200 câu trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường
Chia sẻ hơn 200 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
-
Câu 1:
Chọn phát biểu đúng: Để tăng hiệu quả lọc bụi ta cần
A. Tăng tốc độ lọc
B. Lọc nhiều cấp
C. Giảm cường độ thổi khí
D. Tăng tiết diện bề mặt lọc
-
Câu 2:
Sử dụng một thiết bị lọc bụi tĩnh điện với hiệu điện thế đầu vào thiết bị là 75kV, điện áp tới hạn của thiết bị 73520V, cho biết hệ số phụ thuộc vào kiểu thiết bị là 1,213.10-13. Cường độ dòng điện trong thiết bị là bao nhiêu?
A. 0,0102 mA/m
B. 0,0194mA/m
C. 0,0135mA/m
D. 0,0125 mA/m
-
Câu 3:
Khi xử lý khí thải bằng phương pháp đốt thì thành phần và tính chất của khí thải có ảnh hưởng gì đến thiết bị:
A. Thành phần làm ảnh hưởng đốt
B. Tính chất ảnh hưởng đến quá trình đốt
C. Cả tính phần và tính chất đều ảnh hưởng đến quá trình
D. Phương pháp đốt không bị ảnh hưởng bởi thành phần và tính chất
-
Câu 4:
Quá trình khuếch tán chất ô nhiễm trong không khí không xảy ra theo hướng:
A. Quá trình chuyển động thảng đứng của một bộ phận không khí
B. Chuyển động ngang của khí quyển (gió)
C. Nghịch nhiệt
D. Quá trình giãn nở hoặc nén ép đoạn nhiệt của khí quyển
-
Câu 5:
Xử lý hơi, khí độc hiệu quả nhất theo phương pháp:
A. Hấp phụ bằng than hoạt tính
B. Hấp thụ bằng các dung dịch
C. Phát tán váo khí quyển
D. Thiêu đốt
-
Câu 6:
Tính lượng không khí cần thiết để đốt cháy 2kg khí H2S biết trong không khí O2 chiếm 1/5 thể tích:
A. 11 kg
B. 15 kg
C. 14kg
D. 9 kg
-
Câu 7:
Sản phẩm của quá trình oxy hoá các chất có mùi phần lớn:
A. H2O, CO2
B. SO2, NOx...
C. H2S, Cl2
D. NaOH, MnO2
-
Câu 8:
Chọn phát biểu sai: Tái sinh vải lọc bằng cách
A. Rung cơ học
B. Phương pháp thổi bằng khí nén
C. Phun tia nước lên bề mặt vải lọc
D. Duy trì túi lọc chuyển động quay liên tục với góc quay 3-8 o kết hợp với thổi khí
-
Câu 9:
Các thiết bị thu bụi khô kiểu cơ học gồm có những kiểu chính sau đây:
A. Buồng lắng bụi
B. Xyclon
C. Buồng lắng bụi và xyclon
D. Máy lọc bụi ly tâm
-
Câu 10:
Khí CO2 được hấp thu từ hỗn hợp khí ở 30oC, 1,2at bằng dung môi là nước tinh khiết trong một tháp mâm hai pha chuyển ngược chiều. Nồng độ CO2 được giảm từ 4% còn lại 1,4%theo thể tích. Lượng pha khí đi vào tháp là 52m3 /h. Vậy lượng khí trơ chiếm bao nhiêu (%), lượng khí hấp thụ chiếm bao nhiêu (%):
A. Gtr = 96%; Ght= 4%
B. Gtr = 4%; Ght= 96%
C. Gtr = 1,4%; Ght= 98,6%
D. Gtr = 98,6%; Ght= 1,4%
-
Câu 11:
Nhân tố quan trọng để thiết bị có hiệu suất thu bụi cao là:
A. Phân bố khí đều trên mặt cắt ngang thiết bị
B. Phân bố khí không đều trên mặt cắt ngang thiết bị
C. Tốc độ tại 1 điểm riêng trên tiết diện ngang không duy trì chênh lệch
D. Sự phân bố khí không đều qua các thiết bị lọc
-
Câu 12:
Phương pháp đốt thường dùng để xử lý. Chọn câu sai:
A. Các chất hữu cơ dễ bay hơi
B. Các chất dễ cháy
C. Chất gây mùi
D. Các chất thải khó cháy
-
Câu 13:
Cơ thể người mệt mỏi khi tiếp xúc với nguồn âm có cường độ 80dB ở tần số là:
A. 1.000 – 2.000 Hz
B. 2.000 – 4.000 Hz
C. 4.000 – 6.000 Hz
D. 6.000 – 8.000 Hz.
-
Câu 14:
Thiết bị xử lý khí SO2 bằng phương pháp hấp thụ nước họat động theo nguyên lý:
A. Cho dòng khí sục sâu vào trong dung dịch hấp thụ
B. Rửa khí bằng tháp đệm
C. Cho dòng khí qua lớp vật liệu rỗng chứa nước
D. Rửa khí bằng Cyclon
-
Câu 15:
Chọn câu trả lời chính xác nhất: Hiệu quả quá trình hấp thụ khí thải phụ thuộc vào:
A. Tính đệm của chất hấp thụ
B. Đặc tính của chất khí
C. Khả năng tíêp xúc giữa pha khí và pha lỏng
D. Khả năng phân cực của chất hấp thụ
-
Câu 16:
Luồng không khí gọi là đẳng nhiệt khi:
A. Nhiệt độ không khí trong thể tích của luồng đều bằng nhau và bằng nhiệt độ không khí xung quanh
B. Nhiệt độ không khí trong thể tích của luồng khác nhau nhưng bằng nhiệt độ không khí xung quanh
C. Nhiệt độ không khí trong thể tích của luồng đều bằng nhau nhưng khác nhiệt độ không khí xung quanh
D. Nhiệt độ không khí trong thể tích của luồng khác nhau và khác nhiệt độ không khí xung quanh
-
Câu 17:
Đặc điểm chính khi sử dụng phương pháp hấp phụ các chất ô nhiễm không khí trong các Suirbo:
A. Lựa chọn dung môi thích hợp
B. Tỷ lệ pha lỏng / pha khí (L/G) tối thiểu
C. Lựa chọn thiết bị hấp phụ
D. Chiều cao của tháp
-
Câu 18:
Hấp phụ là quá trình hút khí(hơi) hay chất lỏng bằng bề mặt chất rắn xốp. Chất khí hay hơi bị hút gọi là….(1)…., chất rắn xốp dùng để hút khí(hơi) gọi là …(2)….và những khí không bị hấp phụ gọi là…(3)….:
A. Chất bị hấp phụ, chất hấp phụ, khí trơ
B. Khí trơ, chất hấp phụ, chất bị hấp phụ
C. Khí bị hấp phụ, khí trơ, chất hấp phụ
D. Khí bị hấp phụ, chất bị hấp phụ, khí trơ
-
Câu 19:
Đối với thiết bị rửa khí trần thì:
A. Chiều cao tháp bằng 1.5 lần đường kính tháp
B. Chiều cao tháp bằng 2 lần đường kính tháp
C. Chiều cao tháp bằng 2.5 lần đường kính tháp
D. Chiều cao tháp bằng 3 lần đường kính tháp.
-
Câu 20:
Vật liệu nào dưới đây không được xem là chất hấp phụ trong kỹ thuật xử lý khí thải:
A. Than hoạt tính
B. Hạt gốm sứ
C. Silicagel
D. Alumogel