500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Giải thể doanh nghiệp được hiểu là sự kiện pháp lý mà hậu quả của nó là:
A. Chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp;
B. Chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp;
C. Xóa tên doanh nghiệp trong sổ đăng ký kinh doanh;
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 2:
Chủ hộ kinh doanh là:
A. Một cá nhân
B. Một nhóm người
C. Một hộ gia đình
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Loại hình nào dưới đây không là đối tượng của Luật phá sản:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Công ty
-
Câu 4:
Trường hợp nào sau đây có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng:
A. Thay đổi nội dung hợp đồng
B. Hợp đồng bị đình chỉ
C. Hợp đồng bị hủy bỏ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Theo luật thương mại Việt Nam hiện hành, thời hạn khiếu nại về số lượng hàng hóa là:
A. 3 tháng kể từ ngày giao hàng
B. 6 tháng kể từ ngày giao hàng
C. 9 tháng kể từ ngày giao hàng
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 6:
Thẩm quyền xét xử sơ thẩm những tranh chấp kinh doanh, thương mại có yếu tố nước ngoài thuộc về:
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Toà án nhân dân cấp tỉnh
C. Tòa án nhân dân tối cao
D. Tùy vào giá trị của vụ tranh chấp
-
Câu 7:
Trường hợp nào thì được cấp lại giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh:
A. Khi thay đổi tên,địa chỉ trụ sở chính,chi nhánh văn phòng
B. Thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
C. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh bị mất,rách,cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức
D. B và C đúng
-
Câu 8:
Cổ đông có quyền tham dự và biểu quyết tại các cuộc họp đại hội đồng cổ đông là:
A. Cổ đông phổ thông và cổ đông ưu đãi biểu quyết
B. Cổ đông ưu đãi biểu quyết và cổ đông ưu đãi cổ tức
C. Cổ đông ưu đãi cổ tức và cổ đông ưu đãi hoàn lại
D. Cổ đông ưu đãi hoàn lại và cổ đông phổ thông
-
Câu 9:
Trung tâm trọng tài là:
A. Tổ chức phi chính phủ
B. Không có tư cách pháp nhân
C. A, B đúng
D. A, B sai
-
Câu 10:
Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng:
A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ.
B. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh.
C. Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoảng nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 11:
Hợp đồng dân sự vô hiệu từng phần khi:
A. Một phần của hợp đồng vô hiệu
B. Phần hợp đồng phụ vô hiệu
C. Phần phụ lục của hợp đồng vô hiệu
D. Một phần của hợp đồng vô hiệu nhưng không ảnh hưởng đến hiệu lực của phần còn lại của hợp đồng
-
Câu 12:
Hội đồng quản trị của công ty cổ phần là:
A. Nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
B. Là cổ đông sở hữu trên 5% cổ phần
C. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty cổ phần
D. Cả ba câu trên đều sai
-
Câu 13:
Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng trọng tài nếu:
A. Không được tòa án thụ lý
B. Nếu khi tranh chấp xảy ra có 1 bên bị mất tư cách pháp nhân
C. Nếu trong hộp đồng các bên có thỏa thuận trọng trài
D. Không câu nào đúng
-
Câu 14:
Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. DNTN
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 15:
Hành vi của chủ thể kinh doanh là tổ chức, được thực hiện bởi:
A. Người quản lý tổ chức
B. Người đại diện theo pháp luật của tổ chức
C. Người được ủy quyền quản lý tổ chức
D. Người điều hành hoạt động của tổ chức
-
Câu 16:
Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?
A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu.
B. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước.
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
-
Câu 17:
Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể từ ngày ban án. Quy định có hiệu lực là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 18:
Câu nào sau đây là đúng:
A. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
B. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN
C. DNTN không có tư cách pháp nhân
D. Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN
-
Câu 19:
Chọn phát biểu đúng, đối với công ty cổ phần:
A. Hội đồng quản trị bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
B. Nhiệm kỳ của ban kiểm soát không quá 5 năm
C. Giám đốc hay tổng giám đốc bắt buộc phải là cổ đông
D. Cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có biểu quyết
-
Câu 20:
Lọai hình doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn về số vốn:
A. Công ty TNHH
B. DNTN
C. Nhóm Công ty
D. Công ty hợp danh
-
Câu 21:
Công ty A tổ chức họp hội đồng thành viên. Suy ra công ty A thuộc loại hình:
A. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
B. Công ty TNHH.
C. Công ty TNHH hoặc công ty hợp danh.
D. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên hoặc công ty hợp danh.
-
Câu 22:
Doanh nghiệp tư nhân được phát hành cổ phiếu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Người nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam dưới hình thức:
A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh
B. Công ty liên doanh
C. Hợp tác xã
D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 24:
Thời hạn kháng cáo để được xét xử phúc thẩm kể từ ngày tuyên án hoặc kể từ ngày bản án dược giao cho đương sự là:
A. 30 ngày
B. 7 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày
-
Câu 25:
Chủ thể luật kinh doanh là:
A. Công ty Cổ phần
B. Công ty TNHH 1 thành viên
C. Hộ kinh doanh cá thể
D. Cả 3 đều đúng