300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000
A. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000
B. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000
C. Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000
D. Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000
-
Câu 2:
Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000
A. Nợ TK 661: 8.000 | Có TK 312: 8.000
B. Nợ TK 461: 8.000 | Có TK 312: 8.000
C. Nợ TK 334: 8.000 | Có TK 312: 8.000
D. Nợ TK 662: 8.000 | Có TK 312: 8.000
-
Câu 3:
Nội dung nào sau đây không thuộc nôi dung kiểm tra chứng từ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?
A. Kiểm tra tính chính xác của số liệu
B. Kiểm tra tính hợp pháp
C. Kiểm tra tính logic nghiệp vụ kinh tế tài chính
D. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực
-
Câu 4:
Khi phát hiện có sai lầm trong sổ đối chiếu do trung tâm kiểm soát gửi tới ngân hàng B phải làm gì?
A. Viết công văn hỏi lại trung tâm
B. Lập bảng kê liên hàng sai lầm theo số liệu của trung tâm và kèm công văn gửi đi
C. Lập bảng kê chứng từ hạch toán vào tài khoản liên hàng sai lầm và gửi thư tra soát tới trung tâm
D. Lập bảng kê liên hàng sai lầm làm chứng từ hạch toán vào tài khoản liên hàng sai lầm. Gửi bản kê cho Trung tâm kiểm soát
-
Câu 5:
Sở giao dịch kho bạc nhà nước thuộc đơn vị kế toán nào của hệ thống Kho bạc nhà nước?
A. Kho bạc NN TW
B. Kho bạc NN tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh
C. Kho bạc NN quận, huyện
D. Kho bạc nhà nước thành phố trực thuộc trung ương
-
Câu 6:
Đơn vị trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3382: 10.000, Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 331: 50.000, Có TK 111: 10.000
-
Câu 7:
Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000
A. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 6621: 10.000
B. Nợ TK 4611: 10.000 | Có TK 4621: 10.000
C. Nợ TK 6621: 10.000 | Có TK 6622: 10.000
D. Nợ TK 4621: 10.000 | Có TK 4622: 10.000
-
Câu 8:
Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000
A. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000
B. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000
C. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000
D. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000
-
Câu 9:
Đơn vị chi hộ cấp trên bằng TM các khoản vãng lai nội bộ, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 136: 50.000, Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 1388: 50.000, Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 336: 50.000, Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 3388: 50.000, Có TK 111: 50.000
-
Câu 10:
Thư tín dụng là gì?
A. Lệnh của người mua yêu cầu ngân hàng trích tài khoản của mình trả cho người bán
B. Lệnh của ngân hàng bên mua đối với ngân hàng bên bán khác địa phương yêu cầu trả tiền theo chứng từ người bán đã giao hàng hóa, cung ứng dịch vụ
C. Lệnh của người bán yêu cầu Ngân hàng của người mua thanh toán tiền cho mình
D. Lệnh của ngân hàng bên bán đối với người mua khác địa phương yêu cầu trả tiền theo các chứng từ bên bán đã giao xong hàng hóa, dịch vụ
-
Câu 11:
Chi hộ cấp trên bang TM các khoản vngx lai nội bộ, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 335: 50.000 / Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 342: 50.000 / Co TK 111: 50.000
C. Nợ TK 341: 50.000 / Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 336: 50.000 / Có TK 111: 50.000
-
Câu 12:
Ngày 31/12/N+1, công ty A lập dự phòng giảm giá cho lô hàng B, số lượng: 2.000 cái, giá ghi sổ kế toán 28.000đ/cái. Giá trị thuần có thể thực hiện được ngày 31/12/N+1 là 25.000 đồng/cái
Biết rằng ngảy 31/12/N Giá trị thuần có thể thực hiện được của lô hàng B vào ngày 31/12/N là 20.000 đ/cái và giá trị ghi sổ ngày 31/12/N vẫn là 28.000 đồng/cái. Tại ngày 31/12/N+1 kế toán định khoản:
A. Nợ TK 229/Có TK 632: 10 triệu
B. Nợ TK 229/Có TK 632: 6 triệu
C. Nợ TK 632/Có TK 229: 8 triệu
D. Nợ TK 229/Có TK 632: 8 triệu
-
Câu 13:
Quyết toán số chi dự án năm trước được duyệt y là 10.000
A. Nợ TK 4611: 10.000Có TK 4621: 10.000
B. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 6621: 10.000
C. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000
D. Nợ TK 4621: 10.000Có TK 4622: 10.000
-
Câu 14:
Tổng kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã cấp cho các cấp dưới được xác định là 200.000, cuối kì kế toán ghi giảm nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 635: 200.000 / Có TK 341: 200.000
B. Nợ TK 643: 200.000 / Có TK 341: 200.000
C. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 336: 200.000
D. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 341: 200.000
-
Câu 15:
Khoản thiệt hại về vốn cho vay chờ xử lý kế toán ghi tài khoản kế toán nào sau đây?
A. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
C. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
D. Bên nợ TK phải thu khác (3118)
-
Câu 16:
Sau khi nhận được lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền (qua chuyển tiền điện tử) nhưng trên tài khoản của người phải nhận nợ không có tiền, thì ngân hàng B phải làm gì?
A. Hạch toán cho người phải nhận Nợ
B. Hạch toán Nợ TK tiền gửi người phải nhận Nợ, Có TK 5112
C. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý, Có TK 5112 và báo cho khách hàng nộp tiền để thanh toán
D. Hạch toán vào các TK thích hợp, chuyển điện đi trung tâm thanh toán
-
Câu 17:
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
B. Bên nợ TK cho vay (313)
C. Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên Nợ TK chi dự án (662)
-
Câu 18:
Nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trị giá nhập khẩu 50.000, thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%, đơn vị chưa trả tiền, hàng đã nhập kho đủ, kế toán phản ánh hàng hóa nhập kho: Đồng thời kế toán phản ánh thuế GTGT hàng nhập khẩu được khấu trừ:
A. Nợ TK 133(1): 6.000 / Có TK 333(1):6.000
B. Nợ TK 311(3): 5.000 / Có TK 333(1): 5.000
C. Nợ TK 311(3): 5.000 / CosTK 333(7): 5.000
D. Nợ TK 311(3): 6.000 / Có TK 333(12): 6.000
-
Câu 19:
Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp (chiết khấu được hưởng sau quá trình mua hàng) được ghi tài khoản kế toán nào?
A. Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)
B. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
C. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
D. Bên có TK chi phí hoạt động (611)
-
Câu 20:
Số chi về nhượng bán TSCĐ hình thành từ nguồn vốn NSNN cấp và chênh lệch thu từ thanh lý phải nộp lại cho Nhà nước được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Không có trường hợp nào
B. Bên nợ TK chi phí khác – chi phí từ thanh lý nhượng bán tài sản (8111)
C. Bên nợ TK tạm thu khác (3378)
D. Bên nợ TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118) Trước