300+ Câu trắc nghiệm môn Cơ học đất
Chọn lọc hơn 300+ Câu trắc nghiệm môn Cơ học đất có đáp án được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về tính chất vật lý của đất, cơ học của đất, phân bố ứng suất trong đất, biến dạng lún của nền, sức chịu tải của đất nền, ổn định của mái đất... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất Gs = 2,68. Hãy xác định hệ số rỗng:
A. 1,20
B. 1,05
C. 1,01
D. 1,10
-
Câu 2:
Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất Gs = 2,68. Hãy xác định độ bão hòa:
A. 0,80
B. 0,72
C. 0,89
D. 0,84
-
Câu 3:
Người ta dùng một dao vòng có thể tích V = 57cm3 để lấy mẫu đất nguyên dạng đem cân xác định được khối lượng của mẫu 100g; sau đó mang sấy khô thu được khối lượng 76g; biết tỷ trọng hạt của đất Gs = 2,68. Hãy xác định độ rỗng:
A. 50,25%
B. 61,05%
C. 55,85%
D. 49,05%
-
Câu 4:
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma\) = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng khô:
A. 17,77 kN/m3
B. 16,07 kN/m3
C. 15,57 kN/m3
D. 15,17 kN/m3
-
Câu 5:
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma\) = 19kN/m3 ; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định hệ số rỗng:
A. 0,79
B. 0,73
C. 0,82
D. 0,62
-
Câu 6:
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma\) = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định độ rỗng:
A. 41,3%
B. 32,1%
C. 40,4%
D. 42,3%
-
Câu 7:
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma\) = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định tên đất:
A. Sét
B. Cát vừa
C. Cát pha
D. Sét pha
-
Câu 8:
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma\) = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trạng thái của đất:
A. Cứng
B. Nửa cứng
C. Dẻo cứng
D. Dẻo
-
Câu 9:
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma\) = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng đẩy nổi:
A. 12 kN/m3
B. 9,8 kN/m3
C. 9,0kN/m3
D. 8,4 kN/m3
-
Câu 10:
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma\) = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định trọng lượng riêng bão hòa:
A. 17,8 kN/m3
B. 18,8 kN/m3
C. 22,0 kN/m3
D. 19,8 kN/m3
-
Câu 11:
Một mẫu đất khi thí nghiệm thu được các chỉ tiêu vật lý sau. Tỷ trọng Gs = 2,7; Trọng lượng riêng tự nhiên \(\gamma\) = 19kN/m3; độ ẩm tự nhiên W = 22%; độ ẩm giới hạn dẻo WP = 15% , độ ẩm giới hạn nhão WL = 40%. Hãy xác định độ bão hòa:
A. 0,81
B. 0,70
C. 0,85
D. 0,74
-
Câu 12:
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định hệ số rỗng:
A. 0,878
B. 0,818
C. 0,710
D. 0,908
-
Câu 13:
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định độ ẩm tự nhiên:
A. 23,04%
B. 25,04%
C. 25,24%
D. 24,24%
-
Câu 14:
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng tự nhiên:
A. 17,05 kN/m3
B. 18,00 kN/m3
C. 18,45 kN/m3
D. 17,55 kN/m3
-
Câu 15:
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng khô:
A. 14,85 kN/m3
B. 13,25 kN/m3
C. 15,05 kN/m3
D. 14,05 kN/m3
-
Câu 16:
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng đẩy nổi:
A. 10,15 kN/m3
B. 9,35 kN/m3
C. 8,15 kN/m3
D. 9,05 kN/m3
-
Câu 17:
Khi thí nghiệm một mẫu đất người ta xác định được các chỉ tiêu như sau: Độ rỗ n = 45%; tỷ trọng hạt Gs = 2,7; và độ bão hòa Sr = 0,8. Hãy xác định trọng lượng riêng bão hòa:
A. 19,05 kN/m3
B. 18,55 kN/m3
C. 18,15 kN/m3
D. 19,35 kN/m3
-
Câu 18:
Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định độ sệt IL:
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,18
D. 0,23
-
Câu 19:
Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định chỉ số dẻo IP:
A. 27%
B. 22%
C. 25%
D. 20%
-
Câu 20:
Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định tên đất:
A. Sét pha
B. Sét
C. Cát pha
D. Cát mịn
-
Câu 21:
Kết quả thí nghiệm một loại đất thu được kết quả như sau: Độ ẩm tự nhiên W = 25%, độ ẩm giới hạn dẻo WP = 20%; độ ẩm giới hạn nhão WL = 45%. Hãy xác định trạng thái của đất:
A. Cứng
B. Nửa cứng
C. Nhão
D. Dẻo
-
Câu 22:
Cho một mẫu đất cát có hệ số rỗng ở trạng thái tự nhiên e = 0,7. Hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhất emin = 0,5; Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất emax = 0,9. Hãy xác định độ chặt tương đối:
A. 0,50
B. 0,45
C. 0,65
D. 0,55
-
Câu 23:
Cho một mẫu đất cát có hệ số rỗng ở trạng thái tự nhiên e = 0,7. Hệ số rỗng ở trạng thái chặt nhất emin = 0,5; Hệ số rỗng ở trạng thái xốp nhất emax = 0,9. Hãy xác định trạng thái của đất.
A. Dẻo
B. Nửa cứng
C. Chặt vừa
D. Chặt
-
Câu 24:
Một mẫu đất có khối lượng 111g và thể tích 62cm3; khối lượng mẫu sau khi sấy khô hoàn toàn là 96,1g. Cho biết tỷ trọng hạt Gs = 2,69. Hãy xác định hệ số rỗng:
A. 0,828
B. 0,735
C. 0,810
D. 0,808
-
Câu 25:
Một mẫu đất có khối lượng 111g và thể tích 62cm3; khối lượng mẫu sau khi sấy khô hoàn toàn là 96,1g. Cho biết tỷ trọng hạt Gs = 2,69. Hãy xác định độ bão hòa:
A. 0,567
B. 0,801
C. 0,819
D. 0,50