1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Gonococci (Neisseria gonorrhoeae) còn được gọi là:
A. Não mô cầu
B. Lậu Cầu
C. Phế Cầu
D. Tụ cầu
-
Câu 2:
Lậu cầu được phân lập vào năm 1879 bởi:
A. Neisser
B. Weischselbaum
C. R. Koch
D. Hansen
-
Câu 3:
Bệnh tiêu chảy cấp do virus Rota:
A. Được miễn nhiễm hoàn toàn sau khi mắc bệnh.
B. Có thể phòng ngừa bằng vaccin.
C. Không gây thành dịch trên thế giới.
D. Được điều trị dễ dàng bằng kháng sinh.
-
Câu 4:
Lậu cầu khuẩn là loại vi khuẩn:
A. Có sức đề kháng cao với ánh sáng
B. Gram âm, kỵ khí tuyệt đối
C. Có thử nghiệm oxidase dương tính
D. Có thử nghiệm catalase dương tính
-
Câu 5:
Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:
A. Chính xác.
B. Nhanh
C. Ít tốn kém.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 6:
Trong các virus viêm gan, chỉ có một loại virus có bộ gen là ADN sợi kép, đó là:
A. HAV
B. HBV
C. HCV
D. HEV
-
Câu 7:
Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
A. Escherichia coli
B. Yersinia ruckeri
C. Vibrio cholerae
D. Klebsiella oxytoca
-
Câu 8:
Tính chất không phải của vi khuẩn đường ruột:
A. Mọc được trên các môi trường thông thường
B. Phản ứng oxidase dương tính
C. Lên men đường glucose
D. Khử nitrate thành nitrite
-
Câu 9:
Môi trường không phải môi trường phân biệt có chọn lọc đối với vi khuẩn đường ruột là:
A. Môi trường selenite F
B. Môi trường SS
C. Môi trường EMB
D. Môi trường Mac Conkey
-
Câu 10:
Chọn câu đúng về virion của các virus viêm gan:
A. Virion HDV có dạng hình cầu, kích thước 35 nm
B. Virion HAV có dạng hình cầu, kích thước 27 nm
C. Virion HEV có dạng đối xứng hình khối, kích thước 60 nm
D. Virion HBV có dạng đối xứng hình khối, kích thước 32 nm
-
Câu 11:
Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột:
A. Kém bền với nhiệt
B. Rất độc
C. Không bị hủy bởi formol 5%
D. Dễ bị hủy bởi cồn 50%
-
Câu 12:
Những bệnh viêm gan nào có tỉ lệ mắc bệnh cao:
A. HVA, HDV
B. HBV, HEV
C. HAV, HBV
D. HAV, HCV
-
Câu 13:
Phát biểu đúng đối với vi khuẩn đường ruột:
A. Tất cả vi khuẩn đường ruột đều có khả năng sản xuất bacteriocin
B. Kháng nguyên H rất bền với nhiệt
C. Kháng nguyên K có bản chất là lipoprotein
D. Đều là trực khuẩn Gram âm
-
Câu 14:
Virus viêm gan nào có kích thước nhỏ nhất:
A. HBV
B. HCV
C. HEV
D. HEV
-
Câu 15:
Virus viêm gan nào có màng bọc, ngoại trừ:
A. HAV
B. HDV
C. HBV
D. HCV
-
Câu 16:
Vi khuẩn E. coli không gây ra bệnh:
A. Nhiễm khuẩn đường tiểu
B. Đau mắt hột
C. Viêm màng não
D. Tiêu chảy
-
Câu 17:
Trong 6 virus viêm gan từ HAV đến HGV có bao nhiêu virus lây truyền ngoài đường tiêu hoá:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Họ vi khuẩn không gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là:
A. Citrobacter
B. Yersinia
C. Shigella
D. Salmonella
-
Câu 19:
Về các virus viêm gan, chọn câu đúng:
A. HAV bền với nhiệt độ, kém bền với acid
B. HDV có bộ gen là sợi ARN đơn
C. HBV lây truyền qua đường tiêu hóa
D. Viêm gan siêu vi B không phát triển thành mãn tính
-
Câu 20:
Vi khuẩn E. coli:
A. Cầu khuẩn Gram âm
B. Cho thử nghiệm Vosges-Proskauer âm tính
C. Gây tiêu chảy nếu xuất hiện trong ruột non
D. Hiếu khí tuyệt đối
-
Câu 21:
Tác nhân delta là:
A. HAV
B. HBV
C. HCV
D. HDV
-
Câu 22:
Đối với vi khuẩn đường ruột, thạch máu là môi trường:
A. Không ngăn chặn
B. Phân biệt
C. Tăng sinh
D. Chuyên chở
-
Câu 23:
HCV vừa nhạy với ether, vừa nhạy với acid
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Nội độc tố của vi khuẩn đường ruột:
A. Có bản chất là glycoprotein
B. Kém bền với nhiệt
C. Trọng lượng phân tử cao
D. Gây hội chứng lỵ
-
Câu 25:
HAV có thể gây ung thư, còn HBV không gây ung thư:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Các thao tác sau có thể làm tăng nguy cơ gây bệnh của vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
A. Nhổ răng
B. Thông tiểu
C. Thông tĩnh mạch
D. Uống men vi sinh
-
Câu 27:
Bệnh viêm gan A chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm các trường hợp viêm gan virus cấp:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 30%
-
Câu 28:
Các virus sau đều có virion cấu trúc hình cầu, trừ:
A. HAV
B. HBV
C. HCV
D. HDV
-
Câu 29:
Thử nghiệm IMViC với E. coli cho kết quả:
A. Indole (+), MR (+), VP (+), Citrate (+)
B. Indole (+), MR (+), VP (+), Citrate (-)
C. Indole (+), MR (+), VP (-), Citrate (-)
D. Indole (+), MR (-), VP (-), Citrate (-)
-
Câu 30:
Chọn phát biểu không đúng khi nói về các virus viêm gan:
A. HAV và HEV đều lây truyền qua đường tiêu hóa
B. HBV có vật chất di truyền là sợi đôi DNA
C. HCV rất bền vững trong môi trường axit
D. HDV thường gây bệnh mãn tính
-
Câu 31:
Virus viêm gan nào gây tỉ lệ tử vong cao ở phụ nữa mang thai
A. HDV
B. HBV
C. HCV
D. HEV
-
Câu 32:
HBV thuộc:
A. Họ Picornaviridae, giống Hepatovirus
B. Họ Flaviviridae, giống Orthohepadnavirus
C. Họ Hepadnaviridae, giống Orthohepadnavirus
D. Họ Hepeviridae, giống Hepevirus
-
Câu 33:
Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:
A. Có ái tính với tế bào gan
B. Gây tổn thương nhiều cơ quan khác nhau trong cơ thể, nhưng chủ yếu là gan
C. Gây viêm cấp tính
D. Khác nhau về cấu trúc, tính kháng nguyên, cơ chế và con đường gây bệnh
-
Câu 34:
Virus viêm gan A (HAV) lây truyền chủ yếu qua đường:
A. Tiêu hóa
B. Hô hấp
C. Tiếp xúc qua da
D. Quan hệ tình dục
-
Câu 35:
Tính chất không phải của HAV?
A. Lõi chứa RNA sợi đơn
B. Thuộc họ virus Picorna
C. Không có màng bọc ngoài
D. Capsid gồm 16 capsomers
-
Câu 36:
Đặc điểm sinh bệnh học của HAV?
A. Gây viêm gan mãn tính
B. Liên hệ với xơ gan
C. Liên hệ với ung thư gan nguyên phát
D. Không có biểu hiện ngoài gan ở bệnh nhân bị nhiễm cấp tính
-
Câu 37:
Chọn phát biểu đúng về các chủng E.coli:
A. EPEC tiết độc tố Verotoxin
B. ETEC thường gây tiêu chảy cho khách du lịch
C. EIEC gây tiểu chảy nước không có đàm máu
D. EHEC gây triệu chứng bệnh giống hội chứng lỵ do Shigella
-
Câu 38:
Virus viêm gan A:
A. Bền vững với ether, môi trường axit
B. Dễ chết khi sống trong môi trường lạnh giá dưới 0oC
C. Không bị tiêu diệt khi xử lí bằng formalin
D. Sống được hàng giờ trong các lò hấp nhiệt độ cao
-
Câu 39:
Thử nghiệm gây viêm giác mạc thỏ thường dùng để xác định chủng E.coli:
A. EPEC
B. ETEC
C. EIEC
D. EHEC
-
Câu 40:
Thời kì ủ bệnh của HAV:
A. Khoảng 10-50 ngày
B. Ngắn hơn bệnh thủy đậu
C. Dài hơn bệnh viêm gan B
D. Dài hơn bệnh viêm gan C