1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nặng:
A. Ăn mặn tuyệt đối
B. Ăn mặn tương đối
C. Ăn nhạt tương đối
D. Ăn nhạt tuyệt đối
-
Câu 2:
Thuốc bôi điều trị hắc lào có tác dụng bạt da bong vẩy:
A. Dung dịch ASA, BSI, mỡ Salicylic, Whitfield
B. Mỡ Gricin 3 %
C. Mỡ Clotrimazol
D. Kem Nizoral
-
Câu 3:
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh giang mai kéo dài:
A. 1 – 2 tuần, có khi 1 tháng
B. 2 – 3 tuần, có khi 2 tháng
C. 3 – 4 tuần, có khi 3 tháng
D. 4 – 5 tuần, có khi 4 tháng
-
Câu 4:
Phòng bệnh lao:
A. Nâng cao đời sống, ý thức vệ sinh phòng bệnh
B. Phát hiện sớm, điều trị kịp thời, đúng phác đồ
C. Tiêm phòng BCG cho trẻ sơ sinh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Chế độ sinh hoạt, ăn uống trong điều trị bệnh cao huyết áp:
A. Hạn chế muối MgCl < 5 g/ngày
B. Hạn chế muối KCl < 5 g/ngày
C. Hạn chế muối NaCl < 5 g/ngày
D. Không hạn chế ăn muối
-
Câu 6:
Nguyên nhân gây viêm lợi, viêm quanh răng:
A. Mảnh bám răng và cao răng
B. Vệ sinh răng miệng kém
C. Răng mọc lệch, khớp cắn sai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Xuất huyết tiết niệu trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Chấm, nốt, mảng xuất huyết…
B. Nôn ra máu, đi cầu phân đen…
C. Chảy máu cam, chảy máu chân răng…
D. Chảy máu thận, tiểu ra máu…
-
Câu 8:
Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu:
A. Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)
B. Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)
C. Protein < 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (+)
D. Protein > 3.5 g/24 giờ; trụ mỡ (-)
-
Câu 9:
Trong hội chứng thận hư, tình trạng thiểu niệu khi có lượng nước tiểu:
A. < 300 ml/ngày
B. < 500 ml/ngày
C. < 1000 ml/ngày
D. < 2000 ml/ngày
-
Câu 10:
Thuốc tan sỏi Chelar dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng:
A. Viên 100 mg
B. Viên 200 mg
C. Viên 400 mg
D. Viên 600 mg
-
Câu 11:
Thuốc Zestoretic là:
A. Thuốc lợi tiểu + thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế kênh Calci + thuốc ức chế Beta giao cảm
C. Thuốc ức chế thụ thể Alpha + thuốc ức chế men chuyển
D. Thuốc ức chế Angiotensin II + thuốc lợi tiểu
-
Câu 12:
Điều trị suy dinh dưỡng thể nặng, cần bổ sung:
A. Vitamin PP, Vitamin nhóm B
B. Vitamin A, Vitamin C
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm:
A. Đau quặn bụng từng cơn
B. Đau âm ỉ liên tục
C. Đau nhói như dao đâm
D. Đau râm râm từng lúc
-
Câu 14:
4 biến chứng thường xảy ra của loét dạ dày - tá tràng:
A. Xuất huyết dạ dày, xuất huyết tá tràng, thủng tá tràng, hẹp tâm vị
B. Xuất huyết dạ dày, thủng dạ dày, hẹp môn vị, ung thư tiêu hóa
C. Xuất huyết dạ dày, thủng tá tràng, hẹp đáy vị, thủng hồi tràng
D. Xuất huyết tá tràng, thủng dạ dày, hẹp hang vị, ung thư hổng tràng và hồi tràng
-
Câu 15:
Các bệnh nội khoa có thể gây đục thủy tinh thể:
A. Đái tháo đường, bệnh tetani
B. Cao huyết áp, suy tim
C. Nhồi máu cơ tim, xơ gan
D. Suy thận, rối loạn lipid máu
-
Câu 16:
Giang mai giai đoạn nào lây lan mạnh nhất:
A. Giai đoạn 1
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Giai đoạn 4
-
Câu 17:
Chế độ nghỉ ngơi, ăn uống trong điều trị bệnh cảm cúm:
A. Không cần nghỉ ngơi, chỉ cần ăn các chất dễ tiêu và hoa quả nhiều
B. Nghỉ ngơi, ăn càng nhiều càng tốt các chất dễ tiêu lẫn khó tiêu và hoa quả cho mau phục hồi
C. Nghỉ ngơi, chỉ ăn các chất dễ tiêu và hoa quả
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Sỏi mật có thể xuất hiện:
A. Trong gan
B. Túi mật
C. Ống túi mật, ống mật chủ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Thiếu máu khi số lượng hồng cầu:
A. < 3,5 triệu/lít
