Trắc nghiệm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số y=x3–3ax2+a–1 trên đoạn [–1;a] bằng 10, biết a > 0.
A. a = 10
B. a=52
C. a=32
D. a = 11
-
Câu 2:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=cos4x–cos2x+4 bằng:
A. 5
B. 12
C. 4
D. 174
-
Câu 3:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3–3x2+m có giá trị nhỏ nhất trên [–1;1] bằng √2.
A. m=2+√2
B. m=4+√2
C. [m=2+√2m=4+√2
D. m=√2
-
Câu 4:
Cho hàm số f(x)=x–m2x+8 với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng – 3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A. (2;5).
B. (1;4).
C. (6;9).
D. (20;25).
-
Câu 5:
Cho f(x)=1x2–4x+5–x24+x. Gọi M=max[0;3]f(x);m=min[0;3]f(x), khi đó M–m bằng.
A. 95
B. 35
C. 75
D. 1
-
Câu 6:
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=x5–5x4+5x3+1 trên [–1;2]?
A. minx∈[1;2]y=–7,maxx∈[1;2]y=1
B. minx∈[1;2]y=–10,maxx∈[1;2]y=2
C. minx∈[1;2]y=–2,maxx∈[1;2]y=10
D. minx∈[1;2]y=–10,maxx∈[1;2]y=–2
-
Câu 7:
Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2–3x+6x–1 trên đoạn [2;4] lần lượt là M,m. Tính S=M+m.
A. S = 6
B. S = 4
C. S = 7
D. S = 3
-
Câu 8:
Hàm số y=(4–x2)2+1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [–1;1] là:
A. 12
B. 14
C. 17
D. 10
-
Câu 9:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x(3–2x)2 trên [14;1].
A. 12
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 10:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2–4x2x+1 trên đoạn [0;3].
A. miny[0;3]=–1
B. miny[0;3]=–37
C. miny[0;3]=–4
D. miny[0;3]=0
-
Câu 11:
Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số y=x+1x trên đoạn [32;3].
A. max[32;3]y=103,min[32;3]y=52
B. max[32;3]y=103,min[32;3]y=136
C. max[32;3]y=103,min[32;3]y=2.
D. max[32;3]y=163,min[32;3]y=2
-
Câu 12:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1+4x+2 trên đoạn [-1; 5].
A. maxy[–1;5]=3
B. maxy[–1;5]=4
C. maxy[–1;5]=–5
D. maxy[–1;5]=467
-
Câu 13:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn [2;4] là:
A. min[2;4]y=6
B. min[2;4]y=132
C. min[2;4]y=–6
D. min[2;4]y=254
-
Câu 14:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x2+x–22–x trên đoạn [–2;1] lần lượt bằng:
A. 1 và -1
B. 2 và 0
C. 0 và -2
D. 1 và -2
-
Câu 15:
Cho hàm số y=–x3+3x2+2.Gọi M,n lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [0;3].Tính (M+n).
A. 8
B. 10
C. 6
D. 4
-
Câu 16:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ex trên đoạn [–1;1] là:
A. 0
B. 1e
C. 1
D. e
-
Câu 17:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên [–√3;√5] và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. min[–√3;√5)y=0
B. max[–√3;√5)y=2√5
C. max[–√3;√5)y=2
D. min[–√3;√5)y=–2
-
Câu 18:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+5x–7 trên đoạn [8;12] là
A. 15
B. 175
C. 13
D. 132
-
Câu 19:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=3x+2x+1 trên [0;2] bằng
A. 2
B. 83
C. 103
D. 3
-
Câu 20:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn [2;4] là:
A. min[2;4]y=6
B. min[2;4]y=132
C. min[2;4]y=254
D. min[2;4]y=–6
-
Câu 21:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [–3;2] và có bảng biến thiên như sau.
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [–1;2]. Tính M+m.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 22:
Cho hàm số y=f(x),x∈[–2;3] có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [–2;3]. Giá trị M + m là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
-
Câu 23:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x2 trên đoạn [–4;–1] bằng.
A. 0
B. -16
C. 4
D. -4
-
Câu 24:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3–2x2–4x+1 trên đoạn [1;3].
A. max[1;3]f(x)=–7
B. max[1;3]f(x)=–4
C. max[1;3]f(x)=–2
D. max[1;3]f(x)=6727
-
Câu 25:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+1x–1 trên đoạn [3;5]. Khi đó M – m bằng
A. 2
B. 38
C. 72
D. 12
-
Câu 26:
Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x2–12x+1 trên đoạn [–1;3]. Khi đó tổng M + m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (59;61)
B. (39;42)
C. (0;2)
D. (3;5)
-
Câu 27:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+2x2–4x+3 trên đoạn [–4;0] lần lượt là Mvàm. Giá trị của tổng M + m bằng bao nhiêu?
A. M + m = – 2
B. M + m = – 24
C. M + m = – 4
D. M + m = – 10
-
Câu 28:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3–3x2–9x+10 trên [–2;2].
