 12cm/s.
D. 12m/s.
-
Câu 4:
Trong một vụ va chạm hoàn toàn đàn hồi, động lượng và năng lượng
A. không được bảo toàn.
B. được bảo toàn.
C. trở thành bằng không sau va chạm.
D. bằng nhau trước va chạm.
-
Câu 5:
Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về chuyển động tròn đều? Vật quay càng nhanh khi
A. chu kì quay càng nhỏ.
B. góc quay càng lớn.
C. tần số quay càng lớn.
D. tốc độ góc càng lớn.
-
Câu 6:
Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
A. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì tốc độ quay nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì tốc độ quay lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ quay nhỏ hơn.
D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ quay nhỏ hơn.
-
Câu 7:
Khi một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất thì
A. động lượng và động năng thay đổi nhưng cơ năng không đổi.
B. động lượng và động năng luôn thay đổi.
C. động lượng thay đổi nhưng động năng không đổi.
D. động lượng và cơ năng đều không đổi.
-
Câu 8:
Một vật khối lượng 10 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2 m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là
A. 10W
B. \(5\sqrt 3 \) W.
C. 5W
D. \(10\sqrt 3 \)W.
-
Câu 9:
Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với tốc độ ban đầu 8 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi động năng bằng thế năng là
A. \(\frac{4}{{\sqrt 2 }}\) m/s.
B. \(4\sqrt 2 \)m/s.
C. 4 m/s.
D. 2 m/s.
-
Câu 10:
Một vật khối lượng 10 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2 m trên sàn thì lực thực hiện một công
A. \(40\sqrt 3 \)J.
B. 40 J.
C. \(20\sqrt 3 \)J.
D. 20 J.
-
Câu 11:
Khi xoa hai bàn tay vào nhau cho nóng lên thì đã có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng nào xảy ra?
A. điện năng thành nhiệt năng.
B. cơ năng thành nhiệt năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng.
D. điện năng thành cơ năng.
-
Câu 12:
Một lò xo có độ cứng là 60 N/m. Nếu cắt lò xo ra làm 3 phần bằng nhau rồi mắc song song gần nhau có hai đầu chung. Độ cứng của hệ là
A. 60 N
B. 20 N
C. 540 N
D. 180 N
-
Câu 13:
Cho hai lò xo có độ cứng k1 và k2. Khi treo vào lò xo k1 vật có khối lượng 2 kg thì khi cân bằng lò xo dãn 2 cm, khi treo vật có khối lượng 6 kg vào lò xo k2 thì khi cân bằng lò xo dãn 12 cm. Khi đó ta có:
A. k2 = 2k1.
B. k1 =3k2.
C. k1 = 2k2.
D. k1 = 4k2.
-
Câu 14:
Năng lượng có tính chất nào sau đây?
A. Là một đại lượng vô hướng.
B. Có thể tồn tại ở những dạng khác nhau.
C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác, hoặc chuyển hóa qua lại giữa các dạng khác nhau và giữa các hệ, các thành phần của hệ.
D. Các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 15:
Lò nung trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?
A. Thực hiện công.
B. Truyền nhiệt.
C. Phát ra các tia nhiệt.
D. Không trao đổi năng lượng.
-
Câu 16:
Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500 N lên sàn ô tô cách mặt đất bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). Kéo thùng thứ nhất dùng tấm ván 4m, kéo thùng thứ hai dùng tấm ván 2 m. So sánh nào sau đây đúng khi nói về công thực hiện trong hai trường hợp?
A. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần.
B. Trong cả hai trường hợp công của lực kéo bằng nhau.
C. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần.
D. Trường hợp thứ hai công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần.
-
Câu 17:
Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng?
A. \(T = \omega f\)
B. \(T = \frac{1}{{{f^2}}}\)
C. \(\omega = \frac{{2\pi }}{f}\)
D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\)
-
Câu 18:
Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là:
A. 50 W.
B. 25 W.
C. 100 W.
D. 75 W.
-
Câu 19:
Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì
A. thế năng cực tiểu.
B. thế năng cực đại.
C. cơ năng cực đại.
D. cơ năng bằng 0.
-
Câu 20:
kWh (ki-lô-oát-giờ) là đơn vị của
A. công.
B. công suất.
C. hiệu suất.
D. áp suất chất lỏng
-
Câu 21:
Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Chu kì quay của bánh xe là
A. 50 s.
B. 0,2 s.
C. 0,02 s.
D. 0,5 s.
-
Câu 22:
Cần cẩu khi hoạt động, thực hiện trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây?
