300+ Câu trắc nghiệm môn Cơ học đất
Chọn lọc hơn 300+ Câu trắc nghiệm môn Cơ học đất có đáp án được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về tính chất vật lý của đất, cơ học của đất, phân bố ứng suất trong đất, biến dạng lún của nền, sức chịu tải của đất nền, ổn định của mái đất... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Một lớp đất sét pha có một nửa ở trên mực nước ngầm và một nửa ở dưới mực nước ngầm. Các chỉ tiêu của đất trên mực nước ngầm như sau: trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma \) = 17,5kN/m3, tỷ trọng hạt Gs = 2,71, độ ẩm W = 34%. Hãy xác định các chỉ tiêu của phần đất dưới mực nước ngầm sau trọng lượng riêng đẩy nổi:
A. 9,05 kN/m3
B. 8,24 kN/m3
C. 9,15 kN/m3
D. 9,35 kN/m3
-
Câu 2:
Đất hình thành do sản phẩm phong hóa được nước mang đi sau đó lắng đọng tại một nơi nào đó hình thành gọi là đất gì:
A. Đất tàn tích
B. Đất trầm tích
C. Đất sườn tích
D. Cả ba ý trên
-
Câu 3:
Áp lực đất tĩnh sinh ra khi tường chắn chuyển động như thế nào:
A. Chuyển động ra xa đất đắp
B. Chuyển động lại gần đất đắp
C. Đứng yên
D. Cả ba ý trên đều sai
-
Câu 4:
Cho một tải trọng hình băng phân bố đều trên mặt đất với bề rộng b = 2m, tải trọng p = 240kN/m2 như hình vẽ. Hãy xác định giá trị gần đúng nhất ứng suất \({\tau _{x{\rm{z}}}}\) tại điểm A(x = 0.5m; z = 1m) do tải trọng gây ra:
A. 89,8 kN/m2
B. 67,0 kN/m2
C. 57,8 kN/m2
D. 37,6 kN/m2
-
Câu 5:
Cho một tải trọng hình băng phân bố đều trên mặt đất với bề rộng b = 2m, tải trọng p = 240kN/m2 như hình vẽ. Hãy xác định giá trị gần đúng nhất ứng suất \({\sigma _z}\) tại điểm A(x = 1m; z = 1m) do tải trọng gây ra:
A. 170,4 kN/m2
B. 115,1kN/m2
C. 126,5 kN/m2
D. 73,9 kN/m2
-
Câu 6:
Ứng suất \({\sigma _Z}\) do trọng lượng bản thân gây ra theo chiều sâu có đặc điểm gì:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không thay đổi
D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 7:
Thí nghiệm thấm với cột nước không đổi một mẫu đất có đường kính 7,5cm, chiều cao 180mm. Tổn thất cột nước trên chiều dài mẫu là 247mm. Lượng nước thu được trong 1 phút là 626ml. Hệ số thấm của đất:
A. 10,332 cm/phút
B. 12,242 cm/phút
C. 13,658 cm/phút
D. 15, 678 cm/phút
-
Câu 8:
Một nền đất sét mềm bão hòa nước, dày h = 8m, chịu tác dụng của tải trọng phân bố đều kín khắp p = 100kPa. Khi thí nghiệm nén cố kết nền đất có các thông số sau: Hệ số cố kết Cv= 0,4 m2/tháng; chỉ số nén Cc= 0,3; áp lực tiền cố kết pc = 160kPa; hệ số rỗng eo = 1,1; đất cố kết bình thường. Nếu dưới nền đất sét yếu là lớp đất sét, để đạt được độ cố kết Ut=80%, theo Cassagrander và Taylor thì thời gian cần thiết là:
A. 70,07 tháng
B. 80,43 tháng
C. 90,72 tháng
D. 99,23 tháng
-
Câu 9:
Lý thuyết cố kết thấm của Terrzaghi dùng để tính:
A. Hệ số thấm
B. Độ lún ổn định của nền đất
C. Độ lún theo thời gian
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Cho một mẫu đất hình trụ có đường kính 6cm, chiều cao 5cm. Khối lượng mẫu đất ban đầu là 255g. Khối lượng mẫu đất sau khi sấy khô là 195g. Thí nghiệm xác định được độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15%, độ ẩm giới hạn nhão WL = 30% và tỷ trọng hạt Gs = 2,66. Hãy xác định tên đất:
A. Cát pha
B. Cát thô
C. Sét
D. Sét pha
-
Câu 11:
Các tham số đặc trưng cho tính biến dạng của đất:
A. Hệ số nén lún
B. Modun biến dạng
C. Hệ số nở hông
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta thu được các số liệu sau: thể tích mẫu V = 964cm3; khối lượng mẫu là 1756g; độ ẩm tự nhiên W = 15% và tỷ trọng hạt Gs = 2,65. Hãy xác định hệ số rỗng:
A. 0,67
B. 0,56
C. 0,62
D. 0,71
-
Câu 13:
Phương pháp phân tầng cộng lún nên dùng để tính lún cho:
A. Tất cả các loại móng
B. Móng có bề rộng nhỏ hơn 10m
C. Móng có bề rộng lớn hơn 10m
D. Móng có bề rộng lớn hơn 20m
-
Câu 14:
Cho một nền đất sét mềm bão hòa nước, dày h = 6m, chịu tác dụng của tải trọng phân bố đều kín khắp p = 80kPa. Khi thí nghiệm nén cố kết nền đất có các thông số sau:
Hệ số cố kết : Cv= 0,36 m2/tháng; Chỉ số nén: Cc=0,25;
Áp lực tiền cố kết: pc=150kPa; Hệ số rỗng: eo=1,2.
