270 câu trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt
Với hơn 270 câu trắc nghiệm ôn thi Răng - Hàm- Mặt (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:
A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ
B. Tháng thư 4-6 thai kỳ
C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ
D. Sau khi sinh
-
Câu 2:
Phân loại ngà răng theo mối tương quan với đường ranh giới men - ngà:
A. Ngà vỏ
B. Ngà quanh ống
C. Ngà gian ống
D. Ngà tủy
-
Câu 3:
Thành phần mô học của tủy răng gồm:
A. Tế bào
B. Mạch máu và thần kinh
C. Sợi và các chất cơ bản
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Gãy Lefort không chảy máu ở hốc:
A. mũi trước
B. mũi sau
C. tai
D. miệng
-
Câu 5:
Số chân của răng số 6 hàm trên là:
A. 1 chân
B. 2 chân
C. 3 chân
D. 4 chân
-
Câu 6:
Số chân của răng số 5 sữa hàm dưới là:
A. 1 chân
B. 2 chân
C. 3 chân
D. 4 chân
-
Câu 7:
Viêm quanh răng không có biến chứng nào:
A. Sâu răng
B. Viêm quanh cuống răng
C. Viêm mô tế bào
D. Áp xe quanh răng
-
Câu 8:
Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là:
A. Lấy cao răng
B. Nạo túi nha chu
C. Hướng dẫn vệ sinh răng miệng
D. Điều trị các sang thương cấp tính
-
Câu 9:
U máu gồ:
A. Là những bớt đỏ trên mặt da
B. Ấn vào không xẹp
C. Sờ không có mạch đập
D. Gồ trên da từng chùm như chùm dâu
-
Câu 10:
Viêm tấy lan tỏa có đặc điểm:
A. Giới hạn với tổ chức lành bởi tổ chức bao sơ
B. Không nguy hiểm tới tính mạng
C. Không có dấu hiệu nhiễm độc
D. Sờ vào có dấu hiệu lép bép hơi
-
Câu 11:
Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét:
A. Vết loét cứng ở niêm mạc
B. Vết loét không ăn sâu xuống dưới
C. Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu
D. Vết loét không có đáy
-
Câu 12:
Vết thương tụ máu dưới da và không gây rách da là vết thương:
A. Vết thương thiếu hổng tổ chức
B. Vết thương rách
C. Sây xát
D. Đụng dập
-
Câu 13:
Sự phát triển môi dưới:
A. Do nụ hàm dưới và nụ trán mũi
B. Do 2 nụ hàm dưới
C. Từ cung mang thứ hai
D. Từ cung mang thứ ba
-
Câu 14:
Biểu mô lát tầng sừng hoá có những lớp tế bài nào( từ sâu ra nông):
A. Lớp sừng, lớp hạt, lớp gai, lớp đáy
B. Lớp nhú, lớp đáy, lớp tế bào hạt, lớp sừng
C. Lớp đáy, lớp tế bào gai, lớp hạt, lớp sừng
D. Lớp đệm, lớp đáy, lớp trung gian, lớp bề mặt
-
Câu 15:
Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:
A. Răng cối
B. Răng cửa bên
C. Răng nanh
D. Răng cửa giữa
-
Câu 16:
Bệnh Sâu răng dễ gây ra bởi pH: dưới
A. Dưới 4
B. Dưới 5
C. Dưới 6
D. Dưới 7
-
Câu 17:
K niêm mạc là một tổn thương:
A. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy
B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy
C. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa
D. Không liên quan đến cơ quan lân cận
-
Câu 18:
Xử trí vết thương hỏa khí điều quan trọng nhất cần làm ngay là phục hồi thẩm mỹ:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Mũi được hoàn thành:
A. Phần sống mũi được tạo bởi nụ hàm trên
B. Phần sống mũi được tạo bởi nụ mũi trán
C. Lỗ mũi do nụ hàm tên tạo ra
D. Cánh mũi do nụ mũi trong tạo ra
-
Câu 20:
Sự mọc răng được bắt đầu khi:
A. Trẻ 6 tháng
B. Trẻ 6 tuổi
C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
D. Khi thân răng được hình thành xong
-
Câu 21:
Giai đoạn chuông răng sớm ( Bell Stage ):
A. Là giai đoạn hình thành răng
B. Là giai đoạn hình thành chân răng
C. Là giai đoạn hình thành men răng
D. Là giai đoạn hình thành thân răng
-
Câu 22:
U lợi răng thường có các biểu hiện sau:
A. U lợi xơ
B. U lợi huỷ cốt bào
C. Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ
D. X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương
-
Câu 23:
Viêm tủy không điều trị sẽ dẫn đến:
A. Viêm quanh răng
B. Viêm quanh cuống răng
C. Áp xe quanh răng
D. Tiêu cổ răng
-
Câu 24:
Đường gãy Lefort I là đường gãy qua giữa xương chính mũi:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên:
A. Áp xe nha chu
B. Áp xe tái phát
C. Viêm quanh chóp răng mãn tính
D. Viêm quanh chóp răng cấp tính