300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đơn vị nhận vốn góp từ cán bộ công nhân viên để phục vụ hoạt động SXKD dịch vụ, số tiền 100.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 100.000, Có TK 4212: 100.000
B. Nợ TK 111: 100.000, Có TK 3388: 100.000
C. Nợ TK 111: 100.000, Có TK 411: 100.000
D. Nợ TK 111: 100.000, Có TK 331: 100.000
-
Câu 2:
Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vào sổ kế toán được thực hiện thế nào?
A. Mỗi năm 1 lần cuối tháng 6
B. Hàng quý
C. Hàng tháng
D. Mỗi năm 1 lần vào ngày 31/12 hàng năm
-
Câu 3:
Khi đơn vị nhận biếu tặng của tổ chức trong nước, số tiền mặt là 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 5118: 10.000
B. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 3371: 10.000
C. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 512: 10.000
D. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 3372: 10.000
-
Câu 4:
Đơn vị thu được các khoản nợ phải thu của khách hàng kỳ trước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 1388: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 5111: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 131: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3388: 50.000
-
Câu 5:
Đơn vị thu được các khoản phải thu nội bộ bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 336: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 136: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 511: 50.000
-
Câu 6:
Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ (214)
B. Bên nợ TK quỹ phát triền hoạt động sự nghiệp đã hình thành nên TSCĐ (43142)
C. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
D. Bên nợ TK quỹ phúc lợi đã hình thành nên TSCĐ (43122)
-
Câu 7:
Đơn vị nhận được tiền viện trợ của tổ chức trong nước bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 512: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 5118: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3371: 50.000
-
Câu 8:
Đơn vị nhận kinh phí hoạt động bằng lệnh chi tiền tạm ứng chuyển vào tài khoản tiền gửi kho bạc, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3371: 50.000, Đồng thời ghi Nợ TK 012: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3371: 50.000, Đồng thời ghi Nợ TK 008: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 5111: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3371: 50.000, Đồng thời ghi Nợ TK 013: 50.000
-
Câu 9:
Đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc nhà nước?
A. Các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế
B. Các bộ phận, đơn vị thuộc cơ quan tài chính
C. Đơn vị thuộc KBNN
D. Các cơ quan tài chính
-
Câu 10:
Đơn vị dùng TGNH để nộp các khoản phải nộp theo lương, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 112: 10.000
B. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 112: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 10.000, Có TK 5111: 10.000
C. Nợ TK 332: 10.000, Có TK 112: 10.000, Đồng thời ghi Có TK 008: 10.000
D. Nợ TK 332: 10.000, Có TK 112: 10.000; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371: 10.000, Có TK 5111: 10.000
-
Câu 11:
Đơn vị chi hộ đơn vị cấp dưới bằng chuyển khoản, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 1388: 50.000, Có TK 112: 50.000
B. Nợ TK 136: 50.000, Có TK 112: 50.000
C. Nợ TK 336: 50.000, Có TK 112: 50.000
D. Nợ TK 3388: 50.000, Có TK 112: 50.000
-
Câu 12:
Phân loại chứng từ kế bắt buộc và chứng từ kế toán hướng dẫn thuộc cách phân loại nào của Kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước?
A. Nội dung kinh tế
B. Địa điểm lập
C. Theo mẫu chứng từ kế toán
D. Công dụng
-
Câu 13:
Phân loại theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh loại chứng từ kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc nhà nước nào không thuộc cách phân loại nào sau đây?
A. Chứng từ lao động tiền lương
B. Chứng từ chi NSNN
C. Chứng từ thu NSNN
D. Chứng từ thanh toán
-
Câu 14:
Hệ thống tổ hợp tài khoản ké toán áp dụng cho kế toán thu – chi NSNN và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước gồm bao nhiêu phân đoạn mã?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 15:
Hình thức tổ chức bộ máy kế toán đang áp dụng trong hệ thống kho bạc nhà nước là hình thức tổ chức bộ máy kế toán nào?
A. Tập trung
B. Phân tán
C. Vừa tập trung vừa phân tán
D. Không hình thức nào đúng
-
Câu 16:
Nội dung công việc kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Kế toán dự toán chi NSNN
B. Kế toán các quỹ tài chính
C. Kế toán tài sản cố định
D. Kế toán thu – chi NSNN
-
Câu 17:
Sở giao dịch kho bạc nhà nước thuộc đơn vị kế toán nào của hệ thống Kho bạc nhà nước?
A. Kho bạc NN TW
B. Kho bạc NN tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh
C. Kho bạc NN quận, huyện
D. Kho bạc nhà nước thành phố trực thuộc trung ương
-
Câu 18:
Đối tượng nào trong các đối tượng sau không áp dụng hình thức chi theo dự toán kinh phí?
A. Các cơ quan NN
B. Các đơn vị sự nghiệp công lập
C. Các tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội có quan hệ với ngân sách
D. Các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập
-
Câu 19:
Khi áp dụng hình thức chi theo dự toán kinh phí, cơ quan nào chịu trách nhiệm kiểm soát thanh toán các khoản chi của NSNN?
A. Cơ quan tài chính
B. Kho bạc NN
C. Cơ quan thuế
D. Cơ quan hải quan
-
Câu 20:
Mã tài khoản kế toán trong bộ mã hệ thống kế toán trong hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán của kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước gồm mấy ký tự?
A. 3 ký tự
B. 4 ký tự
C. 5 ký tự
D. 6 ký tự