200 câu trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường
Chia sẻ hơn 200 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 0,002 s. Xác định tần số f của sóng âm:
A. 0,002 Hz
B. 2 Hz
C. 500 Hz
D. 5000 Hz
-
Câu 2:
Tính bề cao của ống dẫn khí vào xiclon chùm, biết lưu lượng khí cần lọc L = 16000 m3 /h, Khỏang cách 2 xiclon con: M = 0,18m, vận tốc vào xiclon là: vvào = 10 m/s, đường kính ống thoát khí sạch của xiclon con: d1 = 0,083 m, n = 8 chiếc xiclon:
A. 0,26 m
B. 0,62 m
C. 0,54 m
D. 0,65 m
-
Câu 3:
Trong thiết bị rửa khí trần có bộ tách giọt, vận tốc dòng khí vào thiết bị là:
A. 0.1 - 0.5 m/s
B. 0.6 - 1.2 m/s
C. 3 - 5 m/s
D. 5 - 8 m/s.
-
Câu 4:
Khói trong thấy được có cỡ hạt bụi từ:
A. 0.05 – 0.1 µm
B. 0.1 – 0.2 µm
C. 0.2 – 0.3 µm
D. 0.3 – 0.5 µm
-
Câu 5:
Chọn phát biểu sai: Tái sinh vải lọc bằng cách
A. Rung cơ học
B. Phương pháp thổi bằng khí nén
C. Phun tia nước lên bề mặt vải lọc
D. Duy trì túi lọc chuyển động quay liên tục với góc quay 3-8 o kết hợp với thổi khí
-
Câu 6:
Động lực của quá trình lọc tay áo:
A. chênh lệch áp suất
B. chênh lệch nhiệt độ
C. do độ rỗng của lớp vật liệu
D. lực quán tính
-
Câu 7:
Xác định lượng than hoạt tính cần thiết cung cấp cho 1 thiết bị hấp phụ gián đoạn dùng để hấp phụ hơi xăng hỗn hợp với không khí. Nồng độ đầu của xăng là Co=0.02 kg/m3 . Lưu lượng của hỗn hợp hơi khí là Q =3450 m3 /h. Thời gian nhã, sấy và làm nguội chất hấp phụ là t= 1.45h. Cho biết hoạt tính động lực học của than đối với xăng là a1= 70% (khối lượng), hoạt tính còn lại sau khi nhã là a2 = 8% (khối lượng):
A. 1800 Kg
B. 1612 Kg
C. 1520 Kg
D. 2200 Kg
-
Câu 8:
Độ hoà tan của khí trong chất lỏng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của khí và của chất lỏng, cách tiếp xúc giữa khí và chất lỏng
B. Nhiệt độ môi trường, vận tốc chất khí đi vào thiết bị hấp thụ
C. Áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
D. Tính chất của khí và của chất lỏng, áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
-
Câu 9:
Vận tốc chuyển động về cực lắng của hạt bụi có kích thước lớn hơn 1 Micromét:
A. Tỷ lệ thuận với kích thước của chúng và bình phương cường độ điện trường
B. Không tỷ lệ thuận với kích thước
C. Tỷ lệ thuận với kích thước
D. Tỷ lệ thuận với bình phương cường độ điện trường
-
Câu 10:
Vật liệu cho hiệu quả lọc bụi cao đối với hạt bụi mịn:
A. vải bông
B. len
C. Xơ kim loại
D. Xơ thủy tinh
-
Câu 11:
Chọn câu đúng về Những thiết bị lọc bụi điện:
A. Những thiết bị lọc bụi điện hai vùng được áp dụng để làm sạch dòng không khí có nồng độ bụi mạnh
B. Những thiết bị lọc bụi điện hai vùng được áp dụng để làm sạch dòng không khí có nồng độ bụi yếu
C. Khi tăng nhiệt độ khí thể hiện ở điện cực quầng sáng sẽ tăng
D. Khi đặt các sứ cách điện trong hộp riêng của thiết bị sẽ không cải thiện được điều kiện làm việc của chúng
-
Câu 12:
Tháp mâm được sử dụng để hấp thụ hơi benzen trong dòng khí bằng một dung môi không bay hơi. Hỗn hợp khí đi vào ở đáy tháp có lưu lượng là 820m3 /h, tháp làm việc ở áp suất 800mmHg và nhiệt độ là 27oC. Xác định lượng hỗn hợp khí:
A. Ghh = 25.1kmol/h
B. Ghh = 35.1kmol/h
C. Ghh = 45.1kmol/h
D. Ghh = 55.1kmol/h
-
Câu 13:
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị lọc bụi kiểu ướt:
A. Xiclon
B. Venturi
C. Lọc túi vải
D. Buồng lắng bụi
-
Câu 14:
Yêu cầu đối với nhiệt độ trong buồng đốt:
A. Ổn định không thay đổi nhiệt độ
B. Thay đổi tùy theo tính chất của chất ô nhiễm
C. Thay đổi tùy theo mùa
D. Thay đổi tuỳ theo nồng độ chất ô nhiễm
-
Câu 15:
Đối với dòng khí ô nhiễm có nồng độ rất loãng lựa chọn phương pháp đốt tối ưu:
A. Đốt có xúc tác
B. Đốt trực tiếp
C. Thiêu nhiệt
D. Kết hợp thiêu nhiệt và đốt có xúc tác
-
Câu 16:
Trong một phòng học cho lượng nhiệt tỏa ra do người là 100Kcal/h, lượng nhiệt thất thoát 401Kcal/h, lượng nhiệt do bức xạ mặt trời chiếu vào phòng 4059Kcal/h, lượng nhiệt tỏa ra do các động cơ là 437Kcal/h.Tính nhiệt thừa trong phòng. Chọn đáp án đúng:
A. Q = 4195 Kcal/h
B. Q = 17757 KJ/h
C. Q = 4915 Kcal/h
D. Q = 17775 KJ/h.
-
Câu 17:
Quá trình khuếch tán chất ô nhiễm trong không khí không xảy ra theo hướng:
A. Quá trình chuyển động thảng đứng của một bộ phận không khí
B. Chuyển động ngang của khí quyển (gió)
C. Nghịch nhiệt
D. Quá trình giãn nở hoặc nén ép đoạn nhiệt của khí quyển
-
Câu 18:
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị xử lý bụi ướt:
A. Venturi
B. Scubber
C. Thiết bị sủi bọt
D. Lưới lọc tẩm dầu tự tửa
-
Câu 19:
Xử lý khí bằng phương pháp thiêu đốt có buồng đốt thì thời gian lưu phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Lưu lượng khí thải
B. Kích thước buồng đốt
C. Sự cung cấp oxy
D. Nhiệt độ của khí thải đạt giá trị quy định
-
Câu 20:
Cơ sở của quá trình hấp thụ chất khí là quá trình:
A. Trích ly
B. Phân ly
C. Truyền khối
D. Hòa tan