A. max[–2;2]f(x)=5
B. max[–2;2]f(x)=17
C. max[–2;2]f(x)=–15
D. max[–2;2]f(x)=15
-
Câu 29:
Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y=x3–3x2+1 trên [1;2]. Khi đó tổng M + N bằng
A. 2
B. -2
C. -4
D. 0
-
Câu 30:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=–x4+4x2–5 trên đoạn [–2;3] bằng
A. -50
B. -1
C. -197
D. -5
-
Câu 31:
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x–4 trên [–4;0] lần lượt là M và m. Giá trị của M + m bằng
A. 43
B. –283
C. -4
D. –43
-
Câu 32:
Cho hàm số f(x)=x4–2x2–1. Kí hiệu M=maxx∈[0;2]f(x),m=minx∈[0;2]f(x). Khi đó M – m bằng.
A. 9
B. 5
C. 1
D. 7
-
Câu 33:
Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x)=x4–8x2+16\(trênđoạn\([–1;3].
A. 9
B. 19
C. 25
D. 0
-
Câu 34:
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x3–8x2+16x–9 trên đoạn [1;3] là
A. max[1;3]f(x)=5
B. max[1;3]f(x)=–6
C. max[1;3]f(x)=1327
D. max[1;3]f(x)=0
-
Câu 35:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x4–2x2+3 trên đoạn [0;2]. Tổng M + m bằng
A. 11
B. 14
C. 5
D. 13
-
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên R. Biết f'(0) = 3,f'(2) = – 2018 và bảng xét dấu của f”(x) như sau:
Hàm số y = f(x + 2017) + 2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. (0;2)
B. (–∞;–2017)
C. ( – 2017;0)
D. (2017;+∞)
-
Câu 37:
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f'(x) như hình vẽ.
Xét hàm số g(x)=f(x)–13x3–34x2+32x+2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. min[–3;1]g(x)=g(–1)
B. min[–3;1]g(x)=g(1)
C. min[–3;1]g(x)=g(–3)
D. min[–3;1]g(x)=g(–3)+g(1)2
-
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x). Hàm số y=f′(x) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ bên.
Biết f(–1)=134,f(2)=6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f3(x)–3f(x) trên đoạn [–1;2] bằng
A. 157364
B. 198
C. 374
D. 1424564
-
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới dây:
Xét hàm số g(x)=f(2x3+x–1)+m. Giá trị m để max[0;1]g(x)=–10 bằng
A. m = -13
B. m = 5
C. m = 3
D. m = -1
-
Câu 40:
Cho hàm số y=f(x) liên tục, có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Ký hiệu g(x)=f(2√2x+√1–x)+m. Tìm điều kiện của tham số m sao cho max[0;1]g(x)>2min[0;1]g(x).
A. m > 4
B. m > 4
C. 0 < m < 5
D. m < 2
-
Câu 41:
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f'(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(2x)–sin2x trên đoạn [–1;1] là
A. f(-1)
B. f(0)
C. f(2)
D. f(1)
-
Câu 42:
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đặt M=max[–2;6]f(x),m=min[–2;6]f(x),T=M+m Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. T=f(5)+f(–2)
B. T=f(0)+f(2)
C. T=f(5)+f(6)
D. T=f(0)+f(–2)
-
Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [–4;4], có các điểm cực trị trên (–4;4) là – 3, –43; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=g(x)=f(x3+3x)+m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max[0;1]g(x)=4,m2 là giá trị của m để ming(x)[–1;0]=–2. Giá trị của m1+m2 bằng
A. 0
B. -2
C. 2
D. -1
-
Câu 44:
Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) có đồ thị như hình vẽ dưới, biết rằng x = 1 và x = 3 đều là các điểm cực trị của hai hàm số y=f(x) và y=g(x) đồng thời 3f(1)=g(3)+1,2f(3)=g(1)+4,f(–2x+7)=g(2x–3)–1(∗). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn [1;3] của hàm số S(x)=f(x)g(x)–g2(x)+f(x)–4g(x)+2. Tính tổng P = M – 2m.
A. 39
B. 107
C. 19
D. 51
-
Câu 45:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng m là tham số thực. Để hàm số g(x)=2f(2x–m)–f(3x+n)+x2–2x đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của biểu thức T = 2m + 3n bằng:
A. -11
B. -7
C. -13
D. 5
-
Câu 46:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số g(x)=x2–2m2x+m4–f(f(x)) đạt giá trị nhỏ nhất ?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 8
-
Câu 47:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng m và n là hai tham số thực. Để hàm số g(x)=3f(3x–m)+f(x+n)–x2+4x đạt giá trị lớn nhất thì P = 2m – n bằng:
A. 3
B. 0
C. 5
D. 1
-
Câu 48:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng m là tham số thực. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(3x–m)+2f(x2–2x) đạt giá trị lớn nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc tập S bằng:
A. 6
B. 3
C. 0
D. -2
-
Câu 49:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng m là tham số thực. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f(3x–m)+2f(x2–2x) đạt giá trị lớn nhất. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc tập S bằng:
A. 6
B. 3
C. 0
D. -2
-
Câu 50:
Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên dưới. Biết rằng m là tham số thực, để giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(2x+3)+x2–4mx+4m2–1 bằng – 4 thì tham số m bằng
A. -1
B. 0
C. –12
D. 2