500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:
A. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 10trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
B. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 15trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
C. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 20trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
D. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 5trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
-
Câu 2:
Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế giá trị gia tăng:
A. Gián thu
B. Đánh nhiều giai đoạn
C. Trùng lắp
D. Có tính trung lập cao
-
Câu 3:
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế đối với trương hợp chấm dứt hoạt động kinh doanh:
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 45 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 4:
Doanh nghiệp A thuê tài sản cố định của Doanh nghiệp B trong 4 năm với số tiền thuê là 800 triệu đồng, Doanh nghiệp A đã thanh toán một lần cho Doanh nghiệp B đủ 800 triệu đồng. Trường hợp này Doanh nghiệp A được tính vào chi phí được trừ tiền thuê tài sản cố định hàng năm là bao nhiêu?
A. 200 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. Tuỳ doanh nghiệp được phép lựa chọn
-
Câu 5:
Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt Nam của cá nhân không cư trú ?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
-
Câu 6:
Theo quy định của Luật Quản lý thuế thì người nộp thuế được bồi thường thiệt hại do cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế gây ra:
A. Sai
B. Đúng
-
Câu 7:
Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú được xác định:
A. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất luỹ tiến từng phần
B. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%
C. Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất 20%
D. Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh trừ (-) Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo] nhân (x) thuế suất 20%
-
Câu 8:
Hàng hóa đã xuất khẩu nhưng vì lý do nào đó bắt buộc phải nhập khẩu trở lại, kế toán phản ánh số thuế xuất khẩu đươc hoàn lại:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3333
B. Nợ tk 531/ Có tk 3333
C. Nợ tk 3333/ Có tk 511
D. Nợ Tk 532/ Có Tk 111, 112
-
Câu 9:
Hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt gồm có:
- Văn bản đề nghị xoá nợ tiền thuế, tiền phạt của cơ quan quản lý thuế trực tiếp người nộp thuế.
- Tờ khai quyết toán thuế đối với trường hợp doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản.
- Các tài liệu khác liên quan do người nộp thuế gửi đến cơ quan quản lý thuế trực tiếp.
Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
B. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và không vượt mức khống chế theo quy định
C. Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên
-
Câu 11:
Một gia đình có 2 con nhỏ và một mẹ già không có thu nhập. Thu nhập của người chồng là 17triệu đồng/tháng. Thu nhập của người vợ bị tàn tật là 450.000đồng/tháng. Thu nhập tính thuế bình quân một tháng là bao nhiêu?
A. 5.500.000 đồng
B. 6.200.000 đồng
C. 6.500.000 đồng
D. 6.600.000 đồng
-
Câu 12:
Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:
A. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)
B. Giá hàng hoá nhập khẩu
C. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có)
-
Câu 13:
Theo quy định của Luật Quản lý thuế thì người nộp thuế phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực, đầy đủ của hồ sơ thuế đã nộp cho cơ quan thuế
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Từ ngày 01/01/2009, khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất Thuế giá trị gia tăng thấp hơn quy định thì xử lý bên mua như thế nào?
A. Yêu cầu bên bán lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định và được kê khai bổ sung
B. Khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất ghi trên hoá đơn
C. Được khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất quy định
D. Không được khấu trừ đầu vào
-
Câu 15:
Người nào phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB:
A. Người sản xuất sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTĐB
B. Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
C. Người mua sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTĐB để xuất khẩu, sau đó không xuất khẩu mà bán ở trong nước
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 16:
Ngày 09/01/2009, CSKD A chuyên kinh doanh du lịch mua xe ô tô 7 chỗ, giá chưa có thuế GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là bao nhiêu:
A. 80 triệu
B. 100 triệu
C. 160 triệu
D. 200 triệu
-
Câu 17:
Trường hợp nhập khẩu hàng hóa vì lý do nào đó bược phải xuất khẩu trả lại chủ hàng hoặc tái xuất sang nước thứ 3, kế toán phản ánh số thuế được hoàn:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 632
B. Nợ tk 152, 156, 211/ Có tk 511
C. Nợ tk 3333/ Có tk 152, 156, 211
D. Nợ tk 532/ Có tk 111, 112
-
Câu 18:
Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng (thu hồi vỏ chai trị giá 200 đồng), Thuế suất thuế TTĐB là 50%, kế toán phản ánh thuế TTĐB của chai bia là:
A. Nợ Tk 511: 3.100/ Có Tk 3332: 3.100
B. Nợ Tk 511: 2.200/ Có Tk 3332: 2.200
C. Nợ Tk 511: 2.000/ Có Tk 3332: 2.000
D. Nợ Tk 511: 3000/ Có Tk 3332: 3000
-
Câu 19:
Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:
A. 0,1% trên tổng giá chuyển nhượng
B. 0,2% trên tổng giá chuyển nhượng
C. 0,3% trên tổng giá chuyển nhượng
D. 0,4% trên tổng giá chuyển nhượng
-
Câu 20:
Kế toán tập hợp chi phí XDCB, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
B. Nợ Tk 627, Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112, 331,…
C. Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
D. Nợ Tk 241, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…
-
Câu 21:
Cá nhân C là đối tượng cư trú đồng sở hữu 2 căn hộ. Tháng 8/2009 anh C quyết định bán cả 2 căn hộ với giá 800 trđ và 750 trđ mỗi căn. Anh C không còn giấy tờ mua 2 căn hộ nên không xác định được giá vốn của 2 căn hộ này. Thuế thu nhập cá nhân do bán 2 căn hộ này được xác định như thế nào?
A. 23.000.000 đồng
B. 27.500.000 đồng
C. 31.000.000 đồng
D. 30.000.000 đồng
-
Câu 22:
Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị, kế toán chi trả thu nhập phải khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả thu nhập:
A. Nợ tk 334/ Có tk 3335
B. Nợ tk 331/ Có tk 3335
C. Nợ tk 627, 641, 642/ Có tk 3335
D. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112
-
Câu 23:
Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
A. Không phải tính và nộp Thuế giá trị gia tăng
B. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng
C. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng
D. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này
-
Câu 24:
Người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn ảnh hưởng đến số thuế phải nộp thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong trường hợp nào?
A. Ngay sau khi người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn
B. Sau khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế
C. Trước khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế
-
Câu 25:
Anh chị cho biết Cục thuế thực hiện công việc tính phạt nộp chậm các ĐTNT có số thuế nợ đọng trong phần mềm ứng dụng nào?
A. QLT_TKN
B. QTN
C. QTT