470 câu trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh
Với hơn 470 câu trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ câu hỏi xoay quanh những kiến thức về ứng dụng khoa học kỹ thuật sử dụng tia X, sóng siêu âm hoặc từ trường (MRI) để thể hiện cấu trúc cơ thể con người bằng hình ảnh theo quy ước nhằm cung cấp những thông tin lâm sàng cho bác sĩ. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong bệnh hẹp van hai lá sẽ dẫn đến:
A. Rối loạn tưới máu phổi
B. Phân bố lại tưới máu phổi
C. Ứ trệ tuần hoàn phổi
D. Rối loạn tưới máu phổi tùy giai đoạn
-
Câu 2:
Đặc điểm ở viêm khớp dạng thấp là:
A. Chủ yếu ở nam giới
B. Vị trí tổn thương ở khớp nhỏ cổ bàn tay
C. Yếu tố kháng nguyên phù hợp tổ chức HLA B27 được coi là yếu tố cơ địa quan trọng
D. Khớp háng, cột sống là nơi tổn thương nhiều nhất
-
Câu 3:
Trong khảo sát phình động mạch, cộng hưởng từ không đánh giá được vôi hoá thành mạch?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Khi chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, cho uống thuốc xổ và súc ruột sạch:
A. Là điều bắt buột phải làm để loại bỏ hình cản quang do phân
B. Là điều chỉ bắt buột khi sẽ phải tiến hành kỹ thuật có chuẩn bị (UIV,CLVT)
C. Là điều kiện quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng chẩn đoán
D. Câu A đúng
-
Câu 5:
Bệnh lý nào sau đây KHÔNG gây hội chứng phế bào:
A. Phù phổi cấp
B. Ung thư tiểu phế quản phế bào
C. Bệnh bụi phổi
D. Lao phổi
-
Câu 6:
Hình ảnh gián tiếp của loét dạ dày:
A. Là những dấu hiệu như ổ đọng thuốc chung quanh ổ loét
B. Là những dấu hiệu có ý nghĩa tham khảo
C. Là những dấu hiệu có ý nnghĩa chẩn đoán
D. Thường xảy ra ở các bề mặt
-
Câu 7:
Trong trường hợp nào thủng tạng rỗng mà không thấy được hình liềm hơi:
A. Thủng ít hơi
B. Thủng bít
C. Thủng ở mặt sau
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Hiện nay, viêm xương tuỷ xương có xu hướng giảm:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Điểm quan trọng hàng đầu để phân biệt giữa u xương lành tính và ác tính là:
A. Tính xâm lấn vào mô kế cận
B. Tính di căn đi xa
C. Phát triển nhanh hay chậm
D. Bờ đều hay không đều, rõ hay không rõ
-
Câu 10:
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh để đánh giá tốt nhất hệ tiêu hoá là:
A. Siêu âm
B. Cắt lớp vi tính
C. X quang không chuẩn bị
D. X quang có chuẩn bị
-
Câu 11:
Siêu âm qua thực quản giúp nghiên cứu tốt và được chỉ định rộng rãi trong tất cả các trường hợp có phình động mạch chủ ngực đoạn xuống?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là:
A. Thân động mạch phổi nổi rõ
B. Rốn phổi giãn lớn
C. Mỏm tim nâng cao
D. Xuất hiện cung của tiểu nhĩ trái hoặc nhĩ trái và cung động mạch phổi nổi rõ
-
Câu 13:
Cơ chế ứ trệ tuần hoàn phổi trong hẹp van hai lá là tăng áp mạch phổi:
A. Hậu mao mạch hoặc hỗn hợp
B. Tiền mao mạch
C. Tăng tưới máu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Dấu hiệu CLVT tụ máu dưới màng cứng:
A. Tăng tỉ trọng sát màng cứng
B. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng
C. Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm
D. Dấu hiệu choán chổ không phù hợp
-
Câu 15:
Đặc điểm chung của u xương lành tính là:
A. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh
B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn
C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát triển nhanh
D. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất, phát triển chậm
-
Câu 16:
Đối với giải phẫu hộp sọ, người ta thường phân chia như sau:
A. Hộp sọ và nền sọ
B. Vòm sọ, nền sọ tầng trước, tầng giữa, tầng sau
C. Vòm sọ và nền sọ
D. Nền sọ và tầng trước, tầng giữa, tầng sau
-
Câu 17:
Trên phim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể nhầm là tổn thươngphổi tiến triển, trừ một trường hợp:
A. Bóng mờ cơ ngực lớn
B. Bóng mờ của núm vú và vú
C. Hình súng hai nòng
D. Bóng mờ cơ ức đòn chủm
-
Câu 18:
Viêm thận bể thận mạn:
A. Hình ảnh siêu âm thận nhỏ bờ không đều, nhu mô tăng âm, không phân biệt tuỷ vỏ thận
B. Hình ảnh trên NĐTM thấy bóng thận nhỏ, nhu mô mỏng, bờ không đềuchỗ lỏm ngang mức đài thận, đài thận hình chuỳ
C. Câu A và B đúng
D. Trên cắt lớp vi tính thấy bóng thận nhỏ, nhu mô giảm tỉ trọng và vôihoá, thành đài bể thận dày
-
Câu 19:
Các hậu quả sau đây có thể gây nên bởi hội chứng tắc đường bài xuất nước tiểu, TRỪ:
A. Suy thận
B. Teo nhu mô thận
C. Dãn đài bể thận
D. Đái máu
-
Câu 20:
Dạ dày tăng trương lực khi:
A. Có hình thắt hẹp lại
B. Có hình chữ J
C. Có hình sừng bò
D. Có hình bít tất
-
Câu 21:
Các đường kính của tim có đặc điểm:
A. Thay đổi tùy theo giới
B. Thay đổi tùy theo huyết áp
C. Thay đổi tùy theo người
D. Thay đổi tùy theo tuổi
-
Câu 22:
Trong u tổ chức bào X,hình ảnh “Lỗ trong lỗ” hay “Cúc trong lỗ” là tổn thương ở xương gì?
A. Xương nhỏ bàn tay, bàn chân, X dẹt
B. Xương dài
C. Xương sọ
D. Xương cột sống
-
Câu 23:
Mặt phẳng Virchow là giới hạn giữa:
A. Chuôi mắt vành tai
B. Hốc mắt lổ tai
C. Bờ trên hốc mắt vành tai
D. Bờ dưới hốc mắt lổ tai
-
Câu 24:
Tăng lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:
A. Phổi mờ, rốn phổi giãn, phân bố tưới máu bình thường
B. Tăng khẩu kính các nhánh động mạch phổi, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu
C. Phổi sáng, rốn phổi giãn, phân bố lại tưới máu
D. Ứ trệ ở đáy phổi
-
Câu 25:
Hình ảnh nào sau đây là của giai đoạn III trong lao khớp hang?
A. Chỏm khớp bị phá huỷ, biến dạng
B. Bờ khớp nham nhỏ, có thể thấy cả phía chỏm xươg và ổ cối, gây thủng ổ cối
C. Trật khớp hang
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Tim hình “đầu voi” thường gợi ý giai đoạn muộn của bệnh:
A. Thông liên nhĩ
B. Thông liên thất
C. Hẹp động mạch phổi
D. Còn ống động mạch
-
Câu 27:
Các dấu hiệu nào sau đây trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch KHÔNG THẤY trong U nhu mô thận:
A. Hình cắt cụt
B. Hình kéo dài
C. Hình in dấu
D. Hình gai ở bể thận
-
Câu 28:
Đặc điểm của thể áp xe Brodie trong viêm xương tuỷ là?
A. Là 1 viêm xương tuỷ mạn tính, thường gặp ở người lớn
B. Thường gặp ở xương ngắn, và dẹt như xương sườn, xương sọ, xương chậu
C. Vị trí tổn thương là ở đầu xương, mủ vỡ vào ổ khớp gây viêm xương – khớp mủ
D. Bệnh do phản ứng đặc xương chiếm ưu thế nên các hình ảnh ổ mủ, mảnh xương chết bị che lấp bởi hình ảnh phì đại và đặc xương giống u
-
Câu 29:
Có thể dựa vào một vài hình ảnh bóng tim bất thường “có tính chất đặc hiệu” trên một phim tim-phổi để xác định chẩn đoán một bệnh tim nào đó?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Hình thái gẫy xương dài dễ liền nhất:
A. Đường gãy ngang
B. Đường gãy chéo
C. Đường gãy xoắn
D. Gãy bong