2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây:
A. Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài
B. Giảm ức chế lên nhân dưới đồi
C. Thụ thể D1 không còn bị kích thích nữa
D. Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng thêm
-
Câu 2:
Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A. Sợ lạnh
B. Hồi hộp
C. Gầy
D. Không có triệu chứng đặc hiệu
-
Câu 3:
Phù do nguyên nhân do giun chỉ thường có đặc điểm:
A. Liên quan đến tư thế người bệnh
B. Liên quan đến chế độ ăn nhạt
C. Có yếu tố di truyền
D. Có yếu tố dịch tễ
-
Câu 4:
Ở người khoẻ mạnh, khi trúng độc paracetamol mà nồng độ thuốc trong máu sau 8 giờ < 100 µg/mL. Điều trị bằng:
A. Súc rửa dạ dày
B. Uống Cholestyramin
C. Than hoạt
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 5:
Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:
A. Phù tim
B. Phù xơ gan
C. Phù suy dinh dưỡng
D. Phù dị ứng
-
Câu 6:
Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là:
A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu
B. thường kèm hội chứng lỵ
C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêu chảy
D. có thể có sốt nhẹ về chiều
-
Câu 7:
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là:
A. Số lượng máu mất
B. Số lượng hồng cầu
C. Màu sắc của máu
D. Đuôi khái huyết
-
Câu 8:
Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là:
A. Hai viên/ngày
B. Một viên/ngày
C. Ba viên/ngày
D. Nửa viên/ ngày
-
Câu 9:
Liều lượng propanolol xử dụng để điều trị phòng chảy máu tái phát các tĩnh mạch giãn là:
A. Ba viên/ngày
B. Bốn viên/ngày
C. Liều tuỳ thuộc từng người sao cho mạch giảm còn ¾ so với ban đầu
D. Liều tuỳ thuộc từng người sao cho mạch giảm còn ¾ so với ban đầu và không dưới 55 l/ph
-
Câu 10:
Hiện nay người ta chia hemophilia ra như sau:
A. Hemophilia A do thiếu hụt các yếu tố VIII
B. Hemophilia B do thiếu hụt các yếu tố IX
C. Hemophilia C do thiếu hụt các yếu tố XI
D. Chỉ có A và B là đúng
-
Câu 11:
Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân:
A. Hội chứng thận hư
B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng
C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc
D. Thận đa nang
-
Câu 12:
Đặc điểm của phù nội tiết:
A. Thường gặp ở người lớn tuổi
B. Mức độ phù thường nhẹ
C. Ở phụ nữ mãn kinh
D. Liên quan đến thời tiết
-
Câu 13:
Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây:
A. Dày nhĩ phải
B. Dày thất phải
C. Dày nhĩ phải và dày thất phải
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
-
Câu 14:
Chẩn đoán bậc 2 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
A. Những triệu chứng xảy ra > 1 lần/tuần, nhưng < 1 lần/ngày
B. Những có đợt bộc phát ngắn
C. Những triệu chứng ban đêm < 2 lần/tháng
D. FEV1 hay PEF 80% so với lý thuyết
-
Câu 15:
Biểu hiện của giai đoạn tổn thương gan rõ do trúng độc paracetamol xảy ra lúc:
A. Trong vòng 4 giờ đầu của trúng độc
B. Từ 24 đến 48 giờ trúng độc
C. Sau 72 giờ trúng độc
D. Sau 4 ngày trúng độc
-
Câu 16:
Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là:
A. Thương tổn thành mạch
B. Giảm số lượng tiểu cầu
C. Giảm chức năng tiểu cầu
D. Giảm các yếu tố đông máu
-
Câu 17:
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng
B. Phù
C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng
D. Câu A và B đúng
-
Câu 18:
Trong hội chứng ruột kích thích:
A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết luận
B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm lâm sàng
C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán
D. không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng
-
Câu 19:
Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá:
A. Đau tức nặng sau xương ức
B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương
C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu
D. Thổi tâm trương ở mỏm
-
Câu 20:
Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là:
A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp
B. Ức chế khử iod tuyến giáp
C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 21:
Về mô học, tổn thương gan do rượu có đặc điểm:
A. Tổn thương tập trung ở giữa các tiểu thuỳ gan
B. Tăng sản tế bào kuffer, tẩm nhuận bạch cầu đa nhân
C. Có sợi xơ quanh tế bào gan
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 22:
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát:
A. Thận đa nang
B. Viêm cầu thận
C. Bệnh hẹp động mạch thận
D. Hội chứng Cushing
-
Câu 23:
Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Đom đóm mắt
B. Xuất hiện ở ngoại vi
C. Di chuyển chậm
D. Có hình gãy khúc
-
Câu 24:
Một bệnh nhân vào viện được chẩn đoán xơ gan mất bù, có sốt, đau toàn bụng, đại tiện phân lỏng, tiểu 500 mL/24 giờ. Chọc dịch màng bụng cho kết quả như sau: Tế bào: 700/mm3, BC trung tính 75%, limpho 20%, Protein 8g/L.
A. Nhiễm trùng báng, cần điều trị ngay
B. Theo dõi nhiễm trùng báng, nếu kết quả cấy dịch màng bụng (+) mới điều trị
C. Theo dõi nhiễm trùng báng, nếu BC trung tính trong máu tăng cao mới điều trị
D. Nhiễm trùng báng chưa rõ, chưa điều trị
-
Câu 25:
Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào:
A. Triệu chứng cơ năng
B. Triệu chứng tổng quát
C. Triệu chứng thực thể
D. Xquang phổi
-
Câu 26:
Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm:
A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần
B. Triệu chứng cơ năng không điển hình
C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm
D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình
-
Câu 27:
Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất:
A. Đau gan tự nhiên
B. Đau gan khi gắng sức
C. Đau gan khi hít sâu vào
D. Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn
-
Câu 28:
Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cần:
A. quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi bệnh sử
B. hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán
C. nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trừ xuất huyết tiêu hóa
D. luôn cần thử pH dịch nôn để chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa
-
Câu 29:
Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm thận bể thận cấp:
A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu thận
B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống thận
C. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch thận
D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ chức kẽ
-
Câu 30:
Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính:
A. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm
B. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W
C. Biến chứng cả não, thận, tim
D. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật
-
Câu 31:
Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
A. 2/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/ 2,5
-
Câu 32:
Khó thở chậm khi:
A. Tần số thở < 25 lần/phút
B. Tần số thở < 20 lần/phút
C. Tần số thở < 15 lần/phút
D. Tần số thở < 10 lần/phút
-
Câu 33:
Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp với:
A. Viêm gan mạn B
B. Viêm gan mạn C
C. Viêm gan mạn Delta
D. Viêm gan mạn tự miễn
-
Câu 34:
Các phương tiện điều trị cơ bản, đầu tay trong điều trị BXHGTCTM là:
A. Các thuốc ức chế miễn dịch.
B. Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch liều cao.
C. Các kích thích tố nam.
D. Corticoide.
-
Câu 35:
Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có:
A. Âm thổi ống
B. Âm thổi hang
C. Âm thổi màng phổi
D. Âm dê
-
Câu 36:
Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là:
A. Hydrochlorothazide
B. Furosemide
C. Spironolactone
D. Aldactazine
-
Câu 37:
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
A. Là biến chứng chuyển hoá
B. Không gây tăng huyết áp
C. Không gây suy vành
D. Là biến chứng cấp tính
-
Câu 38:
Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến:
A. 15’
B. 15-20’
C. 30-60’
D. 1-2 giờ
-
Câu 39:
Lâm sàng của liệt cứng hai chi dưới bao gồm các triệu chứng sau:
A. Sức cơ hai chi dưới giảm, phản xạ gân cơ giảm, trương lực cơ giảm
B. Sức cơ hai chi dưới giảm, phản xạ gân cơ giảm, trương lực cơ tăng
C. Sức cơ hai chi dưới giảm, phản xạ gân cơ tăng, trương lực cơ tăng
D. Sức cơ hai chi dưới giảm, phản xạ gân cơ tăng, trương lực cơ giảm
-
Câu 40:
Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow:
A. Không điều trị hoặc điều trị kém
B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh...)
C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt. Bệnh cảnh lâm sàng với các triệu chứng
D. A, B và C đều đúng
-
Câu 41:
Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:
A. Van ĐMC
B. Van 2 lá
C. Van 2 lá và van ĐMC
D. Van ĐMP
-
Câu 42:
Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ:
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/32
-
Câu 43:
Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.
A. Thoái hóa cột sống
B. Viêm cột sống dính khớp
C. Bệnh đau tủy xương
D. Ung thư xương
-
Câu 44:
Trong Viêm khớp dạng thấp da khô teo, phù một đoạn chi.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 45:
Tiền hôn mê gan thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoài trừ:
A. Hạ natri máu
B. Trúng độc rượu cấp
C. Hội chứng cai rượu
D. Tai biến mạch não