Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Cho đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng m là tham số thực, giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(x)+x2–2mx+m2+1g(x)=f(x)+x2–2mx+m2+1 tương ứng bằng:
A. 1
B. 3
C. -1
D. -2
-
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) liên tục trên R sao cho maxx∈[0;10]f(x)=f(2)=4. Xét hàm số g(x)=f(x3+x)–x2+2x+m. Giá trị của tham số m để maxx∈[0;2]g(x)=8 là
A. 4
B. 3
C. 5
D. -1
-
Câu 3:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(\sin x) = m có đúng hai nghiệm thuộc đoạn [0;π]?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
-
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị trên đoạn [0;4] như hình vẽ bên dưới
Đặt M=maxf(√4–x2),m=minf(√4–x2). Tổng M + m bằng
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình f(x)<x3+m đúng với mọi x∈(–1;1) khi và chỉ khi
A. m>f(x)+1
B. m≥f(–1)–1
C. m≥f(–1)+1
D. m>f(1)–1
-
Câu 6:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tất cả các giá trị của m để bất phương trình f(√x–1+1)≤m có nghiệm là
A. m≥1
B. m≥–2
C. m≥4
D. m≥0
-
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(2sinx2cosx2+3) trên R. Giá trị của M + m bằng
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
-
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên trên đoạn [–1;4] như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=|f(x)| trên đoạn đoạn [–1;4] bằng
A. 2
B. 24
C. 8
D. 0
-
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên trên đoạn [–1;4] như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=|f(x)| trên đoạn đoạn [–1;4] bằng
A. 4
B. 24
C. 8
D. 0
-
Câu 10:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y = f'(x) trên đoạn [–2;6] như hình vẽ bên.Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị của hàm số y = f'(x) trên đoạn [–2;6] như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. max[–2;6]f(x)=f(–2)
B. max[–2;6]f(x)=f(2)
C. max[–2;6]f(x)=f(6)
D. max[–2;6]f(x)=f(–1)
-
Câu 11:
Cho hàm số y=f(x), hàm số f′(x) có đồ thị như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=12f(2x–1)+1119(2x–1)2–4x trên khoảng [0;52] bằng
A. 12f(1)+1119
B. 12f(4)–‘1419
C. 12f(0)–2
D. 12f(2)–7019
-
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp 2 trên R, hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(sinx+√3cosx2) trên đoạn [–5π6;π6] bằng
A. f(–5π6)
B. f(–π3)
C. f(0)
D. f(π6)
-
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(4x–x2)+13x3–3x2+8x+13 trên đoạn [1;3].
A. 15
B. 253
C. 193
D. 12
-
Câu 14:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x). Hàm số y=f′(x) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ.
Biết f(–1)=134,f(2)=6. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f3(x)–3f(x) trên [–1;2] bằng
A. 157364
B. 198
C. 374
D. 1424564
-
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y=f′(x) như hình vẽ bên. Gọi g(x)=f(x)–13x3+12x2+x–2019. Biết g(–1)+g(1)>g(0)+g(2).
Với x∈[–1;2] thì g(x) đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A. g(2)
B. g(1)
C. g(–1)
D. g(0)
-
Câu 16:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm số đạo hàm y=f′(x) như hình vẽ.
Xét hàm số g(x)=f(x)–13x3–34x2+32x+2021. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min[–3;1]g(x)=g(–3)
B. min[–3;1]g(x)=g(1)
C. min[–3;1]g(x)=g(–1)
D. min[–3;1]g(x)=g(–3)+g(1)2
-
Câu 17:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f′(x) như hình vẽ dưới đây.
Xét hàm số g(x)=2f(x)–(x+1)2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. min[–3;3]g(x)=g(1)
B. max[–3;3]g(x)=g(1)
C. max[–3;3]g(x)=g(3)
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên [–3;3].
-
Câu 18:
Cho hàm số f(x). Biết hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [–4;3], hàm số g(x)=2f(x)+(1–x)2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm.
A. x0=–1
B. x0=3
C. x0=–4
D. x0=–3
-
Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số y=f′(x) như hình vẽ
Đặt g(x)=13x3–x–f(x)+2020. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) trên đoạn [–√3;√3]. Hãy tính M + m.
A. f(√3)+f(–√3)
B. f(√3)–f(–√3)
C. 2020+f(–√3)
D. 4040–f(√3)–f(–√3)
-
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f′(x) như hình vẽ
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(x)+13x3–x trên đoạn [–1;2] bằng
A. f(2)+23
B. f(–1)+23
C. 23
D. f(1)–23
-
Câu 21:
Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y=f′(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(2x)–4x trên đoạn [–32;2] bằng
A. f(0)
B. f(-3) + 6
C. f(2) - 4
D. f(4) - 8
-
Câu 22:
Nếu hàm số y=x+m+√1−x2 có giá trị lớn nhất bằng 2√2 thì giá trị của m là
A. √22
B. −√22
C. √2 .
D. −√2 .
-
Câu 23:
Cho hàm số y=2x3−3x2−m . Trên [−1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1 . Tính m
A. m=-1
B. m=-2
C. m=-3
D. m=-4
-
Câu 24:
Cho x,y∈R thỏa mãn x+y≠−1 và x2+y2+xy=x+y+1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=xyx+y+1. Tính M+m.