B. < 3,9 triệu/lít
C. < 4,2 triệu/lít
D. < 4,5 triệu/lít
-
Câu 20:
Cần phân biệt bệnh sâu răng với:
A. Thiểu sản men
B. Mòn cổ răng
C. Sún răng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Nếu được điều trị sớm, bệnh bướu cổ đơn thuần sẽ tiến triển:
A. Bướu cổ to ra và triệu chứng rầm rộ
B. Bưới cổ không to ra và cũng không nhỏ đi
C. Bướu cổ nhỏ lại và không biến mất hẳn
D. Bướu cổ nhỏ lại và biến mất hẳn
-
Câu 22:
Khi bị tiêu chảy, người bệnh có đặc điểm:
A. Dễ bị mất nước, mất đạm, rối loạn điện giải, nhiễm trùng
B. Dễ bị mất muối, mất nước, rối loạn tuần hoàn, nhiễm độc thần kinh
C. Dễ bị mất muối, mất đường, rối loạn thần kinh, mất tri giác
D. Dễ bị mất nước, mất mỡ, rối loạn tâm thần, thay đổi tính tình
-
Câu 23:
Bệnh nhân bị tiêu chảy nhẹ sẽ có thể có hội chứng thần kinh sau:
A. Co giật, có khi li bì
B. Hôn mê
C. Rối loạn tim mạch, hô hấp, mạch nhanh, huyết áp tụt, rối loạn nhịp thở
D. Lơ mơ, vật vã, ở trẻ em có thể có quấy khóc
-
Câu 24:
Các thuốc dãn phế quản có tác dụng kéo dài:
A. Amophylin
B. Theostat
C. Theolair L.P
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Kháng sinh Ampicillin dùng điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với thời gian:
A. 3 ngày
B. 5 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
-
Câu 26:
Tăng nhãn áp:
A. Bị ở cả 2 mắt đồng thời
B. Bị ở cả 2 mắt, một mắt bị trước, một mắt bị sau
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
Thấp tim và thấp khớp cấp thường xảy ra sau viêm mũi họng vào khoảng thời gian:
A. 1 – 2 giờ
B. 1 – 2 ngày
C. 1 – 2 tuần
D. 1 – 2 tháng
-
Câu 28:
Peridopril (Coversyl) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế men chuyển
-
Câu 29:
Thời kỳ hồng cầu, ký sinh trùng sốt rét P.falciparum:
A. Một phần ở lại gan, một phần ở vào máu
B. Toàn bộ ra khỏi tế bào gan đi vào máu
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Vitamin D điều trị còi xương giai đoạn cấp tính với liều:
A. 5.000 đơn vị/ngày
B. 10.000 đơn vị/ngày
C. 15.000 đơn vị/ngày
D. 20.000 đơn vị/ngày
-
Câu 31:
Biểu hiện của viêm khớp trong bệnh thấp tim:
A. Sưng, nóng, đỏ, đau, hạn chế vận động
B. Di chuyển hết khớp này đến khớp khác
C. Không hóa mủ, không để lại di chứng teo cơ, cứng khớp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Biguanid điều trị đái tháo đường ở bệnh nhân:
A. Béo phì
B. Gầy ốm
C. Trung bình
D. Ai cũng được
-
Câu 33:
Giai đoạn sơ phát (T1):
A. Triệu chứng nghèo nàn, không đau mắt, ít ghèn, tiến triển âm thầm
B. Bệnh nhân khó chịu, sốt, đau, nhiều ghèn, chảy nước mắt, cộm, ngứa
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 34:
Phản ứng Mantoux, kết quả được đọc:
A. Sau 24 – 48 giờ
B. Sau 48 – 72 giờ
C. Sau 72 – 90 giờ
D. Sau 1 tuần
-
Câu 35:
Thời kỳ ủ bệnh của bệnh tả có đặc điểm:
A. Nhanh nhất là 1 giờ, lâu nhất là 1 ngày
B. Nhanh nhất là 2 giờ, lâu nhất là 2 ngày
C. Nhanh nhất là 3 giờ, lâu nhất là 3 ngày
D. Nhanh nhất là 4 giờ, lâu nhất là 4 ngày
-
Câu 36:
Tỷ lệ bệnh nhân nhập viện bị tử vong do viêm não Nhật Bản:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 37:
Trẻ sinh 2, sinh 3 nên cho uống Vitamin D2 dự phòng còi xương:
A. 100 đơn vị/ngày
B. 200 đơn vị/ngày
C. 300 đơn vị/ngày
D. 400 đơn vị/ngày
-
Câu 38:
Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 39:
Cần chích vaccin phòng bệnh cảm cúm cho:
A. Trẻ em từ 1 – 5 tháng
B. Trẻ em từ 6 – 23 tháng
C. Trẻ em từ 24 – 48 tháng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Thời kỳ khởi phát của bệnh sởi biểu hiện bằng:
A. Viêm hô hấp
B. Dấu Koplic
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai