1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức cơ bản về thành phần cấu tạo hoá học, tính chất, chức năng, vai trò của các chất chủ yếu của cơ thể (gồm protein, carbohydrate, lipid và axit nucleic), và cơ chế của sự chuyển hoá các chất này trong cơ thể sống....Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột.
B. Glucose, fructose, saccarose.
C. Glucose, fructose, lactose.
D. Fructose, tinh bột, saccarose.
-
Câu 2:
Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
A. 1-2 \(\beta\) D Glucosido \(\beta\) D Glucose
B. 1-2 \(\alpha\) D Glucosido \(\beta\) D Glucose.
C. 1-4 \(\alpha\) D Glucosido \(\beta\) D Glucose.
D. 1-4 \(\beta\) D Glucosido \(\beta\) D Glucose.
-
Câu 3:
Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:
A. Heparin, acid hyaluronic, cellulose
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.
D. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
-
Câu 4:
Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylopectin, Glycogen
B. Cellulose, Amylose
C. Amylopectin, Cellulose
D. Dextrin, Cellulose
-
Câu 5:
Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Amylose
B. Glycogen
C. Cellulose.
D. Amylodextrin
-
Câu 6:
Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột
B. Maltodextrin
C. Glycogen
D. Amylodextrin
-
Câu 7:
Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
-
Câu 8:
Công thức bên là cấu tạo của:
A. Saccarose.
B. Lactose.
C. Maltose.
D. Galactose.
-
Câu 9:
Chất nào không có tính khử:
A. Saccarose
B. Lactose
C. Mantose
D. Galactose
-
Câu 10:
Phản ứng Molish dùng để nhận định:
A. Các chất có nhóm aldehyd
B. Các chất là Protid
C. Các chất có nhóm ceton.
D. Các chất là Glucid.
-
Câu 11:
Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) sẽ cho chất gọi là:
A. Ribitol.
B. Sorbitol.
C. Alcol etylic.
D. Mannitol.
-
Câu 12:
Phản ứng Feling dùng để nhận định:
A. Saccarose
B. Lactose
C. Amylose
D. Amylopectin
-
Câu 13:
Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.
C. Amylose, Cellulose
D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.
-
Câu 14:
Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose.
D. Dextrin, Cellulose
-
Câu 15:
Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
D. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
-
Câu 16:
Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin
B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
-
Câu 17:
Saccarose được tạo thành bởi:
A. 2 đơn vị b Galactose.
B. 2 đơn vị a Glucose.
C. 1a Fructose và 1b Glucose.
D. 1b Fructose và 1a Glucose.
-
Câu 18:
Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose.
B. Cetopentose.
C. Cetohexose.
D. Aldopentose.
-
Câu 19:
Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:
A. Cetohexose.
B. Cetopentose.
C. Aldohexose.
D. Aldopentose
-
Câu 20:
Cellulose có các tính chất sau:
A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu.
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím.
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.
-
Câu 21:
Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
C. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.
D. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
-
Câu 22:
Trong cấu tạo của Heparin có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Galactosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic.
-
Câu 23:
Công thức ở bên là cấu tạo của:
A. \(\alpha\) Fructofuranose.
B. \(\beta\) Ribofuranose.
C. \(\beta\) Deoxyribopyranose.
D. \(\beta\) Deoxyribofuranose.
-
Câu 24:
Cấu tạo của D Ribose:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 25:
Trong cấu tạo của acid hyaluronic có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Glucosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic.
-
Câu 26:
Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1è Glucose 6 p. Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6 p Isomerase
C. Phosphorylase, G 6 p Isomerase.
D. Hexokinase, G 6 p Isomerase
-
Câu 27:
Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase
B. Enzym tạo nhánh
C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase.
-
Câu 28:
Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:
A. TPP, NAD, Pyridoxal
B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH.
D. NAD, TPP, CoASH.
-
Câu 29:
Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH+
B. NADHH+
C. NAD+
D. FADH2