1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Thuốc điều trị đái tháo đường nào sau đây có nhược điểm tăng cân 10- 15%, suy tim sung huyết, gãy xương:
A. Sulfonylure
B. Ức chế alpha-glucosidase
C. Pioglitazon
D. Ức chế enzym DPP-4
-
Câu 2:
Các cơ chế hạ glucose máu của Biguanid dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Làm giảm sự hấp thu của glucose vào ruột
B. Làm tăng sự thấm vào nội bào của glucose
C. Làm tăng tác dụng của Insuline
D. Kích thích tiết Insuline bởi các tế bào bêta của đảo Langerhans.
-
Câu 3:
Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là:
A. Nồng độ cao ở phổi
B. Không qua sữa mẹ
C. Không qua nhau thai
D. Tất cả đúng
-
Câu 4:
Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:
A. Tác dụng êm dịu
B. Đa tác dụng
C. Tác dụng nhanh
D. Có tác dụng chống thiếu sót
-
Câu 5:
Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:
A. Nhóm gốc hóa học
B. Cơ chế tác dụng
C. Cơ chế giảm Natri
D. Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành
-
Câu 6:
Thuốc độc bảng A gồm:
A. Adrenalin, Digoxin
B. Atropin clohydrat, cà độc
C. Corticoide
D. Ampicilline
-
Câu 7:
Thuốc điều trị sốt rét thuộc nhóm 8 Amino quinolein là:
A. Chloroquin
B. Proguanil
C. Palludrin
D. Plasmocid
-
Câu 8:
Cơ chế tác động của aldosteron:
A. Lên quá trình hoạt hóa một chuỗi các enzym khác theo kiểu dây chuyền
B. Lên sự hình thành AMPc
C. Lên sự hoạt hóa adenylcyclase
D. Lên sự tổng hợp protein
-
Câu 9:
Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:
A. Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng
B. Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc
C. Phản ứng xảy ra trong cơ thể
D. Làm mất tác dụng của thuốc
-
Câu 10:
Cha đẻ của học thuyết thụ thể là:
A. Alfred J Clark
B. Paul Ehrlich
C. Jacob Abel
D. John Newport Lang Ley
-
Câu 11:
Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá:
A. Albendazole
B. Niridazole
C. Pyrantel pamoate
D. Mebendazole
-
Câu 12:
Dung dịch NaCl 0.9% dùng để:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp nước cho cơ thể
C. Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể
D. Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể
-
Câu 13:
Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:
A. Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn
B. Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa
C. Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình
D. Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ
-
Câu 14:
Về thuốc hạ đường huyết phối hợp
A. Có thể chỉnh liều 1 loại thuốc
B. Không phối hợp 2 loại thuốc trong cùng 1 nhóm
C. Phù hợp với cơ chế bệnh sinh đa dạng của ĐTĐ2
D. B và C đúng
-
Câu 15:
Cơ chế tác dụng của thuốc Acetyl:
A. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của một loại mô
B. Một thuốc tác dụng lên một loại receptor của nhiều loại mô
C. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của một loại mô
D. Một thuốc tác dụng lên nhiều loại receptor của nhiều loại mô
-
Câu 16:
Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái tháo đường:
A. Lợi tiểu
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Dihydralazin
D. Diazoxide
-
Câu 17:
Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do:
A. Rối loạn chuyển hoá vitamin D
B. Giảm hấp thu vitamin D
C. Tăng thải trừ vitamin D
D. Hoạt hoá tuyến phó giáp
-
Câu 18:
Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:
A. Làm co cơ trơn thành mạch
B. Làm giảm nhịp tim
C. Làm giãn cơ trơn thành mạch
D. Làm co cơ tim
-
Câu 19:
Kháng sinh không thuộc nhóm Penicillin là:
A. Methicillin
B. Doxycyclin
C. Cloxacillin
D. Oxacillin
-
Câu 20:
Vitamin A được dùng trong bệnh:
A. Khô mắt,quáng gà ở trẻ em
B. Nhiễm trùng kéo dài
C. Nhiễm độc thần kinh
D. Chán ăn,suy nhược cơ thể
-
Câu 21:
Phối hợp kháng sinh thường xãy ra khi có nhiễm khuẩn kéo dài:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Đặc điểm thuốc điều trị ung thư có nguồn gốc thực vất?
