310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Đơn vị xác định số phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154/ Có TK 142, 242
B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 142, 242
C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
D. Nợ TK 142, 242/ Có TK 627, 641, 642
-
Câu 2:
Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
-
Câu 3:
Khi đơn vị xuất kho bán trực tiếp sản phẩm, hàng hoá, kế toán giá vốn hàng xuất bán như sau:
A. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
B. Nợ TK 632 / Có TK 155,156; Có TK 3331
C. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632/ Có TK 154(631)
-
Câu 4:
Cuối kỳ, đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho số hàng đã bán trả góp, trả chậm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(7)/Có TK 333(1)
B. Nợ TK 3331/Có TK 511
C. Nợ TK 3331/Có TK 338(7)
D. Nợ TK 511/ Có TK 333(1)
-
Câu 5:
Nguyên tắc nào trong các nguyên tắc cơ bản dưới đây không thuộc nguyên tắc để lập báo cáo tài chính:
A. Trình bày trung thực
B. Kinh doanh liên tục
C. Kinh doanh có hiệu quả
D. Nguyên tắc dồn tích
-
Câu 6:
Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
B. Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 711
D. Nợ TK 335/ Có TK 711
-
Câu 7:
Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Nguyên giá của TSCĐ
B. Thời gian sử dụng hữu ích
C. Giá trị thanh lý ước tính
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 8:
Theo công thức tính thì tổng giá thành sản phẩm (Công việc, dịch vụ) KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
B. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
C. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
D. Cho phí sản xuất dở dang cuối kỳ
-
Câu 9:
Hoạch toán kế toán có những chức năng nào?
A. Thông tin và kiểm tra các hoạt động kinh tế - kỹ thuật.
B. Thông tin và kiểm tra tất cả các hoạt động kinh tế - tài chính phát sinh trong các doen vị tổ chức.
C. Ghi chép và phân loại thông tin về các hoạt độnh kinh tế tài chính; tổng hợp các thông tin đã phân loại thành các báo cáo kế toán, truyền đạt các thông tin đến những người sử dụng thông tin và giải thích thông tin cho việc đề ra các quyết định kinh tế phù hợp với các đối tượng sử dụng thông tin kế toán đó, đồng thời là mục đính dùng cung cấpthông tin trong việc hớng dẫn kinh doanh.
D. Ghi chép và phân loại thông tin về các hoạt động kinh tế tài chính; tổng hợp các thông tin phân loại thanh các báo cáo kế toán, truyền đạt các thông tin đến những người sử dụng thông tin kế toán đó.
-
Câu 10:
Một công ty sản xuất my ăn liền có tình hình nhập xuất kho nguyên vật liệu chính như sau: Ngày 1/1/N tồn kho như sau: số lượng 2000 kg đơn giá 2500VND. Ngày 5/1/N nhập kho 2000 kg, đơn giá 2800 VND. 10/1/N nhập kho 3000 kg, đơn giá 3000VND. Ngày 15/1/N xuất kho 4000 kg. Hãy tính giá thực tế xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
A. 12 tr VND.
B. 11.8 tr VND.
C. 10.6 tr VND.
D. 11 tr VND.
-
Câu 11:
Chi phí, thu nhập về góp vốn liên doanh khi phát sinh đựơc hạch toán vào các tài khoản nào?
