700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng
Nghiệp vụ ngân hàng là một trong những môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo khối ngành Kế toán, Tài chính, Ngân hàng. Nhằm giúp bạn đạt kết quả cao trong môn học này, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn bộ 700 câu trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng với mong muốn giúp bạn có thêm tư liệu tham khảo phục vụ tốt nhất cho kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nội dung của một quan hệ tín dụng:
A. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng
B. Một sự chuyển nhượng có thời hạn
C. Sự chuyển nhượng này có thu về lợi tức hay chi phí sử dụng vốn của người vay
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 2:
Khi chuyển giao vốn tín dụng ngân hàng thương mại:
A. Chuyển giao quyền sử dụng vốn cho khách hàng, không chuyển giao quyền sở hữu
B. Chỉ chuyển giao vốn tiền tệ
C. Chỉ chuyển giao quyền sở hữu vốn cho khách hàng, không chuyển giao quyền sử dụng
D. Câu A và B đúng
-
Câu 3:
Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không vượt quá?
A. 10% vốn tự có
B. 15% vốn tự có
C. 20% vốn tự có
D. 25% vốn tự có
-
Câu 4:
Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với các đối tượng hạn chế cho vay là:
A. 2% vốn tự có
B. 5% vốn tự có
C. 10% vốn tự có
D. 15% vốn tự có
-
Câu 5:
Tổng dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không vượt quá?
A. 20% vốn tự có
B. 15% vốn tự có
C. 25% vốn tự có
D. 30% vốn tự có
-
Câu 6:
Ngân hàng thương mại không được cho vay với các đối tượng nào sau đây?
A. Kế toán trưởng của ngân hàng
B. Vợ, con của thành viên hội đồng quản trị
C. Người thẩm định, xét duyệt tín dụng
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 7:
Nội dung cơ bản của một quy trình cấp tín dụng là:
A. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ
B. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → giải ngân → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → thu nợ gốc và lãi → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ
C. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → thu nợ gốc và lãi kiểm tra → giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → lưu hồ sơ
D. Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ sơ → thẩm định tín dụng → ra quyết định cấp tín dụng → ký kết HĐTD, hợp đồng bảo đảm tín dụng → giải ngân → kiểm tra, giám sát sử dụng vốn tín dụng → giải chấp tài sản bảo đảm/chuyển nợ quá hạn → thu nợ gốc và lãi → lưu hồ sơ
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bảo đảm tín dụng không nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng
B. Bảo đảm tín dụng nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng
C. Bảo đảm tín dụng nhất thiết là tiêu chuẩn mang tính bắt buộc trong hoạt động tín dụng nhằm bảo vệ quyền lợi của ngân hàng
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 9:
Loại tài sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo được thực hiện theo hình thức cầm cố?
A. Quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
B. Vàng, ngoại tệ
C. Hàng hóa
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 10:
Khi thẩm định tài sản đảm bảo (TSĐB) thì thẩm định:
A. Tính pháp lý của TSĐB
B. Giá trị TSĐB
C. Thị trường tiêu thụ TSĐB
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 11:
Tại Việt Nam bất động sản là:
A. Quyền sử dụng đất
B. Tài sản gắn liền với đất
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
-
Câu 12:
Tại Việt Nam động sản là:
A. Là những tài sản có thể di dời, vận chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị và vàng
C. Là các phương tiện giao thông, máy móc thiết bị, vàng và ngoại tệ
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 13:
Đối với một khoản vay, hồ sơ tín dụng được lưu khi nào?
A. Hợp đồng tín dụng được thanh lý
B. Hợp đồng bảo đảm tín dụng được thanh lý
C. Hoàn tất các thủ tục giải chấp tài sản đảm bảo
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 14:
Loại tàn sản nào dưới đây khi làm tài sản đảm bảo, được thực hiện theo hình thức thế chấp:
A. Hàng hóa
B. Quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu đất ở
C. Vàng và ngoại tệ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 15:
Hoạt động đầu tư, NHTM sẽ sử dụng:
A. Vốn vay
B. Vốn chủ sở hữu
C. Vốn huy động
D. Vốn tài trợ
-
Câu 16:
Ông Tuấn đến vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mua một căn hộ chung cư. Bố (mẹ) ông Tuấn đã dùng giá trị quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở của mình để đảm bảo nợ cho ông và được ngân hàng chấp nhận. Hình thức đảm bảo tín dụng này là:
A. Bảo lãnh
B. Thế chấp tài sản
C. Bảo lãnh bằng tài sản
D. Cầm cố tài sản
-
Câu 17:
Ông Tuấn đến vay ngân hàng 1 tỷ đồng để mua một lô đất có giá trị là 2 tỷ đồng. Ông dùng chính giá trị quyền sử dụng lô đất này để đảm bảo cho khoản vay trên. Hình thức đảm bảo tín dụng này là:
A. Bảo lãnh
B. Thế chấp tài sản
C. Cầm cố tài sản
D. Bảo đảm tiền vay bằng tài sản hình thành từ vốn vay
-
Câu 18:
Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn với những nhu cầu nào?
