2500+ câu trắc nghiệm Sinh lý học
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2509 câu trắc nghiệm Sinh lý học có đáp án, bao gồm các quá trình nghiên cứu các quá trình cơ học, vật lý và hoá sinh xảy ra trong cơ thể các sinh vật sống bằng cách xem xét hoạt động của tất cả các cấu trúc, bộ phận trong sinh vật hoạt động như thế nào,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài lúc tâm thu:
A. Cao nhất ở đầu của kỳ tâm thu
B. Cao nhất ở giữa
C. Cao nhất ở cuối
D. Bằng nahu trong suốt kỳ tâm thu
-
Câu 2:
Tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài lúc tâm thu:
A. Cao nhất ở đầu của kỳ tâm thu
B. Cao nhất ở giữa
C. Cao nhất ở cuối
D. Bằng nahu trong suốt kỳ tâm thu
-
Câu 3:
Khi kích thích thần kinh giao cảm làm tăng huyết áp có các tác dụng sau, ngoại trừ:
A. Co các động mạch nhỏ do đó làm tăng sức cản
B. Co các tiểu động mạch do đó làm tăng sức cản
C. Co các mao mạch do đó làm tăng sức cản
D. Co các tĩnh mạch lớn do đó dồn máu về tim
-
Câu 4:
Phản xạ điều hòa huyết áp xuất hiện trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Huyết áp tăng tác động receptor áp suất ở quai động mạch chủ, xoang động mạch cảnh
B. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch tăng
C. Máu cung cấp cho trung tâm vận mạch giảm
D. Huyết áp tăng, phân áp oxy tăng, CO2 giảm, pH tăng kích thích thụ cảm hóa học ở xoang đông mạch cảnh
-
Câu 5:
Trong thì tâm trương toàn bộ:
A. Áp suất trong tâm nhĩ lớn hơn trong tâm thất
B. Van nhĩ thất đã mở sẵn từ trước
C. Tống nốt lượng máu còn lại trong tâm nhĩ xuống tâm thất
D. Chiếm ít thời gian nhất trong chu kỳ tim
-
Câu 6:
Cơ chế quan trọng nhất làm tăng dòng máu đến cơ vân khi đang vận động:
A. Tăng huyết áp động mạch
B. Tăng xung động trên hệ alpha-adrenergic
C. Tăng xung động trên hệ beta-adrenergic
D. Giãn mạch thứ phát do tác động của các sản phẩm chuyển hóa tại chỗ
-
Câu 7:
Van động mạch chủ đóng ở thời kỳVan động mạch chủ đóng ở thời kỳ:
A. Tống máu
B. Giãn đồng thể tích
C. Co cơ đẳng trường
D. Tâm nhĩ thu
-
Câu 8:
Hormon có tác dụng gây co mạch mạnh nhất là:
A. Angiotensin II
B. Adrenalin
C. Noradrenalin
D. Vasopressin
-
Câu 9:
Angiotensin II được hình thành khi:
A. Máu chảy qua động mạch
B. Máu chảy qua gan
C. Máu chảy qua mao mạch phổi
D. Máu chảy qua mao mạch cầu thần
-
Câu 10:
Sự đóng van động mạch phổi xảy ra do:
A. Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất phải
B. Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch phổi và tâm thất phải
C. Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và động mạch phổi
D. Sự chênh lệch áp suất giữa động mạch chủ và tâm thất trái
-
Câu 11:
Angiotensin II:
A. Kích thích thần kinh giao cảm tăng tiết adrenalin
B. Kích thích thận tăng tái hấp thu Ca++
C. Có tác dụng giảm tái nhập adrenalin trở lại cúc tận cùng
D. Tăng độ nhạy cảm của mạch máu với adrenalin
-
Câu 12:
Lượng máu thất hút về đóng góp vào đổ đầy thất chiếm:
A. 80%
B. 70%
C. 60%
D. 50%
-
Câu 13:
Angiotensin II làm tăng huyết áp do tác dụng sau đây, ngoại trừ:
A. Co động mạch nhỏ làm tăng sức cản
B. Co tiểu động mạch làm tăng sức cản
C. Kích thích hệ giao cảm tăng tiết noradrenalin
D. Kích thích vỏ thương thận tăng tiết aldosteron
-
Câu 14:
Chọn câu sai khi nói về các chất điều hòa vận mạch?
A. Adrenalin làm co mạch da, giãn mạch vành, mạch não và mạch cơ vân
B. Noreadrenalin chỉ tác dụng làm co mạch hầu hết các cơ quan
C. Bradykinin trong máu có tác dụng trực tiếp gây giãn mạch và tăng tính thấm mao mạch
D. Vasopressin làm tăng huyết áp chỉ do làm co mạch
-
Câu 15:
Nhận xét chu chuyển tim sinh lý và chu chuyển tim lâm sàng:
A. Chu chuyển tim sinh lý dài hơn chu chuyển tim lâm sàng
B. Chu chuyển tim lâm sàng dài hơn chu chuyển tim sinh lý
C. Chu chuyển tim sinh lý không tính đến nhĩ thu còn chu chuyển tim lâm sàng có tính đến
D. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất
-
Câu 16:
Lưu lượng tim:
A. Lưu lượng tim hoàn toàn tỉ lệ thuận với nhịp tim
B. Lưu lượng tim bằng thể tích tâm thu nhân với nhịp tim
C. Lưu lương tim người lớn lúc nghỉ ngơi là 10-12 lít/phút
D. Lưu lượng tim là thể tích máu 2 tâm thất bơm được/phút
-
Câu 17:
Lưu lượng tim tỷ lệ với:
A. Lực co cơ tim
B. Nhịp tim
C. Độ đàn hồi của mạch máu
D. Mức tiêu thụ oxy của mô
-
Câu 18:
Khi nghỉ ngơi, ở người khỏe mạnh, cung lượng tim (lít/phút):
A. 1-2
B. 2-3
C. 4-6
D. 8-10
-
Câu 19:
Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp có thể giảm bởi nguyên nhân nào sau đây?
A. Tăng co thắt thất
B. Tăng nhịp tim
C. Giảm tổng kháng lực ngoại biên
D. Giảm áp suất máu
-
Câu 20:
Tăng kích thích dây X sẽ làm tăng hoạt động:
A. Nhịp tim
B. Dẫn truyền trong tim
C. Bài tiết acetylcholin
D. Bài tiết norepinephrin
-
Câu 21:
Trên màng tế bào cơ tim, Acetylcholin có thể tác dụng trên:
A. Thụ thể muscarinic
B. Thụ thể nicotinic
C. Thụ thể muscarinic và nicotinic
D. Kích thích men adenyl cyclase
-
Câu 22:
Khi vận động, yếu tố nào sau đây tăng lên?
A. Lưu lượng tim
B. Áp suất tâm trương
C. Áp suất động mạch phổi
D. Kháng lực động mạch phổi
-
Câu 23:
Nồng độ norepinephrin trong máu tăng gây hậu quả nào sau đây?
A. Giảm lượng máu trong một nhát bóp
B. Giảm nhịp tim
C. Tăng cung lượng tim
D. Giảm co thắt cơ tim
-
Câu 24:
Tiếng tim thứ nhất:
A. Kết thúc thời kỳ tâm nhĩ co
B. Mở đầu thời kỳ tâm thất co
C. Kết thúc thời kỳ tâm thất co
D. Mở đầu thời kỳ tâm thất trương
-
Câu 25:
Tiêm atropin sẽ xuất hiện tượng nào sau đây của hoạt động tim mạch?
A. Giảm sức co thắt cơ tim, tăng dẫn truyền cơ tim và giãn mạch
B. Làm chậm việc dẫn truyền trong tim, tăng sức co bóp cơ tim
C. Đối kháng cạnh tranh với acetylcholine gắn kết lên receptor muscarinic
D. Tăng cường sự bài tiết norepinephrine ở sợi hậu hạch giao cảm
-
Câu 26:
Những yếu tố nào sau đây không gây tăng nhịp tim:
A. Kích thích hệ giao cảm tim
B. Nhiễm độc tuyến giáp
C. Cắt dây thần kinh số IX, X
D. Khi hít vào
-
Câu 27:
Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì:
A. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co
B. Thất đang co
C. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
D. Nhĩ đang co, thất đang tống máu
-
Câu 28:
Ảnh hưởng của của dây thần kinh tự chủ lên tim, chọn câu đúng?
A. Kích thích sợi dây X đến tim làm tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim
B. Hệ giao cảm hưng phấn tăng tần số phát nhịp của các tế bào phát nhịp nằm xen trong cơ tim
C. Hệ giao cảm làm tăng tính dẫn truyền của cơ tim còn hệ phó giao cảm có tác dụng ngược lại
D. Hệ phó giao cảm làm tăng tính hưng phấn của cơ tim còn hệ giao cảm có tác dụng ngược lại
-
Câu 29:
Hiện tượng nào sau đây xảy ra sau tiếng tim thứ nhất và trước tiếng tim thứ hai?
A. Giai đoạn tim bơm máu
B. Sóng P của điện tâm đồ
C. Giãn đẳng trường
D. Thu hút máu về
-
Câu 30:
Phản xạ nào sau đây đóng vai trò ngăn ứ máu trong tim?
A. Phản xạ áp cảm thụ quan
B. Phản xạ hóa cảm thụ quan
C. Phản xạ tim-tim (Bainbride)
D. Phản ứng Golz
-
Câu 31:
Phản xạ tim-tim xuất hiện khi:
A. Máu về tim nhiều
B. Máu về tâm nhĩ phải nhiều
C. Máu về tâm nhĩ trái nhiều
D. Máu về tâm thất nhiều
-
Câu 32:
Tiếng tim thứ hai sinh ra là do:
A. Đóng van nhĩ thất
B. Máu được tống vào động mạch
C. Đóng van tổ chim
D. Máu về tâm thất
-
Câu 33:
Phản xạ áp cảm thụ qua có tác dụng:
A. Nhịp tim chậm, gây giãn mạch
B. Nhịp tim nhanh, gây giãn mạch
C. Nhịp tim nhanh, gây co mạch
-
Câu 34:
Khi nói về tác dụng của phản xạ áp cảm thụ quan khi huyết áp tăng:
A. Kích thích áp cảm thụ quan
B. Ức chế áp cảm thụ quan
C. Tăng hoạt động giao cảm đến tim
D. Tăng trương lực tiểu động mạch
-
Câu 35:
Đúng vào lúc nghe được tiếng tiêng thứ hai thì:
A. Nhĩ đang co
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
C. Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co
D. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
-
Câu 36:
Khi các áp cảm thụ quan giảm kích thích tất cả các yếu tố sau sẽ tăng, ngoại trừ:
A. Cung lượng tim
B. Hoạt động thần kinh phó giao cảm
C. Tổng kháng lực ngoại biên
D. Hoạt động thần kinh giao cảm
-
Câu 37:
Tiếng tim thứ hai xảy ra trong thời kỳ nào sau đây:
A. Co đẳng trương
B. Co đẳng trường
C. Giãn đẳng trương
D. Cả ba đều sai
-
Câu 38:
Khi xoa vào xoang cảnh làm tim đập chậm lại bởi vì:
A. Làm giảm tác dụng của hệ giao cảm trên nút xoang
B. Tăng tác dụng của thần kinh X trên nút xoang
C. Tăng tác dụng của thần kinh X trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
D. Giảm tác dụng của hệ giao cảm trên dẫn truyền từ nhĩ đến thất
-
Câu 39:
Tiếng tim thứ tự tạo ra do yếu tố chính nào sau đây:
A. Đóng van động mạch chủ và động mạch phổi
B. Rung thành tâm thất trong kỳ tâm thu
C. Khi máu về tâm thất
D. Đóng van 2 lá và van 3 lá
-
Câu 40:
Khi co kéo mạnh các tạng trong bụng sẽ dẫn đến:
A. Phản xạ Bainbridge – tăng nhịp tim
B. Phản xạ Golz – tăng nhịp tim
C. Phản xạ Bainbridge – giảm nhịp tim
D. Phản xạ Golz – giảm nhịp tim
-
Câu 41:
Yếu tố sau đây là chỉ số chính của tiền tải:
A. Thể tích máu
B. Áp suất tĩnh mạch trung tâm
C. Thể tích thất trái cuối tâm trương
D. Áp suất thất trái cuối tâm trương
-
Câu 42:
Phản xạ tăng nhịp tim xuất hiện khi:
A. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 giảm
B. Nồng độ O2 máu tăng, CO2 tăng
C. Nồng độ O2 máu giảm, CO2 giảm
D. Nồng độ O2 máu giảm, CO22tăng
-
Câu 43:
Yếu tố sau đây là chỉ số chính của hậu tải:
A. Áp suất thất trái cuối tâm trương
B. Áp suất động mạch chủ trong lúc van động mạch chủ mở
C. Áp suất nền động mạch phổi
D. Áp suất máu động mạch trung bình
-
Câu 44:
Câu nào sau đây diễn tả đúng ảnh hưởng của hô hấp lên nhịp tim?
A. Nhịp tim giảm khi hít vào và tăng khi thở ra
B. Nhịp tim tăng khi hít vào và giảm khi thở ra
C. Nhịp tim tăng khi hít vào và tăng khi thở ra
D. Nhịp tim giảm khi hít vào và giảm khi thở ra
-
Câu 45:
Chọn câu đúng. Giảm oxy trong máu:
A. Làm tăng co bóp tim
B. Làm giảm co bóp tim
C. Chỉ tác dụng lên nhịp tim
D. Giảm oxy ít tác dụng kích thích, giảm oxy nhiều tác dụng ức chế
-
Câu 46:
Định luật Frank – Starling:
A. Lực co cơ tim tỷ lệ thuận với chiều dài sợi cơ trước khi co
B. Lực co cơ tim tỷ lệ nghịch với chiều dài sợi cơ trước khi co
C. Máu về tâm nhĩ phải nhiều sẽ gây kích thích nút xoang
D. Co kéo các tạng trong ổ bụng khi phẫu thuật có thể gây ngừng tim
-
Câu 47:
Nhịp tim tăng lên khi:
A. Tăng áp suất máu trong quai động mạch chủ
B. Tăng phân áp oxy trong máu động mạch
C. Tăng nồng độ Ca++ trong máu đến tim
D. Giảm phân áp CO2 trong máu động mạch
-
Câu 48:
Chọn câu đúng:
A. lực Starling tỷ lệ với thể tích đầu tâm trương
B. lực Starling luôn tăng khi lượng máu về tim tăng
C. ở những tư thế khác nhau có những đường cong Starling khác nhau
D. khi lực co cơ tăng, đường cong starling dịch trái
-
Câu 49:
Tần số tim tăng khi:
A. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng
B. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh tăng
C. Lượng máu về tâm nhĩ trái tăng
D. Phân áp CO2 trong máu động mạch tăng
-
Câu 50:
Phản xạ làm giảm nhịp tim xuất hiện khi:
A. Tăng huyết áp ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh
B. Lượng máu về tâm nhĩ phải tăng
C. Phân áp O2 giảm trong máu động mạch
D. Phân áp CO2 tăng trong máu động mạch