100 câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu điện
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 100 câu trắc nghiệm môn Vật liệu điện, bao gồm các kiến thức về dòng điện, vật liệu điện và cách dùng hòa dòng điện được ứng dụng rộng rãi nhất giúp sinh viên nắm được bản chất của các phương pháp và ứng dụng chúng vào phân tích định tính và định lượng,... . Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (0 câu/0 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Vật liệu cách điện còn gọi là gì?
A. Điện môi
B. Điện ly
C. Điện dẫn
D. Điện dung
-
Câu 2:
Vật liệu nghịch từ là những vật liệu có độ từ thẩm:
A. \(\mu \) > 1 và không phụ thuộc vào từ trường bên ngoài.
B. \(\mu \) > 1 và phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
C. \(\mu \) < 1 và không phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
D. \(\mu \) < 1 và phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
-
Câu 3:
Theo nguồn gốc, vật liệu điện được chia làm các loại:
A. Vật liệu ở thể rắn, thể lỏng và vật liệu ở thể khí
B. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ
C. Vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ
D. Kim loại và các hợp kim của chúng
-
Câu 4:
Vật liệu cách điện được chia ra làm các loại:
A. Vật liệu cách điện thể rắn
B. Vật liệu cách điện thể lỏng
C. Vật liệu cách điện thể khí
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 5:
Để sản xuất cao su tổng hợp, người ta dùng:
A. Cao su lưu hóa làm nguyên liệu
B. Cao su thiên nhiên làm nguyên liệu
C. Cao su thiên nhiên, cao su lưu hóa làm nguyên liệu
D. Rượu, cồn, dầu mỏ và khí thiên nhiên làm nguyên liệu
-
Câu 6:
Thủy tinh là những chất vô cơ:
A. Không định hình
B. Có định hình
C. Định hình luôn thay đổi
D. Không xác định được
-
Câu 7:
Loại sơn được dùng để tẩm những chất cách điện xốp và đặc biệt là chất cách điện ở dạng xơ (giấy, bìa, vải, sợi, dây quấn máy điện,..) được gọi là:
A. Sơn phủ
B. Sơn tẩm
C. Sơn dán
D. Sơn cánh kiến
-
Câu 8:
Một loại Cao su có đặc tính cách điện thấp, nhưng lại rất bền với tác dụng của dầu, Etxăng, ozôn và các chất ôxy hóa khác. Được dùng làm vỏ bảo vệ cho các sản cho các sản phẩm cáp, làm đệm cách điện đó là:
A. Cao su butađien
B. Cao su butyl
C. Cao su silicon hữu cơ
D. Cao su cloropren
-
Câu 9:
Điện trở suất phụ thuộc vào yếu tố:
A. Bản chất của vật liệu
B. Kích thước của vật liệu
C. Chiều dài của vật liệu
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 10:
Độ bền cách điện của vật liệu phụ thuộc vào:
A. Điện trở của vật liệu
B. Bản chất của vật liệu
C. Kích thước của vật liệu
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 11:
Xác định điện áp đánh thủng của một tấm cáctông dầy 2mm, khi nối điện áp vào 2 điện cực. Biết Ebđ = 10KV/mm, giới hạn an toàn \(\varepsilon = 3\).
A. 15 KV
B. 10 KV
C. 30 KV
D. 20 KV
-
Câu 12:
Điện trở suất của vật liệu cách điện có giá trị:
A. Rất nhỏ
B. Rất lớn
C. Trung bình
D. Cả B, C đúng
-
Câu 13:
Giá trị điện áp đánh thủng được tính theo công thức:
A. Uđt = Ebđ. d
B. Uđt = Ebđ. ε
C. Uđt = Ucp.d
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 14:
Vật liệu cách điện được chia thành các cấp chịu nhiệt theo thứ tự sau:
A. A – Y – E – F – H – C – B
B. Y –E – F – H – C – B –A
C. Y – A – E – B – F – H – C
D. Y – B – A – F – H – C – B
-
Câu 15:
Phíp cách điện được dùng một loại vật liệu đem ngâm trong dung dịch Clorua kẽm, rồi ép và trãi qua quá trình gia công thành một vật liệu mịn thuần nhất, vật liệu đó là:
A. Gỗ
B. Tre
C. Giấy
D. Sợi Amiăng
-
Câu 16:
Độ bền cách điện của vật liệu là:
A. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện còn làm việc được
B. Giới hạn điện áp an toàn ε
C. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện dầy 1mm còn làm việc
D. Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện dầy 1mm bị chọc thủng
-
Câu 17:
Tính bề dầy một tấm nhựa PVC, điện áp cho phép trên lưới điện là 15KV, biết ε = 3,12 và Ebđ = 32,5 KV/mm.