A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi
B. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm, nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm
C. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm
D. Câu A và B đúng
-
Câu 19:
Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản là hình thức cho vay dựa vào?
A. Năng lực tài chính của khách hàng
B. Uy tín của khách hàng
C. Khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn của khách hàng
D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả của khách hàng
-
Câu 20:
Câu nào sau đây sai khi nói về lãi suất quá hạn?
A. Còn gọi là lãi suất phạt
B. Là mức lãi suất áp dụng để tính lãi cho khoản nợ quá hạn kể từ thời điểm quá hạn đến khi trả hết nợ cho ngân hàng
C. Lãi suất quá hạn lớn hơn lãi suất trong hạn
D. Có thể vượt quá mức tối đa cho phép
-
Câu 21:
Căn cứ vào thời hạn cho vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay dưới 12 tháng, 12 đến 60 tháng và trên 60 tháng
B. Cho vay ngắn hạn, cho vay trung dài hạn
C. Cho vay tiêu dùng, cho vay sản xuất
D. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn
-
Câu 22:
Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay sản xuất kinh doanh, cho vay sinh hoạt tiêu dùng
B. Cho vay xây dựng và cho vay mua sắm
C. Cho vay thực hiện dự án đầu tư và cho vay bổ sung nguồn vốn
D. Cho vay chi tiêu, cho vay sửa chữa
-
Câu 23:
Căn cứ vào khách hàng vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay các tổ chức kinh tế, cho vay khách hàng doanh nghiệp
B. Cho vay khách hàng cá nhân, cho vay tổ chức kinh tế
C. Cho vay khách hàng doanh nghiệp, cho vay khách hàng cá nhân
D. Cho vay hộ gia đình, cho vay khách hàng cá nhân
-
Câu 24:
Căn cứ vào phương thức cho vay. Phương thức cho vay nào sau đây là sai:
A. Cho vay theo hạn mức, cho vay theo dự án đầu tư
B. Cho vay hợp vốn, cho vay từng lần
C. Cho vay trả góp, cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng
D. Cho vay theo hạn mức thấu chi, cho vay trả trước
-
Câu 25:
Căn cứ vào hình thức đảm bảo nợ vay. Cho vay bao gồm:
A. Cho vay tín chấp, cho vay thế chấp
B. Cho vay cấm cố, cho vay bảo lãnh
C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản, cho vay tín chấp
D. Cho vay đảm bảo bằng tiền, cho vay đảm bảo bằng tài sản
-
Câu 26:
Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào?
A. Cho vay cầm đồ
B. Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động
C. Cho vay đảm bảo bằng tài sản từ hình thành từ vốn vay
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 27:
Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?
A. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ.
B. Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ.
C. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.
D. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động, gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.
-
Câu 28:
Đảo nợ là gì?
A. Là trường hợp khách hàng vay một khoản mới để trả cho một khoản vay khác hiện hữu tại ngân hàng mà khách hàng không có khả năng thanh toán
B. Là việc tổ chức tín dụng thay đổi nợ từ một tài khoản này sang tài khoản khác có khả năng chi trả
C. Giống như ân hạn nhưng phải trả lãi và gốc cho ngân hàng kể cả trong thời gian ân hạn
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 29:
Đối tượng của cho thuê tài chính là:
A. Động sản
B. Bất động sản
C. Động sản và bất động sản
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Trong cho thuê tài chính bên cho thuê là:
A. Pháp nhân
B. Các tổ chức chính trị xã hội
C. Công ty cho thuê tài chính
D. Bất kỳ doanh nghiệp nào được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh