310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Thế nào là nguồn vốn chủ sở hữu?
A. Là nguồn vốn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, do nhà nước cấp phát hoặc các bên liên doanh góp vốn.
B. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của doanh nghiệp, do các chủ sở hữu góp vốn và được bổ sung từ kết quả kinh doanh. Nguồn vốn này được sử dụng lâu dài trong suốt quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
C. Là nguồn vốn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, do các chủ sở hữu góp vốn và được bổ sung từ kết quả kinh doanh, la kết quả của toàn bộ hoạt động kinh doanh. Nguồn vốn này được phép sử dụng lầu dài trong suốt quá trình hoặt động của doanh nghiệp mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán.
D. Là nguồn vốn do ngân sách nhà nước cấp khi thành lập doanh nghiệp và được bôt sung từ kết quả hoặt động sản xuất kinh doanh.
-
Câu 2:
Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào:
A. Chi phí mua
B. Chi phí chế biến
C. Chi phí liên quan trực tiếp khác
D. Tất cả các chi phí nói trên
-
Câu 3:
Yếu tố nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để ghi nhận TSCĐ vô hình:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Có hình thái vật chất cụ thể do Doanh nghiệp nắm giữ
D. Lợi ích kinh tế trong tương lai
-
Câu 4:
Hoạch toán kế toán có những chức năng nào?
A. Thông tin và kiểm tra các hoạt động kinh tế - kỹ thuật.
B. Thông tin và kiểm tra tất cả các hoạt động kinh tế - tài chính phát sinh trong các doen vị tổ chức.
C. Ghi chép và phân loại thông tin về các hoạt độnh kinh tế tài chính; tổng hợp các thông tin đã phân loại thành các báo cáo kế toán, truyền đạt các thông tin đến những người sử dụng thông tin và giải thích thông tin cho việc đề ra các quyết định kinh tế phù hợp với các đối tượng sử dụng thông tin kế toán đó, đồng thời là mục đính dùng cung cấpthông tin trong việc hớng dẫn kinh doanh.
D. Ghi chép và phân loại thông tin về các hoạt động kinh tế tài chính; tổng hợp các thông tin phân loại thanh các báo cáo kế toán, truyền đạt các thông tin đến những người sử dụng thông tin kế toán đó.
-
Câu 5:
Phương pháp kế toán sử dụng để tổng hợp dữ liệu kế toán từ các tài khoản kế toán theo các mối quan hệ cân đối thành các chỉ tiêu kinh tế tài chính cần thiết để cung cấp cho các nhà quản lý ra qyết định liên qyan đến các hoát độnh của đơn vị là phương pháp kế toán nào trong các phương pháp kế toán sau:
A. Phương pháp tính giá.
B. Phương pháp chứng từ kế toán.
C. Phương pháp tổng hợp - cân đối.
D. Phương pháp tài khoản kế toán.
-
Câu 6:
Đơn vị nhận được quyết định trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(4)
B. Nợ TK 333(9)/ Có TK 511
C. Nợ TK 333(9)/ Có TK 511(4)
D. Nợ TK 333/ Có TK 511(4)
-
Câu 7:
Sổ kế toán tổng hợp trong hình thức kế toán nhật ký chung gồm có những sổ nào trong các sổ kế toán sau:
A. Sổ cái tài khoản.
B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
C. Sổ nhật ký chung và sổ cái.
D. Sổ nhật ký chung.
-
Câu 8:
Đơn vị dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 331/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 3331 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531/ Có TK 111, 112
-
Câu 9:
Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:
A. Cổ phần hoá Doanh nghiệp
B. Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp
C. Giá vốn liên doanh
D. Đầu kì và cuối kỳ kế toán
-
Câu 10:
Yếu tố nào trong các yếu tố dưới dây KHÔNG làm giảm doanh thu bán hàng và cung câp dịch vụ:
A. Chiết khấu thương mại
B. Hàng bán bị trả lại
C. Giảm giá hàng bán
D. Thuế GTGT tính theo phương thức khấu trừ
-
Câu 11:
Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 412 / Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
-
Câu 12:
Theo phương pháp tính giá thành giản đơn, Tổng giá thành sản phẩm tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
B. Số lượng SPDD đầu kỳ và cuối kỳ
C. Số lượng sản phẩm hoành thành trong kỳ
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 13:
Nội dung của việc lập chứng từ kế toán:
A. Lập chứng từ kế toán là việc phản ánh, ghi chép, tính toán kịp thời số hiện có về tài sản, sự biến động và tình hình sử dụng tài sản.