A. Thực hiện công.
B. Truyền nhiệt.
C. Phát ra các tia nhiệt.
D. Không trao đổi năng lượng.
-
Câu 23:
Khi nói về chuyển động tròn đều của một vật, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tốc độ góc của vật luôn không đổi.
B. Vận tốc của vật luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. Chu kì quay càng nhỏ thì vật chuyển động càng nhanh.
D. Gia tốc của vật cùng chiều với vận tốc của vật.
-
Câu 24:
Một cần cẩu nâng một vật nặng khối lượng 5 tấn từ trạng thái nghỉ chuyển động thẳng đứng nhanh dần đều lên trên với độ lớn gia tốc bằng 0,5 m/s2 . Lấy g=10 m/s2 . Độ lớn công mà cần cẩu thực hiện được sau thời gian 3 giây là
A. 116104 J.
B. 213195 J.
C. 115107 J.
D. 118125 J.
-
Câu 25:
Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:
A. 100%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 40%.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
-
Câu 27:
Một vật được ném ngang từ độ cao h, trong quá trình vật chuyển động thì
A. Động năng và thế năng đều tăng.
B. Động năng và thế năng đều giảm.
C. Động năng không đổi, thế năng giảm.
D. Động năng tăng, thế năng giảm.
-
Câu 28:
Tìm câu sai khi nói về động lượng:
A. Động lượng có đơn vị là: kg.m/s2
B. Động lượng là một đại lượng véc tơ
C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật
D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn
-
Câu 29:
Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Khi chạm sàn bi bay ngược trở lại cùng vận tốc theo phương cũ.
A. 2 kg.m/s
B. 4 kg.m/s
C. 6 kg.m/s
D. 8 kg.m/s
-
Câu 30:
Một vật nhỏ có khối lượng 2 kg trượt xuống một đoạn đường dốc nhẵn, tại một thời điểm xác định có tốc độ 3 m/s, sau đó 4 s có tốc độ 7m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có độ lớn động lượng là:
A. 6 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 20 kg.m/s.
D. 28 kg.m/s.
-
Câu 31:
Trong một vụ va chạm hoàn toàn đàn hồi, động lượng và năng lượng
A. không được bảo toàn.
B. được bảo toàn.
C. trở thành bằng không sau va chạm.
D. bằng nhau trước va chạm.
-
Câu 32:
Một vật 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 60 kg.m/s.
B. 61,5 kg.m/s.
C. 57,5 kg.m/s.
D. 58,8 kg.m/s.
-
Câu 33:
Nếu một xe đẩy va chạm hoàn toàn mềm với một xe đẩy đứng yên có khối lượng gấp đôi, thì chúng sẽ di chuyển bằng
A. một nửa vận tốc ban đầu.
B. một phần ba vận tốc ban đầu.
C. gấp đôi vận tốc ban đầu.
D. gấp ba lần vận tốc ban đầu
-
Câu 34:
Chọn đáp án đúng. Lực hướng tâm
A. có phương dọc theo bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo
B. có độ lớn không đổi bằng \({F_{ht}} = m.{a_{ht}} = m\frac{{{v^2}}}{R} = m{\omega ^2}R\)
C. là lực giữ cho vật chuyển động tròn đều
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 35:
Khi một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất thì
A. động lượng và động năng thay đổi nhưng cơ năng không đổi.
B. động lượng và động năng luôn thay đổi.
C. động lượng thay đổi nhưng động năng không đổi.
D. động lượng và cơ năng đều không đổi.
-
Câu 36:
Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động quay của đầu kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
C. Chuyển động quay của cánh quạt của chiếc chong chóng.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
-
Câu 37:
Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe?
A. Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian.
B. Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s.
C. Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s.
D. Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn.
-
Câu 38:
Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
A. 7200 rad/s.
B. 125,7 rad/s.
C. 188,5 rad/s
D. 62,8 rad/s.
-
Câu 39:
Trong phòng thí nghiệm, vật nào sau đây đang bị biến dạng kéo?
A. Lò xo trong lực kế ống đang đo trọng lượng của một vật.
B. Nút cao su đang nút lọ đựng dung dịch hóa chất.
C. Chiếc ốc điều chỉnh ở chân đế bộ thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do.
D. Bức tường.
-
Câu 40:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài 24 cm thì lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
A. 22 cm.
B. 28 cm.
C. 40 cm.
D. 48 cm.