A. Là ngừng giáng phân ở giai đoạn prophase
B. Có tác dụng thành lập vi ống tế bào
C. Có thể dùng ankaloid vinca đường tiêm dưới vỏ
D. Dùng vincristine liều cao có thể gây bệnh thần kinh ngoại biên
-
Câu 23:
Trừ những trường hợp đặt biệt, thì liệu trình của kháng sinh thường dùng là:
A. 1 - 2 ngày
B. 3 - 4 ngày
C. 5 - 7 ngày
D. 8 - 10 ngày
-
Câu 24:
Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau, khi dùng kết hợp:
A. Theophyllin
B. Salbutamol
C. Terbutalin
D. Quinidin
-
Câu 25:
Trong điều trị cao huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế:
A. Dãn mạch ngoại biên
B. Giảm Natri
C. Giảm thể tích dịch lưu hành
D. B & C đúng
-
Câu 26:
Tương tác dược động học là:
A. Tương tác cạnh tranh
B. Thay đổi sự hếp thụ của thuốc
C. Tương tác chức phận
D. Thay đổi sự phân bố thuốc
-
Câu 27:
Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào:
A. Người có thai
B. Người đang lái xe
C. Câu a + b +người bị nhược cơ
D. Nghiện ma tuý
-
Câu 28:
Vitamin A đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:
A. Coenzym trong chuyển hóa carbohydrat
B. Tăng miễn dịch, giảm nhiễm khuẩn
C. Tạo sắc tố thị giác rhodopsin
D. Phát triển xương, phôi thai, trẻ em
-
Câu 29:
Câu nào sau đây đúng:
A. Aminoglycosides chỉ tác dụng diệt khuẩn trên vi khuẩn yếm khí
B. Polymyxine có tác động kìm khuẩn đối với vi khuẩn Gram – gồm cả Pseudomonas
C. Sulfonamide chỉ có khả năng ức chế các vi khuẩn Gram +
D. Quinolone vô hiệu đối với Streptococcus
-
Câu 30:
Thuốc Canesten là biệt dược của:
A. Micronazole
B. Ketoconazole
C. Betamethason
D. Clotrimazole
-
Câu 31:
NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Phổ Kháng sinh là cơ chế tác dụng của kháng sinh đó:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 33:
Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:
A. Tuyến tụy
B. Tuyến giáp
C. Vỏ thượng thận
D. Tuyến yên
-
Câu 34:
Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 35:
Nhóm kháng sinh nào có phổ kháng khuẩn rộng, rất độc, gây nhiều tai biến trầm trọng như “Hội chứng xám”, cần cân nhắc trước khi chỉ định:
A. Macrolid
B. Chloramphenicol
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
-
Câu 36:
Vùng nào của não không có hàng rào máu não:
A. Sàn não thất bên
B. Sàn não thất ba
C. Sàn não thất bốn
D. Vùng hạ đồi
-
Câu 37:
Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:
A. Tác dụng phụ về tâm thần
B. Các rối loạn thần kinh
C. Vàng do do ứ mật
D. Hội chứng ngoại tháp
-
Câu 38:
Propranolol là thuốc được chỉ định:
A. Cao huyết áp kèm suy tim
B. Cao huyết áp kèm suy hô hấp
C. Cao huyết áp kèm nhịp tim chậm
D. Cao huyết áp kèm nhịp tim nhanh nhưng không suy tim
-
Câu 39:
Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:
A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính
B. Làm tăng sự quen thuốc
C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị
D. Làm giảm sự kháng thuốc
-
Câu 40:
Khi uống 1 loại thuốc là acid yếu (pKa = 5), gian 1 trong cơ thể có pH = 2 và gian 2 là huyết tương có pH = 7. Khi đó thuốc sẽ khuếch tán:
A. Từ gian 1 vào mô đích
B. Từ huyết tương vào gian 1
C. Từ gian 1 vào huyết tương
D. Từ mô đích vào huyết tương
-
Câu 41:
Chọn câu Sai:
A. Vitamin B6 chữa suy nhược thần kinh và thể chất
B. Vitamin B12 hay còn được gọi là Cyanocobalamin
C. Trong cơ thể con người có thể tự tổng hợp được vitamin B2, D3, K
D. Thiếu vitamin C gây bệnh Scorbut
-
Câu 42:
Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau:
A. Theophylin
B. Quinin
C. Quinidin
D. Salbutamol
-
Câu 43:
Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của:
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
-
Câu 44:
Ampicillin là một penicillin:
A. Thuộc nhóm phenoxyl penicillin
B. Loại thiên nhiên
C. Thuộc nhóm ureido penicillin
D. Tất cả sai
-
Câu 45:
Tên biệt dược của Acid folic:
A. Vitamin L2
B. Acid arcorbic
C. Vitamin B5
D. Vitamin B9
-
Câu 46:
Nói về phản ứng miễn dịch khi dùng thuốc, nhận định đúng là:
A. Theo phác đồ của bộ y tế, thuốc đầu tay trong quá trình xử lý một bệnh nhân bị sốc phản vệ là norepinephrine.
B. Đa số thuốc có KLPT nhỏ nên khó có thể gây ra phản ứng miễn dịch.
C. Viêm mũi dị ứng có thể là một biểu hiện của phản ứng phản vệ.
D. Phản ứng độc tế bào qua trung gian IgM và IgG để hoạt hoá bổ thể.
-
Câu 47:
Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:
A. Spiramycin, Gentamycin
B. Cephalexin, Ampicilin
C. Cotrim, Cefixim
D. Quinolon, C3G
-
Câu 48:
Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:
A. Ngẫu nhiên
B. Ở đối tượng nguy cơ cao
C. Do dùng quá liều
D. Có chu kỳ
-
Câu 49:
Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của:
A. Chuyển hóa lipid
B. Chuyển hóa Glucid
C. Chuyển hóa Protid
D. Ức chế tuyến thượng thận
-
Câu 50:
Hội chứng Lyell là một tai biến cấp tính nặng do bất dung nạp thuốc với nhóm kháng sinh chủ yếu là:
A. Penicillin
B. Tetracyclin
C. Sulfamid
D. Nitrofurant