860 Câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 860 câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích, bao gồm các kiến thức về phương pháp phân tích công cụ cơ bản, được ứng dụng rộng rãi nhất giúp sinh viên nắm được bản chất của các phương pháp và ứng dụng chúng vào phân tích định tính và định lượng,... . Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKCH3COOH = 4,75.
A. pH = 7
B. pH = 6,5
C. pH = 7,5
D. pH = 6
-
Câu 2:
Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36.
A. 3,47
B. 4,67
C. 5
D. 2,12
-
Câu 3:
Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHc = 10,0.
A. -0,02%
B. -0,2%
C. -0,002%
D. 0,2%
-
Câu 4:
Chuẩn độ 50ml base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5 bằng dung dịch HCl 0,1M. Khi chuẩn độ đến VHCl = 49ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?
A. pH = 7,3
B. pH = 6,5
C. pH = 6
D. pH = 7
-
Câu 5:
Xem các axit: (I): H2SiO3; (II): H3PO4; (III): H2SO4; (IV): HClO4
Cho biết Si, P, S, Cl là các nguyên tố cùng ở chu kỳ 3, trị số Z của bốn nguyên tố trên lần lượt là: 14, 15, 16, 17.
Độ mạnh tính axit giảm dần như sau:
A. (III) > (II) > (IV) > (I)
B. (III) > (IV) > (II) > (I)
C. (III) > (II) > (I) > (IV)
D. (IV) > (III) > (II) > (I)
-
Câu 6:
Bước nhảy ∆pXđp là khoảng giá trị pX thay đổi đột ngột ứng với sự thay đổi giá trị F từ:
A. 0,99 đến 1,01
B. 0,999 đến 1,001
C. 0,9 đến 1,1
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
X, Y, Z là ba nguyên tố hóa học có cấu hình electron lớp hóa trị lần lượt là: 2s22p3; 3s23p3; 4s24p3.
A. Tính kim loại giảm dần: X > Y > Z
B. Tính oxi hóa tăng dần: X < Y < Z
C. Tính phi kim giảm dần: X > Y > Z
D. Bán kính nguyên tử giảm dần: X > Y > Z
-
Câu 8:
Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%.
A. 4,3
B. 4,5
C. 5,3
D. 3,4
-
Câu 9:
Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là:
A. 138 g
B. 142 g
C. 147 g
D. 151 g
-
Câu 10:
Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,6N.
A. 5ml
B. 10ml
C. 50ml
D. 100ml
-
Câu 11:
Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N (M = 85) là … g/l?
A. 4,15
B. 4,25
C. 4,35
D. 4,45
-
Câu 12:
Từ dung dịch HCl 40%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần?
A. 6,56 lần
B. 21,8 lần
C. 10 lần
D. 12,45 lần
-
Câu 13:
Chuẩn độ 50ml base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5 bằng dung dịch HCl 0,1M. Khi chuẩn độ đến VHCl = 49,99ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?
A. pH = 6
B. pH = 6,3
C. pH = 5,3
D. pH = 5,8
-
Câu 14:
Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là:
A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa
B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi
C. Dạng vô định hình
D. Dạng tinh thể
-
Câu 15:
Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây:
A. Lọc tủa hoặc cho thêm chỉ thị
B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp
C. Cho thêm chỉ thị, tăng nhiệt độ
D. Lọc tủa hoặc bao tủa bằng dung môi
-
Câu 16:
Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Dung dịch K2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là:
A. 3N
B. 6N
C. 12N
D. 18N
-
Câu 17:
Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <... %.
A. 1
B. 0,1
C. 0,01
D. 0,5
-
Câu 18:
Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% =1,10).
