310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Khi giai đoạn đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu tư thành BĐS, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
A. Nợ TK 241/Có TK 217
B. Nợ TK 241/Có TK 211
C. v
D. Nợ TK 217/Có TK 211
-
Câu 2:
Đơn bị bán (thanh lý) BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
B. Nợ TK 214(7); Nợ TK 811 / Có TK 217
C. Nợ TK 214(7); Nợ TK 133 / Có TK 217
D. Nợ TK 214(7); Nợ TK 632 / Có TK 217
-
Câu 3:
Đơn bi bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)
-
Câu 4:
Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112
-
Câu 5:
Đơn vị bán, thanh lý BĐSĐT theo phương thức trả chậm, trả góp, chênh lệch giữa giá bán trả chậm và giá bán trả ngay, thuế GTGT được kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)
B. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7)
C. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7); Có TK 333(1)
D. Nợ TK 111, 112, 131; Nợ TK 133/ Có TK 511(7)
-
Câu 6:
Định kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu tiền lãi bán BĐSĐT như sau:
A. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
B. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
C. Nợ TK 338(7)/ Có TK 911
D. Nợ TK 338(7)/ Có TK 515
-
Câu 7:
Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):
A. Nợ TK 156(7)/ Có TK 217
B. Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)
C. Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
D. Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217
-
Câu 8:
Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153
B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152
C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152
-
Câu 9:
Một đơn vị sản xuất kinh doanh có thể áp dụng hình thức tiền công nào để trả lương cho người lao động:
A. Tiền công theo thời gian
B. Tiền công theo sản phẩm
C. Tiền công khoán
D. Tất cả các hình thức
-
Câu 10:
Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:
A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
B. Tiền công sản phẩm gián tiếp
C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến
-
Câu 11:
Tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:
A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
B. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
C. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
D. Tất cả các loại tiền công
-
Câu 12:
Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?
A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
C. Tiền công sản phẩm gián tiếp
D. Tất cả các chỉ tiêu
-
Câu 13:
Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334
B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642
C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
-
Câu 14:
Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
-
Câu 15:
Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334
B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338
C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334
D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642
-
Câu 16:
Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(2)/Có TK 334
B. Nợ TK 338(4)/Có TK 334
C. Nợ TK338(3)/Có TK 334
D. Nợ TK 334/Có TK 338(3)
-
Câu 17:
Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156
B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
-
Câu 18:
Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:
A. Nợ TK632 / Có TK 512; Có TK 3331
B. Nợ TK 334/ Có TK 512
C. Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 334; Nợ TK 133 / Có TK 512
-
Câu 19:
Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kê toán ghi:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334
B. Nợ TK622/ Có TK 335
C. Nợ TK 335/ Có TK 622
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
-
Câu 20:
Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 335/ Có TK 622
C. Nợ TK 335/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
-
Câu 21:
Đơn vị trả lương nghỉ phép, kế toán ghi;
A. Nợ TK 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 335
D. Nợ TK 335/ Có TK 334
-
Câu 22:
Yếu tố chi phí nào KHÔNG thuộc các yếu tố chi phí khi phân loại chi phí sản xuất dựa vào nội dung và tính chất của chi phi
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền
-
Câu 23:
Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Tất cả các loại chi phí
-
Câu 24:
Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào
A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất
B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị
C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ
D. Tất cả các căn cứ
-
Câu 25:
Để tập hợp được chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kế toán có thể áp dụng các phương pháp nào?
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp kế toán
C. Phương pháp KKĐK
D. Tất cả các phương pháp