860 Câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 860 câu trắc nghiệm môn Hóa phân tích, bao gồm các kiến thức về phương pháp phân tích công cụ cơ bản, được ứng dụng rộng rãi nhất giúp sinh viên nắm được bản chất của các phương pháp và ứng dụng chúng vào phân tích định tính và định lượng,... . Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng của phản ứng là:
A. nồng độ các chất tham gia phản ứng
B. nhiệt độ, áp suất
C. nồng độ của sản phẩm tạo thành
D. tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Khi [Ind-]/[HInd] = 10 thì chỉ thị acid – base chủ yếu tồn tại ở dạng nào?
A. Base
B. Acid
C. Lưỡng cực
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........
A. <0,002g
B. <0,0002g
C. <0,2g
D. <0,05g
-
Câu 4:
Phương pháp định lượng Permanganat là phương pháp định lượng:
A. Dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4-
B. Dựa vào khả năng khử của MnO4-
C. Dựa vào khả năng oxy hoá của CrO42-
D. Dựa vào khả năng khử của CrO42-
-
Câu 5:
Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,5N với 750ml dung dịch HCl 0,8N.
A. 0,7N
B. 0,625N
C. 0,725N
D. 0,525N
-
Câu 6:
Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6
A. Trị số Z của M2+ bằng 20
B. Trị số Z của M2+ bằng 18
C. Nguyên tố M ở ô thứ 20, chu kỳ 3
D. M là một kim loại có tính khử mạnh, còn ion M2+ có tính oxi hóa mạnh
-
Câu 7:
Từ các cặp oxi hóa khử: Al3+/Al; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn; Ag+/Ag, trong đó nồng độ các muối bằng nhau, đều bằng 1 mol/lít, số pin điện hóa học có thể tạo được tối đa bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 8:
Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5.
A. 10,75
B. 10,25
C. 11
D. 11,75
-
Câu 9:
Một trận mưa axit có pH = 3,3. Số ion H+ có trong 100 ml nước mưa này bằng bao nhiêu?
A. 3.1019
B. 5.10-5
C. 1,2.1018
D. 3,018.1020
-
Câu 10:
Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:
A. Tác dụng với phi kim để tạo muối
B. Tác dụng với axit thông thường tạo muối và khí hiđro
C. Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
D. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa tạo hợp chất của kim loại
-
Câu 11:
Phương pháp định lượng bằng iod là phương pháp định lượng:
A. Dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4-
B. Dựa trên phản ứng oxy hoá khử của cặp I2/2I-
C. Dựa vào khả năng oxy hoá của CrO42-
D. Dựa vào khả năng khử của CrO42-
-
Câu 12:
Thuốc thử Cation nhóm III:
A. NaOH 3M dư
B. NaOH dư
C. NH4OH dư
D. NaOH đủ
-
Câu 13:
Dung dịch KCl là:
A. Dung dịch acid yếu
B. Dung dịch base yếu
C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Bản chất của các chị thị dùng trong chuẩn độ acid – base là:
A. Muối acid mạnh hoặc muối base mạnh
B. Acid mạnh hoặc base mạnh
C. Acid yếu hoặc base yếu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Bẩn tủa thường gặp trong kết tủa vô định hình là do hiện tượng:
A. cộng kết
B. hấp thụ
C. hấp lưu
D. nội hấp
-
Câu 16:
Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định về:
A. Nồng độ các anion: CN-, SCN-, SO42-, CrO42-, PO43-
B. Nồng độ các chất độc
C. Nồng độ các cation: Na+, K+
D. Nồng độ NaCl, KCl
-
Câu 17:
Trộn dung dịch axit oxalic với dung dịch canxi clorua, có hiện tượng gì xảy ra?
A. Thấy dung dịch đục, do có tạo chất không tan
B. Dung dịch trong suốt, không có phản ứng xảy ra, vì axit hữu cơ yếu (HOOC-COOH) không tác dụng được với muối của axit mạnh (HCl)
C. Lúc đầu dung dịch trong, do không có phản ứng, nhưng khi đun nóng thấy dung dịch đục là do phản ứng xảy ra được ở nhiệt độ cao
D. Khi mới đổ vào thì dung dịch đục do có tạo chất không tan canxi oxalat, nhưng một lúc sau thấy kết tủa bị hòa tan, dung dịch trở lại trong là do axit mạnh HCl vừa tạo ra phản ứng ngược trở lại
-
Câu 18:
Cho a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a>d/2 . Tìm điều kiện của b theo a, c, d để được kết quả này.