A. 14,4 mm
B. 1,44 mm
C. 1,8 mm
D. 144 mm
-
Câu 18:
Vécni cách điện được dùng để:
A. Sơn tẩm, tăng cường cách điện, chống ẩm
B. Nâng cao độ bền cơ cho dây quấn máy điện
C. Nâng cao tính thẩm mỹ cho bộ dây quấn
D. Cả A, B đều đúng.
-
Câu 19:
Một loại vật liệu có đặc tính cơ tốt, có độ trong suốt cao, chịu được axít và kiềm. Được dùng để làm cách điện cho cáp điện có tần số cao và cáp điện lực điện áp cao làm việc trong môi trường ẩm, vật liệu đó là:
A. Pôliêtilen
B. Pôlipropilen
C. Nhựa PVC
D. Pôlizôbutilen
-
Câu 20:
Vật liệu có thành phần gồm ( 60% Cu + 40% Niken ) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
-
Câu 21:
Vật liệu có thành phần gồm ( 80% Niken + 20% Crôm ) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
-
Câu 22:
Vật liệu có thành phần gồm (74% Fe + 25% Niken + 1% Cr) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
-
Câu 23:
Vật liệu có thành phần gồm (60% Cu + 25% Zn + 15% Ni) có tên gọi là:
A. Constantan
B. Maiso
C. Ferro – Niken
D. Niken – Crôm
-
Câu 24:
Hợp kim điện trở chủ yếu làm điện trở tỏa nhiệt trong bàn ủi, bếp điện, mỏ hàn và có nhiệt độ vận hành cao 9000C và có điện trở suất: 1,02Ωmm2/m (ở 200C ) đó là:
A. Niken – Crôm: (80%Ni + 20%Cr)
B. Fe + Niken + Crôm
C. Ferro – Niken
D. Constantan
-
Câu 25:
Lực ấn tiếp điểm là yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng tới điện trở tiếp xúc của tiếp điểm, khi lực ấn tăng thì điện trở tiếp xúc sẽ:
A. Tăng dần
B. Không thay đổi
C. Giảm dần
D. Tăng rất nhiều
-
Câu 26:
Đồng thau là hợp kim của Đồng với:
A. Niken
B. Thiếc
C. Kẽm
D. Chì
-
Câu 27:
Đặc điểm của vật liệu sắt từ cứng là:
A. Có độ dẫn từ thấp
B. Độ đẫn từ lớn, tổn hao bé
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
-
Câu 28:
Vật liệu dẫn từ được dùng để chế tạo:
A. Bộ dây quấn máy điện
B. Mạch từ của các thiết bị, đồ dùng điện
C. Mạch từ của các cuộn dây trong các thiết bị điện tử, máy khuếch đại từ
D. Câu B, C đúng.
-
Câu 29:
Để truyền tải được năng lượng từ trường ta phải dùng vật liệu:
A. Vật liệu cách điện
B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu dẫn từ
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 30:
Năng lượng ở vùng cấm của vật liệu dẫn điện là:
A. ΔW = 0,2 đến 1,5 eV
B. ΔW nhỏ hơn 0,2 eV
C. ΔW = 0,2 đến 2 eV
D. ΔW = 1,5 đến 2 eV
-
Câu 31:
Vật liệu cách điện là tấm gỗ, có cấp chịu nhiệt, và nhiệt độ cho phép làm việc là:
A. Cấp Y, nhiệt độ cho phép là 900C
B. Cấp E, nhiệt độ cho phép là 1200C
C. Cấp A, nhiệt độ cho phép là 1050C.
D. Cấp B, nhiệt độ cho phép là 1300C
-
Câu 32:
Điện áp cho phép làm việc của vật liệu cách điện được tính theo công thức:
A. ε = Uđt.Ucp
B. Uđt = Ucp/ε
C. Ucp = Uđt/ε.
D. Ucp = Uđt/ε
-
Câu 33:
Đồng thau là hợp kim của Đồng với:
A. Niken
B. Thiếc
C. Kẽm
D. Chì
-
Câu 34:
Độ từ thẩm của chân không µ0 là:
A. 2π.10-7 (H/m)
B. 4π.10-7 (H/m)
C. 4π.10-7(H/mm)
D. 2π.10-7 (H/m2)
-
Câu 35:
Hợp kim Sắt – Niken – Crôm có nhiệt độ nóng chảy là:
A. 13000C
B. 12400C
C. 14500C
D. 9000C
-
Câu 36:
Chì sử dụng như vật liệu bảo vệ:
A. Cho tia X (rơnghen) xuyên qua
B. Không cho tia X (rơnghen) xuyên qua
C. Hạn chế tia X (rơnghen) xuyên qua
D. Không ngăn được tia X (rơnghen) xuyên qua
-
Câu 37:
Nếu điện trở càng lớn thì điện dẫn:
A. Càng lớn
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Càng nhỏ
-
Câu 38:
Bán dẫn thuần là bán dẫn:
A. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào
C. Tinh khiết
D. Chỉ có câu b sai
-
Câu 39:
Bán dẫn tạp chất (không thuần khiết) là bán dẫn:
A. Thuần
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào
C. Tinh khiết
D. Tất cả đúng
-
Câu 40:
Chất bán dẫn là chất:
A. Luôn cho dòng điện chạy qua
B. Luôn cách điện
C. Câu a và b đúng
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 41:
Si là chất:
A. Bán dẫn
B. Dẫn điện
C. Cách điện
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 42:
Ge là chất:
A. Dẫn điện
B. Cách điện
C. Bán dẫn
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 43:
Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại P
B. Bán dẫn loại N
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết
-
Câu 44:
Khi pha thêm một ít Bore vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
-
Câu 45:
Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
-
Câu 46:
Điện tử và lỗ trống là hạt tải:
A. Cùng mang điện tích âm
B. Cùng mang điện tích dương
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 47:
Bán dẫn loại N là:
A. Bán dẫn thuần
B. Bán dẫn có hạt tải đa số là điện tử, hạt tải thiểu số là lỗ trống
C. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là điện tử, hạt tải đa số là lỗ trống
D. Chất luôn luôn cách điện
-
Câu 48:
Bán dẫn loại P là:
A. Bán dẫn có hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử
B. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử
C. Bán dẫn tinh khiết
D. Chất luôn luôn cách điện
-
Câu 49:
Diode bán dẫn có cấu tạo gồm:
A. Một mối nối P-N
B. Hai mối nối P-N
C. Ba mối nối P-N
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 50:
Cực A của diode bán dẫn là:
A. Anod
B. Catod
C. Cực dương của diode
D. Chỉ có câu b sai
-
Câu 51:
Khi phân cực thuận diode ta có:
A. VA < VK
B. VA = VK
C. VA > VK
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 52:
Vật liệu điện được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 53:
Diode bán dẫn có điện thế VA < VK thì diode được:
A. Phân cực thuận
B. Không phân cực
C. Phân cực nghịch
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 54:
Diode bán dẫn là một linh kiện:
A. Thụ động
B. Tích cực
C. Khuếch đại dòng điện
D. Khuếch đại điện áp
-
Câu 55:
Diode bán dẫn có điện thế VA > VK thì diode được:
A. Phân cực thuận
B. Phân cực nghịch
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
-
Câu 56:
Khi phân cực thuận diode có dòng điện chạy theo chiều:
A. Từ A về K
B. Từ K về A
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
-
Câu 57:
Diode Zener dùng để ổn áp ta phải:
A. Phân cực thuận diode
B. Không phân cực
C. Phân cực nghịch diode
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 58:
Diode Zener chỉ ổn áp được mức điện áp:
A. 5V
B. 12V
C. 6V
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 59:
Diode Varicap là diode:
A. Biến dung
B. Zener
C. Photodiode
D. LED
-
Câu 60:
Vật liệu dẫn điện có:
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
-
Câu 61:
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
A. Dẫn điện càng tốt
B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 62:
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
A. Dẫn điện càng tốt
B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 63:
Vật liệu cách điện có:
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
-
Câu 64:
Diode trong UJT có nền N thì cực E tương ứng là:
A. Cực K
B. Cực A
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
-
Câu 65:
Diode có điện trở thuận bằng điện trở nghịch = 0Ω thì:
A. Diode tốt
B. Diode bị nối tắt
C. Diode bị đứt
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 66:
Diode cảm quang là diode:
A. Phát sáng
B. Cảm nhận ánh sáng
C. Varicap
D. Zener
-
Câu 67:
Diode Zener dùng để:
A. Phát quang
B. Tách sóng
C. Ổn áp
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 68:
Diode trong UJT có mấy tiếp giáp:
A. 1 tiếp giáp
B. 2 tiếp giáp
C. 3 tiếp giáp
