200 câu trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường
Chia sẻ hơn 200 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Một sóng âm có bước sóng f = 1000 Hz được truyền qua một màn chắn có chiều rộng B = 0,5 m. Xác định kích thước bóng âm Lb sau màn chắn, biết tốc độ truyền âm qua màn C = 1500 m/s:
A. 0,042 m
B. 0,42 m
C. 4,2 m
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Tỏa nhiệt hiện là nhiệt tỏa ra trong phòng:
A. Bằng con đường đối lưu và bức xạ nhiệt
B. Dạng hơi nước
C. Từ cơ thể con người
D. Từ các thiết bị chiếu sáng
-
Câu 3:
Yếu tố vi khí hậu là tổ hợp:
A. Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí, nhiệt độ của các bề mặt bao quanh
B. Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí
C. Nhiệt độ, độ ẩm tuyệt đối, tốc độ chuyển động của không khí, nhiệt độ của các bề mặt bao quanh, độ ẩm tương đối
D. Độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí, nhiệt độ của các bề mặt bao quanh
-
Câu 4:
Trong vùng của biểu đồ I-d, để xác định được vị trí một điểm trạng thái không khí ta cần biết ít nhất mấy thông số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Cường độ điện trường phụ thuộc vào:
A. Thế hiệu cấp cho điện cực quầng sáng
B. Thế hiệu cấp cho điện cực lắng
C. Điện tích của hạt bụi
D. Tốc độ chuyển động của hạt bụi
-
Câu 6:
Chọn phát biểu sai về Ống dẫn khí:
A. Ống dẫn khí phải được làm bằng những loại vật liệu không cháy hoặc khó cháy
B. Bề mặt trong ống dẫn khí phải nhẵn để giảm trở lực ma sát
C. Tiết diện ống khói có dạng hình tròn
D. Ống dẫn cần cách nhiệt tốt khi độ chênh nhiệt độ không khí bên trong và bên ngoài ống cao
-
Câu 7:
Thiết bị rửa khí trần đạt hiệu quả xử lý cao đối với hạt bụi có kích thước:
A. d > 0.1 µm
B. d > 1 µm
C. d > 5 µm
D. d > 10 µm
-
Câu 8:
Chọn phương án sai: Quá trình hấp thụ đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất hóa học, nó được ứng dụng để
A. 1111Thu hồi các cấu tử quý, làm sạch khí
B. Biến đổi cấu tử này thành cấu tử khác
C. Tách hổn hợp thành cấu tử riêng
D. Tạo thành sản phẩm cuối cùng
-
Câu 9:
Lựa chọn phương pháp xử lý khí độc (không thu hồi) nào sau đây sẽ cho hiệu quả cao nhất:
A. Phương pháp hấp phụ
B. Phương pháp đốt
C. Phương pháp khuyếch tán
D. Phương pháp hóa học
-
Câu 10:
Trong kỹ thuật xử lý khí NOx người ta sử dụng:
A. H2O
B. (NH4)2CO3
C. CH4
D. CaCO3
-
Câu 11:
Trong kỹ thuật xử lý SO2, người ta không sử dụng chất nào để hấp phụ:
A. MgO
B. CaCO3
C. ZnO
D. NaOH
-
Câu 12:
Đường kính trung bình của hạt bụi đi vào hệ thống thiết bị lọc bụi tĩnh điện là 2,2µm, khối lượng riêng hạt bụi là 1500kg/m3 , nồng độ bụi khi đi vào thiết bị là 30g/m3 . Vậy số lượng hạt bụi có trong 1m3 khí thải là bao nhiêu?
A. 0,0143.1012hạt
B. 0,0143.1015hạt
C. 2,392.1010hạt
D. 2,392.1012 hạt
-
Câu 13:
Trong các thiết bị xiclon xử lí bụi sau loại nào đạt tối ưu khi lưu lượng bụi lớn và đường kính hạt bụi to:
A. Xiclon có lưu lượng lớn
B. Xiclon đơn
C. Xiclon kiểu ướt
D. Xiclon chùm
-
Câu 14:
Điện tích điểm thử là:
A. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường
B. Điện tích đặt vào điện trường
C. Điện tích đơn vị đặt bên ngoài của điện trường giả thiết là điện tích điểm
D. Điện tích đơn vị đặt vào điện trường giả thiết là điện tích điểm
-
Câu 15:
Chọn câu trả lời chính xác nhất: Hiệu quả quá trình hấp thụ khí thải phụ thuộc vào:
A. Tính đệm của chất hấp thụ
B. Đặc tính của chất khí
C. Khả năng tíêp xúc giữa pha khí và pha lỏng
D. Khả năng phân cực của chất hấp thụ
-
Câu 16:
Nguyên nhân gây ra độ rối của khí quyển do:
A. Sự đối lưu nhiệt và cơ học
B. Do địa hình
C. Do gió
D. Do áp suất khí quyển
-
Câu 17:
Thiết bị nào sau đây xử lý các chất độc hại trong khí thải hiệu quả nhất:
A. Cyclon
B. Thiết bị lọc tay áo
C. Thiết bị trao đổi nhiệt
D. Thiết bị hấp thu
-
Câu 18:
Trong các thiết bị hấp phụ thường dùng các van:
A. Van cánh bướm
B. Van tấm chắn, Van đĩa
C. Van đĩa
D. Van cánh bướm.Van tấm chắn, Van đĩa
-
Câu 19:
Hoàn nguyên vật liệu hấp phụ bằng các phương pháp:
A. Nhiệt, áp suất
B. Áp suất, khí trơ
C. Nhiệt, khí trơ
D. Nhiệt, áp suất, khí trơ
-
Câu 20:
Xử lý khí thải bằng phương pháp đốt để đem lại lợi nhuận về kinh tế khói thải được:
A. Thu hồi nhiệt, tiết kiệm nhiên liệu
B. Không cần thu hồi nhiệt
C. Chỉ thu hồi 1 phần
D. Thu hồi khí có thể dùng lại