200 câu trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường
Chia sẻ hơn 200 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo tiêu chuẩn khí thải vô cơ công nghiệp TCVN (5939:1995) loại B
A. 200mg/m3 đối với bụi nấu kim loại
B. 100mg/m3 đối với bụi xi măng
C. 200mg/m3 đối với bụi bê tông
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Vật liệu cho hiệu quả lọc bụi cao đối với hạt bụi mịn:
A. vải bông
B. len
C. Xơ kim loại
D. Xơ thủy tinh
-
Câu 3:
Tỏa nhiệt hiện là nhiệt tỏa ra trong phòng:
A. Bằng con đường đối lưu và bức xạ nhiệt
B. Dạng hơi nước
C. Từ cơ thể con người
D. Từ các thiết bị chiếu sáng
-
Câu 4:
Ta gọi luồng không khí hay dòng chất lỏng có kích thước tiết diện ngang hữu hạn là:
A. Luồng
B. Tia
C. Luồng, tia
D. Vệt, luồng, tia
-
Câu 5:
Luồng thổi đặc được tạo thành do không khí đi ra từ miệng thổi có hình:
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình chữ nhật,hình vuông, hình tròn
-
Câu 6:
Luồng thổi phẳng tạo thành khi thổi không khí từ miệng thổi có hình:
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình khe
-
Câu 7:
Lượng nhiệt toàn phần tỏa ra của người phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ của phòng
B. Tốc độ chuyển động của không khí
C. Quần áo mặc và cường độ làm việc
D. Nhiệt độ phòng, tốc độ chuyển động của không khí, quần áo mặc và cường độ làm việc.
-
Câu 8:
Luồng không khí gọi là đẳng nhiệt khi:
A. Nhiệt độ không khí trong thể tích của luồng đều bằng nhau và bằng nhiệt độ không khí xung quanh
B. Nhiệt độ không khí trong thể tích của luồng khác nhau nhưng bằng nhiệt độ không khí xung quanh
C. Nhiệt độ không khí trong thể tích của luồng đều bằng nhau nhưng khác nhiệt độ không khí xung quanh
D. Nhiệt độ không khí trong thể tích của luồng khác nhau và khác nhiệt độ không khí xung quanh
-
Câu 9:
Trong những nguyên tắc cơ bản bố trí hệ thống thông gió thì bán kính hoạt động của hệ thống thông gió hút tự nhiên được qui định là không được lớn hơn:
A. 8m
B. 7m
C. 6m
D. 5m
-
Câu 10:
Yếu tố vi khí hậu là tổ hợp:
A. Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí, nhiệt độ của các bề mặt bao quanh
B. Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí
C. Nhiệt độ, độ ẩm tuyệt đối, tốc độ chuyển động của không khí, nhiệt độ của các bề mặt bao quanh, độ ẩm tương đối
D. Độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí, nhiệt độ của các bề mặt bao quanh
-
Câu 11:
Biện pháp thông gió trong nhà dân dụng và công nghiệp có mấy loại:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 12:
Thông gió cục bộ ( thông gió tại chổ ) được sử dụng trong trường hợp:
A. Phân xưởng rộng, số người làm việc ít, chổ làm việc tương đối cố định
B. Phân xưởng hẹp, số người làm việc ít, chổ làm việc tương đối cố định
C. Phân xưởng rộng, số người làm việc nhiều, chổ làm việc tương đối cố định
D. Phân xưởng hẹp, số người làm việc ít, chổ làm việc bất định
-
Câu 13:
Thông gió phối hợp bao gồm:
A. Thông gió chung, thông gió sự cố, thông gió khống chế, thông gió cục bộ
B. Thông gió chung, thông gió khống chế, thông gió cục bộ
C. Thông gió chung, thông gió sự cố, thông gió khống chế
D. Thông gió sự cố, thông gió khống chế, thông gió cục bộ.
-
Câu 14:
Trong vùng của biểu đồ I-d, để xác định được vị trí một điểm trạng thái không khí ta cần biết ít nhất mấy thông số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Trong một phòng học cho lượng nhiệt tỏa ra do người là 100Kcal/h, lượng nhiệt thất thoát 401Kcal/h, lượng nhiệt do bức xạ mặt trời chiếu vào phòng 4059Kcal/h, lượng nhiệt tỏa ra do các động cơ là 437Kcal/h.Tính nhiệt thừa trong phòng. Chọn đáp án đúng:
A. Q = 4195 Kcal/h
B. Q = 17757 KJ/h
C. Q = 4915 Kcal/h
D. Q = 17775 KJ/h.
-
Câu 16:
Cho lượng ẩm tỏa ra do 1 người là 50g/h, t = 25oC, dung ẩm trong nhà là dt = 18,5g/kg, ngoài nhà dn = 13,5g/kg.Tính lượng không khí cần thiết để khử ẩm thừa trong phòng. Chọn đáp án đúng:
A. L = 869,56m3 /h
B. L = 856,13 m3 /h
C. L = 8547,03m3 /h
D. L = 807,12m3 /h
-
Câu 17:
Cho đường kính ống d = 400mm, vận tốc trung bình của các điểm đo trong tiết diện ống dẫn là 10m/s.Tính lưu lượng dòng khí trong ống. Chọn câu đúng:
A. L = 4521,6m3 /h
B. L = 452,16m3 /h
C. L = 452160m3 /h
D. L = 5421,6m3 /h
-
Câu 18:
Một phòng có V = 20m3 , có trọng lượng của không khí khô là 80kg, hằng số khí của không khí khô là 2,153mmHg.m3 /kgoK, ở t = 25oC. Tính áp suất riêng phần của không khí. Chọn đáp án đúng:
A. 2665,54 mmHg
B. 5206,7 mmHg
C. 2566,376 mmHg
D. 5266,37
-
Câu 19:
Dòng khí thải có hạt bụi với đường kính trung bình 4µm, khối lượng riêng của hạt 4.5g/cm3, tốc độ khí qua vải lọc 1.2m/s, đường kính sợi 30µm, nhiệt độ dòng khí thải là 800C. Tìm trị số S tk (xác suất va chạm các hạt với vải lọc):
A. 1,78.10-3
B. 0.5
C. 20.10-3
D. 10-3
-
Câu 20:
Chọn phát biểu sai về Ống dẫn khí:
A. Ống dẫn khí phải được làm bằng những loại vật liệu không cháy hoặc khó cháy
B. Bề mặt trong ống dẫn khí phải nhẵn để giảm trở lực ma sát
C. Tiết diện ống khói có dạng hình tròn
D. Ống dẫn cần cách nhiệt tốt khi độ chênh nhiệt độ không khí bên trong và bên ngoài ống cao