200 câu trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường
Chia sẻ hơn 200 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nhân tố quan trọng để thiết bị có hiệu suất thu bụi cao là:
A. Phân bố khí đều trên mặt cắt ngang thiết bị
B. Phân bố khí không đều trên mặt cắt ngang thiết bị
C. Tốc độ tại 1 điểm riêng trên tiết diện ngang không duy trì chênh lệch
D. Sự phân bố khí không đều qua các thiết bị lọc
-
Câu 2:
Hiệu quả lọc của thiết bị lọc bằng điện phụ thuộc chủ yếu:
A. Kích thước của hạt bụi
B. Cường độ điện trường
C. Thời gian hạt bụi nằm trong vùng tác dụng của điện trường
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 3:
Thiết bị lọc bụi bằng điện kiểu 2 vùng thường được áp dụng lọc bụi trong:
A. Thiết bị thông gió
B. Khói thải trong lò nung , lò hơi ….v…v…
C. Nhà máy sản xuất sắt, thép
D. Nhà máy Ximăng
-
Câu 4:
Để lọc bụi trong khói thải từ lò nung, lò hơi, lò nhiệt điện người ta thường sử dụng thiết bị lọc bằng điện:
A. Kiểu ống
B. Kiểu tấm bản loại khô
C. Kiểu một vùng
D. Kiểu hai vùn
-
Câu 5:
Tuỳ thuộc vào chiều hướng chuyển động của dòng khí đi qua thiết bị lọc, ta chia làm mấy kiểu:
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu
C. 4 kiểu
D. 5 kiểu
-
Câu 6:
Điện tích điểm thử là:
A. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường
B. Điện tích đặt vào điện trường
C. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường giả thiết là điện tích điểm
D. Điện tích đơn vị đặt vào điện trường giả thiết là điện tích điểm
-
Câu 7:
Cho diện tích hữu hiệu của thiết bị lọc bụi tĩnh điện là 117m2 , chiều cao tấm bản hút bụi la 3,95m, khoảng cách giữa 2 điện cực cùng tên là 275mm. Hỏi số điện lắng trong thiết bị là bao nhiêu?
A. 6 cái
B. 55 cái
C. 8 cái
D. 60 cái
-
Câu 8:
Cho một thiết bị lọc bụi tĩnh điện có chiều dày bản điện cực là 24,8m, khoảng cách giữa 2 điện cực cùng tên là 275mm. Chọn vận tốc khí đi vào thiết bị là 0,28m/s, vận tốc di chuyển của hạt bụi trong điện cực lắng là 0,0016m/s, cho biết hệ số tỷ lệ Ψ=5. Hiệu quả lọc của thiết bị kiểu tấm bản là:
A. 99%
B. 95%
C. 96%
D. 92%
-
Câu 9:
Sử dụng một thiết bị lọc bụi tĩnh điện với hiệu điện thế đầu vào thiết bị là 75kV, điện áp tới hạn của thiết bị 73520V, cho biết hệ số phụ thuộc vào kiểu thiết bị là 1,213.10-13. Cường độ dòng điện trong thiết bị là bao nhiêu?
A. 0,0102 mA/m
B. 0,0194mA/m
C. 0,0135mA/m
D. 0,0125 mA/m
-
Câu 10:
Đường kính trung bình của hạt bụi đi vào hệ thống thiết bị lọc bụi tĩnh điện là 2,2µm, khối lượng riêng hạt bụi là 1500kg/m3 , nồng độ bụi khi đi vào thiết bị là 30g/m3 . Vậy số lượng hạt bụi có trong 1m3 khí thải là bao nhiêu?
A. 0,0143.1012hạt
B. 0,0143.1015hạt
C. 2,392.1010hạt
D. 2,392.1012 hạt
-
Câu 11:
Sóng âm lan truyền nhanh nhất trong môi trường nào:
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Chân không
-
Câu 12:
Sóng âm con người nghe thấy được có tần số tối đa là:
A. 10.000 Hz
B. 15.000 Hz
C. 20.000 Hz
D. 25.000 Hz
-
Câu 13:
Tần số âm chuẩn Io là:
A. 100 Hz
B. 1.000 Hz
C. 10.000 Hz
D. 100.000 Hz
-
Câu 14:
Tiếng ồn tác động tổng hợp đến cuộc sống con người:
A. Về mặt cơ học, sinh học, hoạt động xã hội
B. Về mặt cơ học, sinh học, lý học
C. Về mặt cơ học, sinh học
D. Về mặt sinh học, hóa học
-
Câu 15:
Mức ồn môi trường làm việc tăng lên 5dB thì thời gian làm việc trong môi trường đó phải:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 5 lần
D. Giảm 5 lần
-
Câu 16:
Thời gian làm việc tối đa cho phép đối với tiếng ồn có mức ồn 100dB là:
A. 2 giờ/ngày
B. 4 giờ/ngày
C. 6 giờ/ngày
D. 8 giờ/ngày
-
Câu 17:
Hiệu quả hạ thấp tiếng ồn của cây xanh do:
A. Tác dụng phản xạ âm như một màn chắn
B. Tác dụng hút và khuếch tán sóng âm trong suốt bề rộng của dải cây
C. Tác dụng hút âm như một màng chắn
D. Tác dụng phản xạ âm như một màn chắn, tác dụng hút và khuếch tán sóng âm trong suốt bề rộng của dải cây
-
Câu 18:
Nguồn ồn trong mô hình tính toán lan truyền tiếng ồn gồm:
A. Nguồn điểm,nguồn mặt
B. Nguồn đường, nguồn mặt
C. Nguồn điểm, nguồn đường
D. Nguồn điểm, nguồn đường, nguồn mặt
-
Câu 19:
Biện pháp kỹ thuật chống ồn ít được áp dụng nhất trong thực tế:
A. Biện pháp quy hoạch mặt bằng tổng thể
B. Biện pháp hạn chế tiếng ồn từ nguồn
C. Biện pháp cách âm, tiêu âm
D. Dùng âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng để khắc chế tiếng ồn
-
Câu 20:
Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư trong giờ hành chính (TCVN : 5948 – 1995):
A. 60 dB
B. 70 dB
C. 80 dB
D. 90 dB