300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37.000 giá trị hao mòn luỹ kế 34.000, TS này do ngân sách cấp:
A. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 466: 3.000 Có TK 211: 37.000
B. Nợ TK 511.8: 3.000Nợ TK 214: 34.000 Có TK 211: 37.000
C. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 811: 3.000 Có TK 211: 37.000
D. Nợ TK 214: 34.000Nợ TK 661: 3.000 Có TK 211: 37.000
-
Câu 2:
Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000
A. Nợ TK 334: 2.400Có TK 332: 2.400
B. Nợ TK 332: 2.400Có TK 334: 2.400
C. Nợ TK 332: 2.400Có TK 111: 2.400
D. Nợ TK 334: 2.400Có TK 312: 2.400
-
Câu 3:
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK tạm ứng (141)
B. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
C. Bên có TK phải trả viên chức (334)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 4:
Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611/Có TK 111, 112
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
-
Câu 5:
Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:
A. Nợ TK 511: 135.000Có TK 111: 135.000
B. Nợ TK 111: 135.000Có TK 511: 135.000
C. Nợ TK 111: 135.000Có TK 461: 135.000
D. Nợ TK: 111: 135.000Có TK 311: 135.000
-
Câu 6:
Những chứng từ sau chứng từ nào được sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu?
A. Giấy rút dự toán bằng tiền mặt
B. Bảng chấm công
C. Phiếu thu, Giấy báo Có
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
-
Câu 7:
Hình thức tổ chức bộ máy kế toán đang áp dụng trong hệ thống kho bạc nhà nước là hình thức tổ chức bộ máy kế toán nào?
A. Tập trung
B. Phân tán
C. Vừa tập trung vừa phân tán
D. Không hình thức nào đúng
-
Câu 8:
Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị HCSN:
A. Nhật ký chứng từ
B. Nhật ký chung
C. Nhật ký sổ cái
D. Chứng từ ghi sổ
-
Câu 9:
Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
-
Câu 10:
Đơn vị vay tiền về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3382: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000
-
Câu 11:
Kinh phí chi dự án của năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 10.000
A. Nợ TK 462: 10.000Có TK 662: 10.000
B. Nợ TK 6622: 10.000Có TK 6621: 10.000
C. Nợ TK 6621: 10.000Có TK 6622: 10.000
D. Nợ TK 461: 10.000Có TK 662: 10.000
-
Câu 12:
Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi Ngân hàng kho bạc là chứng từ kế toán nào?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Giấy báo Nợ, giấy báo Có
D. Phiếu xuất kho
-
Câu 13:
Câu 8: Khi đon vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được ghi vào tai khoản kế toán nào sau dây?
A. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
B. Ghi nợ TK cho hoạt động(661)
C. Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
D. Ghi nợ TK tạm ứng (312)
-
Câu 14:
Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:
A. Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 15:
Nguồn kinh phí hoạt động do NSNN cấp trong các đơn vị HCSN gồm nguồn nào?
A. Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
D. Nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
-
Câu 16:
Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80.000
A. Nợ TK 661: 80.000 Có TK 111: 80.000
B. Nợ TK 335: 80.000Có TK 111: 80.000
C. Nợ TK 334: 80.000 Có TK 111: 80.000
D. Nợ TK 461: 80.000Có TK 111: 80.000
-
Câu 17:
Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:
A. Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
-
Câu 18:
Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. Bên có TK TM
B. Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới
C. Bên nợ TK TM
D. B và C
-
Câu 19:
Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
A. Biên lai rút tiền
B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
C. Phiếu chi
D. Tất cả các chứng từ trên
-
Câu 20:
Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000