300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:
A. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540
B. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540
C. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450
D. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540
-
Câu 2:
Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300
A. Nợ TK 334: 395.0 | Có TK 312: 3.500; Có TK 311.8: 450
B. Nợ TK 334: 3.95.0 | Có TK 333: 3.950
C. Nợ TK 334: 3.95.0 | Có TK 311.8: 3.950
D. Nợ TK 334: 3.95.0 | Có TK 312: 3.950
-
Câu 3:
Thu hồi số chi đã chi hộ cho cấp dưới bằng tiền mặt kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. Nợ TK 111- Tiền mặt, Có TK 1388 - Phải thu khác
B. Nợ TK 111- Tiền mặt, Có TK 136 - Phải thu nội bộ
C. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 336- Phải trả nội bộ
D. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 131- Phải thu khách hàng
-
Câu 4:
Đơn vị thanh lý TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên gia 40.000 giá trị hao mòn luỹ kế 35.000
A. Nợ TK 511.8: 5.000Nợ TK 214: 35.000 Có TK 211: 40.000
B. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 466: 5.000 Có TK 211: 40.000
C. Nợ TK 214: 35.000Nợ TK 311: 5.000 Có TK 211: 40.000
D. Nợ TK 214: 5.000Nợ TK 511 8: 35.000 Có TK 211: 40.000
-
Câu 5:
Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10.000
A. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.2.1: 10.000
B. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 461.1: 10.000
C. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 4612.1: 10.000
D. Nợ TK 331.1: 10.000Có TK 462: 10.000
-
Câu 6:
Khi nhận kinh phí hoạt động bằng tiền mặt kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào sau đây?
A. Bên có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
B. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
C. Bên có TK nguồn kinh phí dự án(462)
D. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
-
Câu 7:
Chi hộ cấp trên bang TM các khoản vngx lai nội bộ, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 335: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 342: 50.000 / Co TK 111: 50.000
C. Nợ TK 341: 50.000 / Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
-
Câu 8:
Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000
A. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000
B. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000
C. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000
D. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000
-
Câu 9:
Đối tượng nào trong các đối tượng sau không áp dụng hình thức chi theo dự toán kinh phí?
A. Các cơ quan NN
B. Các đơn vị sự nghiệp công lập
C. Các tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội có quan hệ với ngân sách
D. Các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập
-
Câu 10:
Chi phí thực tế phát sinh để thực hiện khối lượng công việc theo đơn đặt hàng của Nhà nước bao gồm: chi phí nguyên vật liệu: 30.000; chi phí nhân công:10.000; chi phí bằng tiền mặt 10.000; kế toán tổng hợp chi phí và ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 631: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 635: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 661: 50.000 / Có TK 152: 30.000 / Có TK 334: 10.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 662:50.000 / Có TK 152:30.000 / Có TK 111: 10.000 / Có TK 334: 10.000
-
Câu 11:
Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80.000
A. Nợ TK 661: 80.000 Có TK 111: 80.000
B. Nợ TK 335: 80.000Có TK 111: 80.000
C. Nợ TK 334: 80.000 Có TK 111: 80.000
D. Nợ TK 461: 80.000Có TK 111: 80.000
-
Câu 12:
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)
C. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
D. Bên Nợ TK phải trả khác (3388)
-
Câu 13:
Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (214)
B. Bên nợ TK quỹ phát triền hoạt động sự nghiệp đã hình thành nên TSCĐ (43142)
C. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
D. Bên nợ TK quỹ phúc lợi đã hình thành nên TSCĐ (43122)
-
Câu 14:
Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D. Không câu nào đúng
-
Câu 15:
Phân loại theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh loại chứng từ kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc nhà nước nào không thuộc cách phân loại nào sau đây?
A. Chứng từ lao động tiền lương
B. Chứng từ chi NSNN
C. Chứng từ thu NSNN
D. Chứng từ thanh toán
-
Câu 16:
Nội dung công việc kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Kế toán dự toán chi NSNN
B. Kế toán các quỹ tài chính
C. Kế toán tài sản cố định
D. Kế toán thu – chi NSNN
-
Câu 17:
Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền mặt chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách: 50.000
A. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 521: 50.000
B. Nợ TK 661: 50.000 Có TK 461: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000 Có TK 461: 50.000
D. Nợ TK 521: 50.000 Có TK 461: 50.000
-
Câu 18:
Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM
B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
C. Bên có TK dự toán chi hoạt động
D. Các trên
-
Câu 19:
Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Đơn vị có khoản chi hoạt động không được duyệt, hải thu hồi, số iền 10.000, kế toán ghi như thế nò là đúng?
A. Nợ TK 138(8): 10.000 / Có TK 661: 10.000
B. Nợ TK 338(8): 10.000 / Có TK 661:10.000
C. Nợ TK 311(8): 10.000 / Có TK 661: 10.000
D. Nợ TK 311(3): 10.000 / Có TK 661(3): 10.000
-
Câu 20:
Thời hạn nộp báo cáo tài chính quý của đơn vị kế toán cấp I quy định thế nào?
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. 30 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
D. 45 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý