195 câu trắc nghiệm Luật tố tụng dân sự
Với hơn 195 câu trắc nghiệm môn Luật tố tụng dân sự (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hệ thống các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong tố tụng dân sự để bảo đảm việc giải quyết vụ việc dân sự và thi hành án dân sự... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Viện kiểm sát không có quyền hủy bỏ quyết định đình chỉ điều tra của Cơ quan điều tra
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Tóa án có thẩm quyền xét xử sơ thẩm không chỉ là Tòa án nhân dân cấp huyện và Tòa án quân sự khu vực
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Không phải các tranh chấp phát sinh từ hoạt động kinh doanh, thương mại đều thuộc thẩm quyền của toà án giải quyết theo thủ tục tố tụng dân sự
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Trong một số trường hợp cá nhân không được uỷ quyền cho người khác khởi kiện thay cho mình
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Trường hợp người bảo vệ quyền và lợi hợp pháp của đương sự vắng mặt tại phiên toà sơ thẩm mà không có lý do chínhđáng, Toà án không phải hoãn phiên toà
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Toà án phải triệu tập người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự đến tham gia hoà giải, tham gia phiên toà
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Toà án chỉ trả lại đơn khởi kiện theo Điều 168 BLTTDS khi chưa thụ lý vụ án
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Toà án có thể ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự vềmột phần của vụ án
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Trong mọi trường hợp nếu đương sự là người dưới 18 tuổi đều phải có người đại diện tham gia tố tụng
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Khi đang tranh luận, nếu xét thấy cần thiết Hội đồng xét xử có quyền hỏi lại
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Trong mọi trường hợp, người yêu cầu toà án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời phải gửi một khoản tiền, kim khí quý, đá quý hoặc giấy tờ có giá do Toà án ấn định tương đương với nghĩa vụ tài sản mà người có nghĩa vụ phải thực hiện
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Việc thay đổi bổ sung yêu cầu của đương sự ở tại phiên toà sơ thẩm trong mọi trường hợp đều được Hội đồng xét xử chấp nhận
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Bản án sau khi tuyên án xong thì không được sửa chữa, bổ sung
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Hãy chọn đáp án đúng trong 2 đáp án sau đây:
A. Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo đã được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm phần vụ án có kháng cáo của người kháng cáo vắng mặt
B. Mọi trường hợp người kháng cáo đã được Tòa án triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ xét xử phúc thẩm phần vụ án có kháng cáo của người kháng cáo vắng mặt
-
Câu 15:
Hãy chọn đáp án đúng trong 2 đáp án sau:
A. Không phải mọi đương sự đã tham gia ở phiên tòa sơ thẩm thì phải tham gia ở phiên tòa phúc thẩm vụ án dân sự
B. Mọi đương sự đã tham gia ở phiên tòa sơ thẩm thì phải tham gia ở phiên tòa phúc thẩm vụ án dân sự
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng nhất:
A. Mọi trường hợp người kháng cáo đều phải nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm
B. Không phải trong mọi trường hợp người kháng cáo đều phải nộp tiền tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm
-
Câu 17:
Chọn đáp án đúng nhất 2:
A. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 7 ngày kể từ ngày người có quyền kháng nghị nhận được quyết định
B. Thời hạn kháng cáo của đương sự đối với quyết định sơ thẩm là 7 ngày kể từ ngày ban hành quyết định hoặc ngày quyết định đó được giao cho đương sự hoặc ngày quyết định được niêm yết
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng nhất 3:
A. Người kháng cáo đã rút toàn bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút toàn bộ kháng nghị mà không còn kháng cáo, kháng nghị nào khác thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm vụ án và bản án, quyết định sơ thẩm phát sinh hiệu lực pháp luật
B. Người kháng cáo đã rút toàn bộ kháng cáo, Viện kiểm sát đã rút toàn bộ kháng nghị mà không còn kháng cáo, kháng nghị nào khác thì Tòa án cấp phúc thẩm ra quyết định đình chỉ việc xét xử phúc thẩm và chấm dứt toàn bộ quá trình giải quyết vụ án
-
Câu 19:
Chọn đáp án đúng nhất 4:
A. Không phải trong mọi trường hợp thời hạn kháng nghị đối với bản án sơ thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp là 15 ngày, của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp là 30 ngày đều tính từ ngày tuyên án
B. Trong mọi trường hợp thời hạn kháng nghị đối với bản án sơ thẩm của Viện kiểm sát cùng cấp là 15 ngày, của Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp là 30 ngày đều tính từ ngày tuyên án
-
Câu 20:
Chọn đáp án đúng nhất 5:
A. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo
B. Trong thời hạn kháng cáo, người kháng cáo có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung kháng cáo nếu việc thay đổi, bổ sung đó không vượt quá phạm vi kháng cáo ban đầu