A. 13
B. −23
C. 1
D. -2
-
Câu 25:
Cho hai số thực x y , thay đổi thỏa mãn điều kiện x2+y2=2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=2(x3+y3)−3xy . Giá trị của M + n bằng:
A. −12
B. -4
C. -6
D. √2
-
Câu 26:
Cho x2−xy+y2=2 . Giá trị nhỏ nhất của P=x2+xy+y2b bằng
A. 23
B. 16
C. 12 .
D. 2
-
Câu 27:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x). Hàm số y=f′(x) liên tục trên tập số thực và có bảng biến thiên như sau:
Biết rằng f(−1)=103,f(2)=6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f3(x)−3f(x) trên đoạn [−1;2] bằng?
A. 103.
B. 82027
C. 73027
D. 198.
-
Câu 28:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm sốg(x)=f(4x−x2)+13x3−3x2+8x+13 trên đoạn [1;3]?
A. 253
B. 12
C. 143
D. -6
-
Câu 29:
Cho hàm số có f(x) có đạo hàm là hàm f′(x). Đồ thị hàm số f′(x) như hình vẽ bên. Biết rằng f(0)+f(1)−2f(2)=f(4)−f(3) . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f(x) trên đoạn [0;4]?
A. m=f(4),M=f(2).
B. m=f(1),M=f(2).
C. m=f(4),M=f(1)
D. m=f(0),M=f(2).
-
Câu 30:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f′(x) . Đồ thị của hàm số y=f′(x) được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f(0)+f(1)−2f(3)=f(5)−f(4). Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f(x) trên đoạn [0;5]?
A. m=f(5),M=f(3).
B. m=f(5),M=f(1).
C. m=f(0),M=f(3).
D. m=f(1),M=f(3).
-
Câu 31:
Cho hàm số y =f(x) liên tục trên [0;72] có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ sau:
Hàm số y=f(x) đạt giá trị nhỏ nhất trên [0;72] tại điểm x0 nào dưới đây?
A. x0=1.
B. x0=0
C. x0=12
D. x0=3.
-
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R, đồ thị của hàm số y=f′(x) như hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [−1;2] là?
A. f(1)
B. f(-1)
C. f(2)
D. f(0)
-
Câu 33:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=−x(x−2)2(x−3),∀x∈R . Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0 ; 4] bằng:
A. f(0)
B. f(4)
C. f(2)
D. f(3)
-
Câu 34:
Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=(x−6)√x2+4 trên đoạn [0;3] có dạng a−b√c với a là số nguyên và b , c là các số nguyên dương. Tính S=a+b+c.
A. 4
B. -2
C. 6
D. 3
-
Câu 35:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+2019 là?
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
-
Câu 36:
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x−√x trên đoạn [ 0; 3] . Giá trị của biểu thức M+2m gần với số nào nhất trong các số dưới đây ?
A. 1,768 .
B. 0,767 .
C. 1,767 .
D. 0,768 .
-
Câu 37:
Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+4x2 trên khoảng (0;+∞) .
A. 33√9
B. 7
C. 335
D. 3√9
-
Câu 38:
Tìm x để hàm số y=x+√4−x2 đạt giá trị lớn nhất.
A. x=−2
B. x=√2
C. x=2√2
D. x=√2−1
-
Câu 39:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4−x2+13 trên đoạn [-2;3].
A. m=514.
B. m=494.
C. m=4
D. m=14.
-
Câu 40:
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=4√x2−4x+6+4x−x2+1 . Tính tích các nghiệm của phương trình f(x)=M?
A. 2
B. 12
C. 22
D. -2
-
Câu 41:
Gọi M và m lầ lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x−4√6−x trên [−3;6]. Tổng M+m có giá trị là:
A. -6
B. 7
C. 15
D. -9
-
Câu 42:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+2x trên đoạn [12;2]
A. m=174
B. m=3
C. m=5
D. m=54
-
Câu 43:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x3−3x trên đoạn [−3;3] bằng?
A. 9
B. -18
C. 27
D. -36
-
Câu 44:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x4−2x2+3 trên đoạn [0;√3].
A. M=8√3
B. M=6
C. M=-2
D. M=5
-
Câu 45:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3cos2x−4sinx là?
A. 1
B. -3
C. 5
D. -7
-
Câu 46:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=2sin2x−cosx là phân số tối giản có dạng với a, b là các số nguyên dương. Tìm a-b?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
-
Câu 47:
Cho hàm số là f(x)=cos2x−cosx+1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên R là?
A. minRf(x)=−18.
B. minRf(x)=−12.
C. minRf(x)=−1
D. minRf(x)=−π8.
-
Câu 48:
Cho hàm số f(x)=sin3x−3sinx+2. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho.
Khi đó là M+2m là?A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 49:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sinx+3sinx+1 trên đoạn [0;π2]
A. 1
B. 52
C. 32
D. 72
-
Câu 50:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=√−x2+5x bằng
A. 52
B. √52
C. 12
D. 1