B. Lập chứng từ kế toán là việc kế toán thu thập, phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các bản chứng từ kế toá tho thời gian và địa điểm phát sinh của chúng.
C. Lập chứng từ kế toán là việc phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thành những nhóm hoặc theo các tiêu thức quản lý khác nhau.
D. Lập chứng từ kế toán là việc kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ kế toán.
-
Câu 14:
Tại doanh nghiệp Z có số liệu kế toán liên quan đến tình hình nguyên vật liệu chính tháng 5/N như sau: Tồn kho ngày 1/5/N: số lượng: 1000kg, đơn giá: 6000đ. Ngày 5/5/N nhập kho 5000kg, đơn giá 6200đ. Ngày 10/5/N nhập kho 4000kg, đơn giá 6400đ. Ngày 20/5/N xuất kho 5 000kg. Hãy xác định giá thực tế xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cả tháng.
A. 31 300 000đ
B. 30 800 000đ
C. 30 000 000đ
D. 31 800 000đ
-
Câu 15:
Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331/ Có TK 711
B. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711
C. Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133
D. Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515
-
Câu 16:
Cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kì tế hoạt động gap vốn cổ phần, liên doanh, đơn vị dã nhận được bằng tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ có TK 635
B. Nợ TK 515/ có TK 111, 112
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 515
D. Nợ TK 111, 112/ có TK 121, 222
-
Câu 17:
Tuỳ thuộc vào lĩnh vực kinh doanh và các hoạt động tài chính, doanh thu bao gồm những loại nào:
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu cung cấp dịch vụ
C. Doanh thu hoạt động tài chính
D. Tất cả các doanh thu
-
Câu 18:
Khi phát sinh chiết khấu thanh toán chế người mua do trả sớm tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 521/ có TK 111, 112, 131
C. Nợ TK 635/ có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 635/ có TK 111,112,131
-
Câu 19:
Tại doanh nghiệp Z có số liệu kế toán liên quan đến tình hình nguyên vật liệu chính tháng 3/N như sau: Tồn kho ngày 1/3/N: số lượng: 1000kg, đơn giá: 1 500đ. Ngày 5/3/N nhập kho 5 000kg, đơn giá 1 600đ. Ngày 10/3/N nhập kho 2000kg, đơn giá 1 800đ. Ngày 20/3/N xuất kho 4 000kg. Hãy xác định giá thực tế xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
A. 6 400 000đ
B. 7 200 000đ
C. 6 300 000đ
D. 6 000 000đ
-
Câu 20:
Theo phương pháp tính giá thành giản đơn, Tổng giá thành sản phẩm không tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Giá trị SPDD đầu kỳ Giá trị SPDD cuối kỳ
B. Số lượng sản phẩm hoành thành trong kỳ
C. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 21:
Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Lợi ích kinh tế tương lai
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 22:
Khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 511
B. Nợ TK 152, 153, 156/ Có TK 131
C. Nợ TK 152, 153, 155, 156; Nợ TK 133/ Có TK 131
D. Nợ TK 152, 153, 155, 156/ Có TK 131; Có TK 333(1)
-
Câu 23:
Người mua trả lại hàng hoá, thành phẩm, khi đơn vị thực hiện kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KẾ TOÁN, kế toán ghi;
A. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 131
B. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 331
C. Nợ TK 154, 155, 156/ Có TK 632
D. Nợ TK 155, 156/ Có TK 111, 112
-
Câu 24:
Cuối kỳ kết chuyển các khoản làm giảm trừ doanh thu, kế toán định khoản:
A. Nợ Tk 521/ Có TK 911
B. Nợ Tk 521/ Có TK 511
C. Nợ Tk 911/ Có TK 521
D. Nợ Tk 511/ Có TK 521
-
Câu 25:
Một công ty sản xuất my ăn liền có tình hình nhập xuất kho nguyên vật liệu chính như sau: Ngày 1/1/N tồn kho như sau: số lượng 2000 kg đơn giá 2500VND. Ngày 5/1/N nhập kho 2000 kg, đơn giá 2800 VND. 10/1/N nhập kho 3000 kg, đơn giá 3000VND. Ngày 15/1/N xuất kho 4000 kg. Hãy tính giá thực tế xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
A. 12 tr VND.
B. 11.8 tr VND.
C. 10.6 tr VND.
D. 11 tr VND.