A. 2,75M
B. 2M
C. 3M
D. 3,75M
-
Câu 19:
Giấy lọc băng trắng:
A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ
B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình
C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình
D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh
-
Câu 20:
Cho một lượng dư EDTA để phản ứng hoàn toàn với cation cần xác định và sau đó xác định lượng EDTA dư bằng một dung dịch chuẩn cation kim loại đã biết nồng độ là phương pháp chuẩn độ:
A. Chuẩn độ trực tiếp
B. Chuẩn độ thừa trừ
C. Chuẩn độ thế
D. Chuẩn độ khối lượng
-
Câu 21:
Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N?
A. 8,26ml
B. 9ml
C. 10ml
D. 4,15ml
-
Câu 22:
LD50 có ý nghĩa là liều thuốc giới hạn khiến một nửa (50%) số con vật thí nghiệm bị chết. Liều LD50 etanol qua đường miệng (uống) của chuột là 0,013ml/g (số ml etanol trên thể trọng tính bằng gam của chuột). Giả sử không có sự khác biệt LD50 về etanol giữa chuột và người, thì LD50 của một người cân nặng 60kg bằng bao nhiêu?
A. 0,78 ml
B. 780 gam
C. 78 ml
D. 0,78 lít
-
Câu 23:
Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng bao nhiêu?
A. 13,6
B. 1,4
C. 13,2
D. 13,4
-
Câu 24:
Chuẩn độ 50ml base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5 bằng dung dịch HCl 0,1M. Khi chuẩn độ đến VHCl = 51ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?
A. pH = 4,5
B. pH = 4
C. pH = 3,5
D. pH = 3
-
Câu 25:
Với tủa vô định hình, cần ........:
A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo
B. Tạo ra quá trình cộng kết
C. Không làm muồi tủa
D. Lọc
-
Câu 26:
Cần lấy bao nhiêu gam NaCl để pha vừa đủ 1L dung dịch muối sinh lý 0,9% (w/v).
A. 0,9g
B. 9g
C. 90g
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ H3PO4 bằng:
A. 0,01M
B. 0,025M
C. 0,05M
D. 0,1M
-
Câu 28:
Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75.
A. pH = 2,81
B. pH = 3,5
C. pH = 4,75
D. pH = 1,95
-
Câu 29:
Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ H3PO4 bằng:
A. 0,125
B. 0,175
C. 0,225
D. 0,275
-
Câu 30:
Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây, chọn câu sai:
A. Cho thêm dung dịch HCl 1M
B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp
C. Lọc tủa
D. Lọc tủa và bao tủa
-
Câu 31:
Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. dung dịch chuẩn
B. chất chuẩn bậc 1
C. chất chuẩn bậc 2
D. thuốc thử
-
Câu 32:
Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,01M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,01M.
A. 7,4 đvpH
B. 6,3 đvpH
C. 4,5 đvpH
D. 3,4 đvpH
-
Câu 33:
Các phương pháp Fajans dùng chỉ thị:
A. Đen Eriocrom T
B. Murexid
C. Xylen da cam
D. Chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein
-
Câu 34:
Một oxit sắt có khối lượng 25,52 gam. Để hòa tan hết lượng oxit sắt này cần dùng vừa đủ 220 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng). Công thức của oxit sắt này là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO4
-
Câu 35:
Hồ tinh bột là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng:
A. Phương pháp định lượng bằng iod
B. Phương pháp Volhard
C. Phương pháp định lượng Permanganat
D. Phương pháp định lượng nitrit
-
Câu 36:
Trong phương pháp định lượng Permanganat, khi tới điểm tương đương:
A. Dung dịch chuyển từ màu hồng sang không màu
B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu hồng
C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu tím
-
Câu 37:
Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích?
A. Sai số thô
B. Sai số ngẫu nhiên
C. Sai số tuyệt đối
D. Sai số hệ thống
-
Câu 38:
Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65.
A. 3,35
B. 3,65
C. 3,95
D. 3,05
-
Câu 39:
Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 40:
Cách thông thường biểu diễn năng lượng tự do của phản ứng bằng hàm số:
A. năng lượng tự do Gibb
B. biến thiên enthalpy
C. biến thiên entropy
D. T student