A. Chi phí phát sinh đựơc phản ánh vào bên Nợ TK151 cà thu phập khi phát sinh được phản ánh vào bên có của TK 635.
B. Chi phí phát sinh được phản ánh vào bên Nợ TK 811 và thu nhập khi phát sinh được phản ánh vào bên có TK 711.
C. Chi phí phát sinh đựơc phản ánh vào bên Nợ TK711 cà thu phập khi phát sinh được phản ánh vào bên có của TK 811.
D. Chi phí phát sinh đựơc phản ánh vào bên Nợ TK635 cà thu phập khi phát sinh được phản ánh vào bên có của TK 515
-
Câu 12:
Trước khi nộp báo cáo tài chính cho các cơ quan có thẩm quyền, công việc nào không cần phải thực hiện trong các công việc sau đây:
A. Phải được kiểm toán
B. Đơn vị kế toán khi được kiểm toán báo cáo tài chính phải tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật
C. Phải được cơ quản chủ quan đồng ý
D. Phải nộp đính kèm báo cáo kiểm toán
-
Câu 13:
Để phản ánh chi phí vận chuyển hàng hóa về nhập kho:
A. Nợ tk 1562, Nợ tk 1331/ Có tk 111, 112, 331
B. Nợ TK 152 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331
C. Nợ TK 632 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331
D. Nợ TK 811 , Nợ tk 1331 / Có tk 111, 112, 331
-
Câu 14:
Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác (không dùng cho sản xuất sản phẩm), kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 338/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611
D. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
-
Câu 15:
Khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 511
B. Nợ TK 152, 153, 156/ Có TK 131
C. Nợ TK 152, 153, 155, 156; Nợ TK 133/ Có TK 131
D. Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 131; Có TK 333(1)
-
Câu 16:
Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:
A. Nợ TK632 / Có TK 512; Có TK 3331
B. Nợ TK 334/ Có TK 512
C. Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 334; Nợ TK 133 / Có TK 512
-
Câu 17:
Nội dung của việc lập chứng từ kế toán:
A. Lập chứng từ kế toán là việc phản ánh, ghi chép, tính toán kịp thời số hiện có về tài sản, sự biến động và tình hình sử dụng tài sản.
B. Lập chứng từ kế toán là việc kế toán thu thập, phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các bản chứng từ kế toá tho thời gian và địa điểm phát sinh của chúng.
C. Lập chứng từ kế toán là việc phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thành những nhóm hoặc theo các tiêu thức quản lý khác nhau.
D. Lập chứng từ kế toán là việc kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ kế toán.
-
Câu 18:
Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào:
A. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
B. Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho
C. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho
D. Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
-
Câu 19:
Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào:
A. Thời điểm mua và nhập kho
B. Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ
C. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ
D. Tất cả các thời điểm nói trên
-
Câu 20:
Sổ kế toán tổng hợp trong hình thức kế toán nhật ký sổ cái gồm những sổ nào trong các sổ kế toán sau.
A. Sổ cái tài khoản.
B. Sổ nhật ký - sổ cái.
C. Sổ nhật ký chứng từ.
D. Sổ nhật ký chung.
-
Câu 21:
Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(2)/Có TK 334
B. Nợ TK 338(4)/Có TK 334
C. Nợ TK338(3)/Có TK 334
D. Nợ TK 334/Có TK 338(3)
-
Câu 22:
Cuối kỳ, khi kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại để làm giảm doanh thu, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 531
B. Nợ TK 131/ Có TK 531
C. Nợ TK 511/ Có TK 531
D. Nợ TK 531/ Có TK 511
-
Câu 23:
Khoá sổ kế toán cuối kỳ kế toán bao gồm nhưng công việc gì?
A. Cộng sổ phát sinh trong kỳ trên các sổ kế toán, tính số d cuối kỳ để ghi vào các sổ kế toán.
B. Tiến hành kiểm tra dối chiếu số liệu đã ghi vào các sổ kế toán, sửa chữa nỗi nếu có.
C. Lập các bút toán kết chuyển chi phí, doanh thu,thu nhập, để các tài khoản này không còn số d: cộng sổ phát sinh trong kỳ trên các sổ kế toán, tính số d cuối kỳ và ghi vào sổ kế toán.
D. Lập các bút toán kết chuyển chi phí, doanh thu đrrt các tài khoản chi phí, doanh thu và xác định kết quả không còn số dư.
-
Câu 24:
Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):
A. Nợ TK 156(7)/ Có TK 217
B. Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)
C. Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
D. Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217
-
Câu 25:
Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412
B. Nợ TK 222/ Có TK 152
C. Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152
D. Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222