300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khoản thu viện trợ, biếu tặng nhỏ lẻ thuộc nguồn thu nào?
A. Thu hoạt động SXKD dịch vụ
B. Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
C. Thu hoạt động do NSNN cấp
D. Thu phí, lệ phí được khấu trừ để lại
-
Câu 2:
Câu 14: Khi được viện trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình kế toán ghi:
A. Nợ TK 211 – TSCĐ hữu hình, Có TK 512 – Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
B. Nợ TK 211 – TSCĐ hữu hình,Có TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi, Đồng thời ghi Nợ TK 004- Kinh phí viện trợ không hoàn lại, Và ghi Có TK 004- Kinh phí viện trợ không hoàn lại
C. Nợ TK 612 – Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
D. Nợ TK 211 – TSCĐ hữu hình, Có TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi Trước
-
Câu 3:
Mua chưa trả tiền nguyên liệu vật liệu nhập kho kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu , Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi
B. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu , Có TK 331 – Phải trả người bán; Đồng thời ghi Nợ TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi
C. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu , Có TK 331 – Phải trả người bán
D. Nợ TK 152 Nguyên liệu, vật liệu, Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
-
Câu 4:
Khoản lãi tiền gửi ngân hàng đối với khoản thu sự nghiệp ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên có TK thu nhập khác (711)
B. Bên có TK doanh thu hoạt động tài chính (515)
C. Bên có TK các quỹ (431)
D. Bên có TK quỹ đặc thù (353)
-
Câu 5:
Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên có TK tiền mặt (111)
B. Bên có TK các khoản thu hộ, chi hộ (3381)
C. Bên nợ TK các khoản thu hộ, chi hộ (3381)
D. Bên có TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118)
-
Câu 6:
Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK XDCB dở dang – mua sắm tài sản (2411)
B. Bên nợ TK XDCB dở dang – xây dựng cơ bản (2412)
C. Bên nợ TK TSCĐHH (211)
D. Bên nợ TK TSCĐVH (213) Trước
-
Câu 7:
Đơn vị được kho bạc cho tạm ứng kinh phí bằng tiền mặt khi dự toán trong năm chưa được duyệt, kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK tạm ứng (141)
B. Bên nợ TK tiền mặt (111)
C. Bên có TK phải trả nội bộ (336)
D. Bên nợ TK phải trả nội bộ (336)
-
Câu 8:
Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Ghi nợ TK tạm ứng (141)
B. Ghi nợ TK chi phí trả trước (242)
C. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
D. Ghi nợ TK chi phí hoạt động (611)
-
Câu 9:
Trong những chứng từ kế toán sau chứng từ kế toán nào không dùng để kế toán các khoản phải nộp theo lương?
A. Bảng chấm công
B. Bảng thanh toán lương
C. Giấy thôi trả lương
D. Hoá đơn mua hàng
-
Câu 10:
Chuyển tiền gửi ngân hàng, kho bạc nộp các khoản bảo hiểm kế toán ghi vào tài khoản nào?
A. Bên nợ TK các khoản phải nộp theo lương (332)
B. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
C. Bên có TK các khoản phải nộp theo lương (332)
D. Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
-
Câu 11:
Số chi về nhượng bán TSCĐ hình thành từ nguồn vốn NSNN cấp và chênh lệch thu từ thanh lý phải nộp lại cho Nhà nước được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Không có trường hợp nào
B. Bên nợ TK chi phí khác – chi phí từ thanh lý nhượng bán tài sản (8111)
C. Bên nợ TK tạm thu khác (3378)
D. Bên nợ TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118) Trước
-
Câu 12:
Khi đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên có TK thu hoạt động NSNN cấp (511)
C. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
D. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
-
Câu 13:
Khi đơn vị nhận thông báo dự toán kinh phí chi đầu tư XDCB do cơ quan tài chính duyệt kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên Có TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên Có TK dự toán đầu tư XDCB (009)
C. Bên Nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
D. Bên Nợ TK dự toán đầu tư XDCB (009)
-
Câu 14:
Đối với các đơn vị hưởng kinh phí hoạt động từ NSNN được cấp phát theo dự toán kinh phí thì mở tài khoản kế toán nào tại KBNN các cấp?
A. Hạn mức kinh phí
B. Dự toán kinh phí
C. Tiền gửi đơn vị dự toán
D. Tiền gửi khác
-
Câu 15:
Trong các chứng từ kế toán sau chứng từ kế toán nào sử dụng trong kế toán thu phí, lệ phí?
A. Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ
B. Biên lai thu phí, lệ phí
C. Giấy rút dự toán
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
-
Câu 16:
Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ hình thành từ vốn NSNN cấp được ghi vào tài khoản kế toán nào trong trường hợp chênh lệch đơn vị được để lại để sử dụng?
A. Bên có TK thu nhập khác – Thu từ thanh lý nhượng bán tài sản (7111)
B. Bên có TK khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (214)
C. Bên có TK tạm thu khác (3378)
D. Bên có TK thu hoạt động khác do NSNN cấp (5118) Trước
-
Câu 17:
Báo cáo tổng hợp về thu NSNN thuộc loại báo cáo tài chính theo cách phân loại nào?
A. Nội dung kinh tế
B. Thời gian
C. Đối tượng sử dụng
D. Theo công dụng
-
Câu 18:
Phân loại báo cáo tài chính theo thời gian trong kế toán NSNN và nghiệp vụ KBNN không có loại báo cáo tài chính nào?
A. Tháng
B. Quý
C. Năm
D. Hàng ngày
-
Câu 19:
Theo quy định, nhiệm vụ nào sau đây được thanh toán bằng lệnh chi tiền?
A. Bổ sung cân đối ngân sách cấp dưới
B. Chi xây dựng cơ bản
C. Chi chương trình, dự án
D. Các khoản chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp
-
Câu 20:
Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên có TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên nợ TK phải thu khác (1388)
C. Bên nợ TK phải trả khác (3338)
D. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152) Trước