Đất cố kết bình thường có độ lún cuối cùng của nền đất gần bằng:
A. 12,66 cm
B. 14,35 cm
C. 16, 22 cm
D. 17, 89 cm
-
Câu 15:
Những yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ lún của công trình:
A. Tải trọng công trình
B. Đặc điểm địa chất
C. Sự thay đổi mực nước ngầm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 16:
Một tương chắn đất với chiều cao tường h = 5m, đất sau lưng tường có\(\gamma = 19kN/{m^3},\varphi = {20^0},c = 8kN/{m^2}\). Cho lưng tường nhẵn, thẳng đứng, mặt đất nằm ngang \((\alpha = \beta = \delta = {0^0})\). Hãy xác định vị trí tại đó cường độ áp lực đất bằng không tính từ mặt đất.
A. 1,3m
B. 1,2m
C. 1,0m
D. 1,15m
-
Câu 17:
Đất rời có đường bao sức chống cắt có đặc điểm nào sau đây:
A. Đi qua gốc tọa độ
B. Song song với trục hoành (trục \(\sigma\))
C. Cắt trục trung (trục \(\tau\)) tại c.
D. Cả ba ý trên
-
Câu 18:
Một nền đất sét mềm bão hòa nước, dày h = 8m, chịu tác dụng của tải trọng phân bố đều kín khắp p = 100kPa. Khi thí nghiệm nén cố kết nền đất có các thông số sau: Hệ số cố kết Cv= 0,4 m2/tháng; chỉ số nén Cc= 0,3; áp lực tiền cố kết pc = 160kPa; hệ số rỗng eo = 1,1; đất cố kết bình thường. Nếu dưới nền đất sét yếu là lớp đất sét, sau 9 tháng nền đất đạt được độ cố kết (Ut) bằng:
A. 40,32%
B. 35,67%
C. 29,32%
D. 43,95%
-
Câu 19:
Để kết quả xác định thông số chống cắt \((\varphi ,c)\) của đất được chính xác hơn thì dùng phương pháp nào sau đây:
A. Thống kê (tra bảng)
B. Thí nghiệm trong phòng
C. Thí nghiệm hiện trường
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 20:
Lực dính của đất đắp sau lưng tường ảnh hưởng đến áp lực đất bị động như thế nào:
A. Làm gia tăng áp lực đất
B. Làm giảm áp lực đất
C. Không thay đổi
D. Cả ba ý trên đều sai
-
Câu 21:
Các độ ẩm giới hạn của đất dính được dùng để làm gì:
A. Xác định tên của đất
B. Xác định trạng thái của đất dính
C. Xác định tên đất rời
D. A và B.
-
Câu 22:
Nước tự do trong đất gồm những loại nước nào:
A. Nước liên kết mạnh + nước hút bám
B. Nước liên kết mạnh + nước liên kết yếu
C. Nước mao dẫn + nước trọng lực
D. Nước liên kết mạnh + nước trọng lực
-
Câu 23:
Định luật nào sau đây nghiên cứu sức chống cắt của đất:
A. Định luật Đacxy
B. Định luật thấm tầng
C. Định luật nén lún
D. Định luật Mohr – Coulomb
-
Câu 24:
Ứng suất hữu hiệu \(\sigma '\) bằng bao nhiêu tại thời điểm khi kết thúc quá trình cố kết của nền đất dính bão hòa nước dưới tác dụng của tải trọng ngoài có độ lớn p(kN/m2):
A. Bằng không
B. Bằng độ lớn tải trọng p
C. Rất lớn
D. Cả ba ý trên
-
Câu 25:
Phương pháp nào sau đây dùng để xác định sức chịu tải của đất nền:
A. Phương pháp hạn chế sự phát triển của vùng biến dạng dẻo
B. Phương pháp cân bằng giới hạn điểm
C. Phương pháp dựa trên giả thiết mặt trượt phẳng
D. Cả 3 đáp án trên