500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:
A. Nợ tk 641/ Có tk 142
B. Nợ tk 627/ Có tk 242
C. Nợ tk 142/ Có tk 3339
D. Nợ tk 642/ Có tk 142
-
Câu 2:
Năm 2011, ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Mức thu nhập được giảm trừ gia cảnh hàng tháng là:
A. 6 triệu đồng
B. 7,2 triệu đồng
C. 7 triệu đồng
D. 7,5 triệu đồng
-
Câu 3:
Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Sô tiền tính thuế TNCN mà ông A phải nộp là:
A. 2,5 triệu đồng
B. 2,8 triệu đồng
C. 3 triệu đồng
D. 4 triệu đồng
-
Câu 4:
Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:
A. 140.000đ
B. 250.000đ
C. 350.000đ
D. 500.000đ
-
Câu 5:
Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ
B. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 112: 440trđ
C. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1331: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ
-
Câu 6:
Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:
A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ
C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
-
Câu 7:
Trong kỳ DN khai thác 2000 tấn than sạch, giá bán than sạch là 70.000đ/tấn. Chi phái sàng tuyển, vận chuyển từ nơi khai thác đến nới bán là 15.000/tấn. Tỷ trọng than sạch trong than thực tế khai thác là 80%, số thuế GTGT là 8trđ. DN đã nộp thuế tài nguyên bằng chuyển khoản. Giá tính thuế tài nguyên là:
A. 88.000.000 đồng
B. 80.000.000 đồng
C. 136.000.000 đồng
D. 170.000.000 đồng
-
Câu 8:
DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:
A. Nợ tk 642/ Có tk 3336
B. Nợ tk 3336/ Có tk 811
C. Nợ tk 3336/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 3336/ Có tk 711
-
Câu 9:
Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:
A. Thu nhập tính thuế trong kỳ x Thuế suất thuế TNDN
B. Doanh thu ấn định x Thuế suất thuế TNDN
C. Doanh thu bán ra x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
D. Doanh thu ấn định x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN
-
Câu 10:
Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:
A. Nợ tk 331/ Có tk 3338
B. Nợ tk 111/ Có tk 511
C. Nợ tk 111/ Có tk 3339
D. Nợ tk 6425/ Có tk 331
-
Câu 11:
Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:
A. Nợ tk 111/ Có tk 3329
B. Nợ tk 511/ Có tk 3339
C. Nợ tk 511/ Có tk 4612
D. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
-
Câu 12:
Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 511/ Có tk 3338
B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
C. Nợ tk 511/ Có tk 3339
D. Nợ tk 111/ Có tk 3338
-
Câu 13:
DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
C. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
D. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
-
Câu 14:
DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
C. Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112
D. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
-
Câu 15:
DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:
A. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
B. Nợ tk 3338/ Có tk 642, 711
C. Nợ tk 111, 112/ Có tk 642
D. Nợ tk 642/ Có tk 111, 112, 711
-
Câu 16:
Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định trị giá tính thuế theo giá giao dịch:
A. Trị giá giao dịch, thuế suất thuế nhập khẩu
B. Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, giảm, thuế suất thuế nhập khẩu
C. Thuế suất thuế nhập khẩu, các khoản điều chỉnh tăng, giảm
D. Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, các khoản điều chỉnh giảm
-
Câu 17:
Người khai thuế phải:
A. Có thể sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ khai thuế
B. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế
C. Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm theo tờ khai
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 18:
Báo cáo thuế là:
A. Báo cáo giải trình về tình hình và kết quả chấp hành pháp luật thuế của Nhà nước tại DN
B. Báo cáo thuyết minh kết quả sản xuất kinh doanh của DN
C. Tập hợp các tờ khai nộp thuế của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 19:
Người nào phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB:
A. Người sản xuất sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTĐB
B. Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB
C. Người mua sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTĐB để xuất khẩu, sau đó không xuất khẩu mà bán ở trong nước
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 20:
Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:
A. Khai cả năm
B. Khai từng quý
C. Số thuế cả năm nộp làm 2 kỳ
D. Khai từng tháng
-
Câu 21:
Địa điểm kê khai thuế xuất khẩu:
A. Tại cơ quan thuế địa phương
B. Tại cơ quan hải quan địa phương
C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:
A. Tại cơ quan thuế địa phương
B. Tại cơ sở có cửa khẩu nhập khẩu hàng hóa
C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:
A. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB
B. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB
C. Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT
D. Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT
-
Câu 24:
Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế:
A. Chi cục thuế cấp quận huyện
B. Cơ quan thuế sở tại
C. Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện
D. Cơ quan thuế trực tiếp quản lý doanh nghiệp
-
Câu 25:
Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế:
A. Theo tháng
B. Khai từng lần phát sinh
C. Tạm tính theo quý
D. Theo năm