D. 4 tiếp giáp
-
Câu 69:
LED 7 đoạn gồm:
A. 8 LED ghép anod chung
B. 8 LED ghép catod chung
C. 8 LED ghép song song
D. Câu a và b đúng
-
Câu 70:
LED là diode:
A. Chỉ phát ra ánh sáng màu trắng
B. Chỉ phát ra ánh sáng màu đỏ
C. Chỉ phát ra ánh sáng màu xanh
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 71:
Mạch chỉnh lưu bán kỳ với điện AC có tần số 50Hz thì tần số dợn sóng ngõ ra là:
A. 50Hz
B. 25Hz
C. 100Hz
D. 75Hz
-
Câu 72:
Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với điện AC có tần số 50Hz thì tần số dợn sóng ngõ ra là:
A. 25Hz
B. 50Hz
C. 75Hz
D. 100Hz
-
Câu 73:
Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode, trong đó sử dụng:
A. 1 diode để chỉnh lưu
B. 2 diode để chỉnh lưu
C. 3 diode để chỉnh lưu
D. 4 diode để chỉnh lưu
-
Câu 74:
Khi LED 7 đoạn hiển thị số 6 thì:
A. 6 LED sáng, 1 LED b tắt
B. Tất cả 7 LED đều sáng
C. Tất cả 7 LED đều sáng trừ LED g tắt
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 75:
Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì:
A. Tất cả 7 LED đều sáng
B. 6 LED sáng, 1 LED tắt
C. 5 LED sáng, 2 LED b và c tắt
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 76:
Mạch chỉnh lưu là mạch:
A. Khuếch đại dòng điện
B. Khuếch đại điện áp
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai
-
Câu 77:
Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do:
A. Tác dụng của nhiệt độ
B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 78:
Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng:
A. Dưới 15 năm
B. Trên 20 năm
C. Từ 15 ÷ 20 năm
D. Đáp án khác
-
Câu 79:
Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ:
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
-
Câu 80:
Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 81:
Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện
B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện
D. Lỗ lấy điện
-
Câu 82:
Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện
D. Đáp án khác
-
Câu 83:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn
B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 84:
Vật liệu điện được dùng trong lắp đặt mạng điện gồm:
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 85:
Vật liệu nào được dùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện:
A. Dây cáp điện
B. Dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 86:
Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 87:
Dựa vào số lõi, dây có vỏ bọc cách điện chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 88:
Dựa vào số sợi của lõi, dây dẫn điện chia làm những loại nào?
A. Dây lõi 1 sợi
B. Dây lõi nhiều sợi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 89:
Cấu tạo dây cáp điện gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 90:
Đâu không phải là vật liệu cách điện?
A. Puli sứ
B. Vỏ cầu chì
C. Dây đồng
D. Vỏ đui đèn
-
Câu 91:
Yêu cầu của vật liệu cách điện là:
A. Cách điện cao
B. Chịu nhiệt tốt
C. Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 92:
Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý những gì?
A. Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện dây dẫn
B. Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 93:
Chọn câu trả lời đúng: Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?
A. Gỗ
B. Thủy tinh
C. Nhựa
D. Kim loại
-
Câu 94:
Chọn câu trả lời đúng: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?
A. Gỗ
B. Đồng
C. Sắt
D. Nhôm
-
Câu 95:
Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng dẫn điện tốt tăng dần:
A. Nước thường dùng, đồng, thủy ngân
B. Nước thường dùng, than chì, vàng
C. Thủy ngân, các dung dịch muối, sắt
D. Bạc, các dung dịch axit, than chì
-
Câu 96:
Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng cách điện tốt tăng dần:
A. Không khí, nhựa, sứ
B. Nước cất, thủy tinh, chất dẻo
C. Cao su, gỗ khô, chất sứ
D. Không khí, thủy tinh, nhựa
-
Câu 97:
Chọn câu giải thích đúng:Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng:
A. Vì đồng dễ kéo sợi, dễ uốn và dễ dát mỏng
B. Vì đồng dẫn điện tốt
C. Vì đồng là vật liệu khá phổ biến giá không quá mắc so với vật liệu dẫn điện tốt khác
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 98:
Vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Một đoạn ruột bút chì
B. Một đoạn dây thép
C. Một đoạn dây nhôm
D. Một đoạn dây nhựa
-
Câu 99:
Tác dụng phát sáng của dòng điện thể hiện qua hoạt động của dụng cụ nào dưới đây?
A. Đèn LED
B. Đèn dây tóc
C. Bình nóng lạnh
D. Chuông điện
-
Câu 100:
Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
A. Cọ xát
B. Hơ nóng vật
C. Bỏ vật vào nước nóng
D. Làm cách khác
- 1
- Đề ngẫu nhiên
Phần