300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Để thanh toán bù trừ, ngân hàng thành viên phải lập các bảng kê nào?
A. Bảng kê nộp séc, bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)
B. Bảng kê tổng hợp thanh toán bù trừ (mẫu 15), bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)
C. Bảng kê chứng từ thanh toán bù trừ (mẫu 12), bảng kê thanh toán bù trừ (mẫu 14)
D. Bảng kê chứng từ thanh toán (mẫu 11), bảng kê tổng hợp kết quả thanh toán bù trừ (mẫu 16)
-
Câu 2:
Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
A. Giảm nguyên giá TSCĐ
B. Tăng kinh phí hoạt động
C. Giảm chi hoạt động
D. Giảm chi dự án
-
Câu 3:
Đơn vị trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3382: 10.000, Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 331: 50.000, Có TK 111: 10.000
-
Câu 4:
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi vào:
A. Bên có TK tạm ứng (312)
B. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 5:
Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị HCSN:
A. Nhật ký chứng từ
B. Nhật ký chung
C. Nhật ký sổ cái
D. Chứng từ ghi sổ
-
Câu 6:
Các khoản tạm thu NSNN chưa đưa vào cân đối NSNN được hạch toán vào mã nào trong bộ mã NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?
A. Mã nội dung kinh tế
B. Mã chương
C. Mã nguồn vốn
D. Mã quỹ
-
Câu 7:
Nguồn kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển sang năm N + 1 chờ duyệt: 700.000
A. Nợ TK 4621: 700.000Có TK 4622: 700.000
B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 4611: 700.000
C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000
D. Nợ TK 461: 700.000Có TK 661: 700.000
-
Câu 8:
Khi đơn vị rút dự toán kinh phí hoạt động để sử dụng kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
C. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
D. Bên Có TK chi phí hoạt động (611)
-
Câu 9:
Thanh toán bù trừ điện tử (TTBTĐT) khác thanh toán bù trừ (TTBT) thế nào về thủ tục giấy tờ?
A. TTBTĐT thực hiện đối với các doanh nghiệp đã nối mạng vi tính với ngân hàng, còn TTBT thực hiện đối với các doanh nghiệp chưa nối mạng
B. TTBTĐT thực hiện đối với các ngân hàng khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố đã nối mạng vi tính, TTBT áp dụng đối với các ngân hàng chưa nối mạng
C. TTBTĐT khi thanh toán được truyền qua mạng vi tính, còn TTBT thì phải gặp nhau đối chiếu và trao đổi chứng từ
D. TTBTĐT không có các cuộc “họp chợ” TTBT, còn TTBT thường xuyên phải có cuộc “họp chợ” TTBT để thanh toán
-
Câu 10:
Đơn vị vay tiền về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3382: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000
-
Câu 11:
Nhập quỹ TM về số thu phí, lệ phí, số tiền 50.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 111: 50.000 / Có TK 311: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000 / Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000 / Có TK 531: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000 / Có TK 511: 50.000
-
Câu 12:
Nhượng bán 1 TSCĐ HH thuộc nguồn vốn kinh doanh nguyên giá 800.000 giá trị hao mòn luỹ kế 300.000:
A. Nợ TK 511.8: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
B. Nợ TK 461: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
C. Nợ TK 466: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
D. Nợ TK 462: 500.000 Nợ TK 214: 300.000 Có TK 211: 800.000
-
Câu 13:
Đối với các đơn vị hưởng kinh phí hoạt động từ NSNN được cấp phát theo dự toán kinh phí thì mở tài khoản kế toán nào tại KBNN các cấp?
A. Hạn mức kinh phí
B. Dự toán kinh phí
C. Tiền gửi đơn vị dự toán
D. Tiền gửi khác
-
Câu 14:
Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:
A. Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
B. Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
C. Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
D. Không câu nào đúng
-
Câu 15:
Rút dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt kế toán ghi:
A. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
B. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
C. Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, kho bạc , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
D. Nợ TK 111- Tiền mặt , Có TK 3371 - Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Đồng thời ghi Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
-
Câu 16:
Sở giao dịch kho bạc nhà nước thuộc đơn vị kế toán nào của hệ thống Kho bạc nhà nước?
A. Kho bạc NN TW
B. Kho bạc NN tỉnh, thành phố trực thuộc tỉnh
C. Kho bạc NN quận, huyện
D. Kho bạc nhà nước thành phố trực thuộc trung ương
-
Câu 17:
Những chứng từ sau chứng từ nào được sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu?
A. Giấy rút dự toán bằng tiền mặt
B. Bảng chấm công
C. Phiếu thu, Giấy báo Có
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
-
Câu 18:
Phân loại theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh loại chứng từ kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc nhà nước nào không thuộc cách phân loại nào sau đây?
A. Chứng từ lao động tiền lương
B. Chứng từ chi NSNN
C. Chứng từ thu NSNN
D. Chứng từ thanh toán
-
Câu 19:
Trong chuyển tiền điện tử, trung tâm thanh toán đối chiếu với các ngân hàng B bằng loại sổ đối chiếu nào?
A. Đối chiếu với các ngân hàng B qua mạng vi tính theo sổ đối chiếu liên hàng khi trung tâm thanh toán truyền lệnh đi ngân hàng B
B. Đối chiếu với các ngân hàng B sau khi đối chiếu với các ngân hàng A theo giấy báo chuyển tiền cảu ngân hàng A chuyển tới trung tâm thanh toán
C. Thông qua việc hạch toán tại trung tâm khi nhận được lệnh đến và truyền lệnh đi để đối chiếu tự động theo chương trình máy tính
D. Đối chiếu số liệu ngân hàng A và ngân hàng B theo mẫu số tài khoản kế toán chuyển tiền
-
Câu 20:
Đơn vị nhận được tiền mặt do Kho bạc ứng trước kinh phí khi dự toán trong năm chưa được duyệt số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3371: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 511: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 141: 50.000