A. b = (c + d - 2a)/2
B. b ≤ c – a – d/2
C. b ≥ c – a + d/2
D. b > c – a
-
Câu 19:
Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 500ml dung dịch HCl 0,1N với 1000ml dung dịch HCl 0,4N.
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,3N
D. 0,4N
-
Câu 20:
Chỉ thị dùng ở dạng rắn:
A. đen eriocrom T
B. murexit
C. acid salicylic
D. câu a, b đúng
-
Câu 21:
Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo:
A. P (g/l)
B. C% (kl/ kl)
C. hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu
D. hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu
-
Câu 22:
Trong một dung dịch chứa đồng thời các cấu tử X, Y, Z,… khi đó có thể chuẩn độ lần lượt từng cấu tử trong dung dịch bằng một hoặc hai dung dịch chuẩn. Chuẩn độ này gọi là:
A. Chuẩn độ thay thế
B. Chuẩn độ ngược
C. Chuẩn độ phân đoạn
D. Chuẩn độ gián tiếp
-
Câu 23:
Tính pH của dung dịch acid yếu HA 1M có Ka = 10-5
A. 3,75
B. 3,5
C. 2,75
D. 2,5
-
Câu 24:
Các cation nhóm IV gồm:
A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+
B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+
C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+
D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+
-
Câu 25:
Định lượng acid mạnh bằng base mạnh, dùng chỉ thị phenolphtalein, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........
A. Không màu sang hồng nhạt
B. Đỏ sang hồng
C. Xanh sang vàng
D. Tím sang không màu
-
Câu 26:
Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ..........
A. Phenolphtalein
B. Đỏ methyl, methyl da cam
C. Eosin
D. Murexid
-
Câu 27:
Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon:
A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại
B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại giống với màu của chỉ thị ở dạng tự do
C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon
D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam
-
Câu 28:
Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào?
A. Không làm muồi
B. Có mặt của chất điện ly mạnh
C. Đun nóng, khuấy mạnh
D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào
-
Câu 29:
Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M.
A. 40
B. 4
C. 20
D. 2
-
Câu 30:
Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 75ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36.
A. pH = 4,67
B. pH = 7,21
C. pH = 9,79
D. pH = 12,36
-
Câu 31:
Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKCH3COOH = 4,75.
A. pH = 7
B. pH = 6,5
C. pH = 7,5
D. pH = 6
-
Câu 32:
Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 1M.
A. 7,4 đvpH
B. 6,3 đvpH
C. 4,5 đvpH
D. 2,3 đvpH
-
Câu 33:
Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là:
A. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi
B. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận
C. Luôn luôn bằng 2
D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa
-
Câu 34:
Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ:
A. Kiểm nghiệm thuốc
B. Dược liệu
C. Hóa dược
D. Quản lý dược
-
Câu 35:
Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam một oxit sắt FexOy, đun nóng, thu được 57,6 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe và các oxit. Cho hấp thụ khí thoát ra khỏi ống sứ vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 40 gam kết tủa. Trị số của m là:
A. 80 gam
B. 69,6 gam
C. 64 gam
D. 56 gam
-
Câu 36:
Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của V là:
A. 5,600 lít
B. 2,912 lít
C. 6,496 lít
D. 3,584 lít
-
Câu 37:
Chuẩn độ 50ml base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5 bằng dung dịch HCl 0,1M. Khi chuẩn độ đến VHCl = 50ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?
A. pH = 5,5
B. pH = 5,15
C. pH = 5,8
D. pH = 6,2
-
Câu 38:
Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Mohr là:
A. Dung dịch NH4+
B. Dung dịch Hg2(NO3)2
C. Dung dịch Ag+
D. Dung dịch HgCl2
-
Câu 39:
Tiến hành chuẩn độ 50ml NaOH 0,1N bằng HCl 0,1N. Khi chuẩn độ đến thể tích VHCl = 50,1ml thì pH của dung dịch trong bình nón là bao nhiêu?
A. pH = 4
B. pH = 3,5
C. pH = 10,4
D. pH = 7
-
Câu 40:
Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích?
A. Sai số thô
B. Sai số ngẫu nhiên
C. Sai số tuyệt đối
D. Sai số hệ thống