270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt
Với hơn 270 câu trắc nghiệm ôn thi Răng - Hàm- Mặt (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái là:
A. 54
B. 65
C. 74
D. 85
-
Câu 2:
Phương pháp điều trị sâu răng là:
A. Trám bít hố rãnh
B. Hàn kín lỗ sâu
C. Tái tạo lại răng
D. Bôi thuốc phòng sâu tái phát
-
Câu 3:
Tủy răng khi vào răng đi qua một hay nhiều lỗ hẹp vùng cuống gọi là: một hay nhiều lỗ hẹp vùng cuống mà tủy răng khi vào răng đi qua có tên là:
A. Cuống răng
B. Lỗ chân răng
C. Lỗ apex
D. Lỗ tủy răng
-
Câu 4:
Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng:
A. Khó thực hiện
B. Thụ động
C. Chủ động
D. Không công bằng
-
Câu 5:
Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là:
A. Súc miệng với NaF
B. Muối ăn có Fluor
C. Viên Fluor
D. Fluor hóa nước trường học
-
Câu 6:
Chức năng của răng là ăn nhai, phát âm và:
A. Thẩm mỹ
B. Vị giác
C. Nuốt
D. Hô hấp và thẩm mỹ
-
Câu 7:
Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là:
A. Kháng sinh, chống viêm
B. Tia xạ
C. Hóa trị liệu
D. Phẫu thuật
-
Câu 8:
Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất:
A. A. Fluor
B. Nước bọt
C. Vi khuẩn
D. Chất nền
-
Câu 9:
Nhú lưỡi dạng nào có số lượng nụ vị giác nhiều nhất trên lưỡi:
A. Nhú lưỡi dạng đài
B. Nhú lưỡi dạng chỉ
C. Nhú lưỡi dạng nấm
D. Nhú vị giác
-
Câu 10:
Gãy ngang thân răng thường gặp ở:
A. Răng cửa
B. Răng hàm
C. Răng cửa ở người trẻ
D. Răng cửa ở người già
-
Câu 11:
Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:
A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
B. Tháng thư 4-6 thai kỳ
C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ
D. Sau khi sinh
-
Câu 12:
Tế bào nào có nhiều nhất trong cấu trúc tủy răng:
A. Nguyên bào sợi
B. Nguyên bào tạo ngà
C. Đại thực bào
D. Tế bào weil
-
Câu 13:
Ở tuổi 12, có bao nhiêu răng vĩnh viễn?
A. 20
B. 24
C. 26
D. 28
-
Câu 14:
Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây:
A. Chỉ sưng một bên sàn miệng
B. Há miệng bình thường
C. Ăn, nuốt, thở bình thường
D. Sưng lan tràn cả hai bên sàn miệng
-
Câu 15:
Trên tiêu bản men răng, đường đi của lá men như thế nào?
A. Lá men đi từ bề mặt men răng, tới lớp sau của men răng và dừng lại ngay ở đường ranh giới men ngà
B. Lá men đi từ đường ranh giới men ngà, hướng ra bề mặt men răng phía ngoài và dừng lại tại đây
C. Lá men đi từ đường ranh giới men ngà, tới lớp sâu của ngà răng gần tới tủy răng
D. Lá men đi từ bề mặt men răng, tới lớp sâu của men, có thể vượt qua đường ranh giới men ngà
-
Câu 16:
Gãy đi phía trên các răng cửa hàm trên là đường gãy: trong chấn thương hàm mặt đường gãy đi phía trên các răng cửa hàm trên có tên là đường gãy:
A. Lefort I
B. Lefort II
C. Lefort III
D. Gãy xương hàm trên
-
Câu 17:
Mũi được hoàn thành:
A. Phần sống mũi được tạo bởi nụ hàm trên
B. Phần sống mũi được tạo bởi nụ mũi trán
C. Lỗ mũi do nụ hàm tên tạo ra
D. Cánh mũi do nụ mũi trong tạo ra
-
Câu 18:
Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm:
A. răng buốt khi có kích thích
B. thử lạnh (+)
C. vị trí tổn thương
D. hình thái tổn thương
-
Câu 19:
Túi lợi sinh lý có kích thước:
A. Từ 1.0 mm đến 1.5mm
B. Từ 1.5mm đến 2.0mm
C. Từ 1.0mm đến 2.5mm
D. Từ 1.0mm đến 3mm
-
Câu 20:
Trong chấn thương hàm mặt Gãy dọc một bên qua răng cửa bên hoặc răng nanh gọi là gãy:
A. Lannelogue
B. Richet
C. Bassereau
D. Huet
-
Câu 21:
Điều trị u men thể nang phải:
A. Nhổ răng và nạo vét tổ chức nang
B. Phẫu thuật nạo vét tổ chức nang và men
C. Phẫu thuật cắt bỏ rộng ra xung quanh khối u
D. Phẫu thuật cắt bỏ rộng và nạo các hạch nghi ngờ
-
Câu 22:
Xương hàm dưới là xương:
A. Di động
B. Cố định
C. Có ít cơ đối kháng bám
D. Khi gãy ít di lệch
-
Câu 23:
Tính chất của thể sùi trong bệnh ung thư niêm mạc miệng là một:
A. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không kèm loét
B. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không dễ chảy máu
C. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy
D. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy, dễ chảy máu
-
Câu 24:
Ngà nào là ngà hình thành trước khi hoàn tất chân răng:
A. Ngà thứ ba
B. Ngà thứ phát
C. Ngà tiên phát
D. Ngà phản ứng
-
Câu 25:
Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng:
A. Đau dữ dội
B. Chảy máu
C. Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh
D. Có bờ sùi