100 câu hỏi trắc nghiệm Vật liệu điện
Câu 2
Vật liệu nghịch từ là những vật liệu có độ từ thẩm:
A.\(\mu \) > 1 và không phụ thuộc vào từ trường bên ngoài.
B.\(\mu \) > 1 và phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
C.\(\mu \) < 1 và không phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
D.\(\mu \) < 1 và phụ thuộc vào từ trường bên ngoài
Câu 3
Theo nguồn gốc, vật liệu điện được chia làm các loại:
A.Vật liệu ở thể rắn, thể lỏng và vật liệu ở thể khí
B.Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ
C.Vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ
D.Kim loại và các hợp kim của chúng
Câu 4
Vật liệu cách điện được chia ra làm các loại:
A.Vật liệu cách điện thể rắn
B.Vật liệu cách điện thể lỏng
C.Vật liệu cách điện thể khí
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5
Để sản xuất cao su tổng hợp, người ta dùng:
A.Cao su lưu hóa làm nguyên liệu
B.Cao su thiên nhiên làm nguyên liệu
C.Cao su thiên nhiên, cao su lưu hóa làm nguyên liệu
D.Rượu, cồn, dầu mỏ và khí thiên nhiên làm nguyên liệu
Câu 6
Thủy tinh là những chất vô cơ:
A.Không định hình
B.Có định hình
C.Định hình luôn thay đổi
D.Không xác định được
Câu 7
Loại sơn được dùng để tẩm những chất cách điện xốp và đặc biệt là chất cách điện ở dạng xơ (giấy, bìa, vải, sợi, dây quấn máy điện,..) được gọi là:
A.Sơn phủ
B.Sơn tẩm
C.Sơn dán
D.Sơn cánh kiến
Câu 8
Một loại Cao su có đặc tính cách điện thấp, nhưng lại rất bền với tác dụng của dầu, Etxăng, ozôn và các chất ôxy hóa khác. Được dùng làm vỏ bảo vệ cho các sản cho các sản phẩm cáp, làm đệm cách điện đó là:
A.Cao su butađien
B.Cao su butyl
C.Cao su silicon hữu cơ
D.Cao su cloropren
Câu 9
Điện trở suất phụ thuộc vào yếu tố:
A.Bản chất của vật liệu
B.Kích thước của vật liệu
C.Chiều dài của vật liệu
D.Cả A, B, C đều sai
Câu 10
Độ bền cách điện của vật liệu phụ thuộc vào:
A.Điện trở của vật liệu
B.Bản chất của vật liệu
C.Kích thước của vật liệu
D.Cả A, B, C đều sai
Câu 12
Điện trở suất của vật liệu cách điện có giá trị:
A.Rất nhỏ
B.Rất lớn
C.Trung bình
D.Cả B, C đúng
Câu 13
Giá trị điện áp đánh thủng được tính theo công thức:
A.Uđt = Ebđ. d
B.Uđt = Ebđ. ε
C.Uđt = Ucp.d
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 14
Vật liệu cách điện được chia thành các cấp chịu nhiệt theo thứ tự sau:
A.A – Y – E – F – H – C – B
B.Y –E – F – H – C – B –A
C.Y – A – E – B – F – H – C
D.Y – B – A – F – H – C – B
Câu 16
Độ bền cách điện của vật liệu là:
A.Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện còn làm việc được
B.Giới hạn điện áp an toàn ε
C.Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện dầy 1mm còn làm việc
D.Giới hạn điện áp cho phép một tấm vật liệu cách điện dầy 1mm bị chọc thủng
Câu 17
Tính bề dầy một tấm nhựa PVC, điện áp cho phép trên lưới điện là 15KV, biết ε = 3,12 và Ebđ = 32,5 KV/mm.
A.14,4 mm
B.1,44 mm
C.1,8 mm
D.144 mm
Câu 18
Vécni cách điện được dùng để:
A.Sơn tẩm, tăng cường cách điện, chống ẩm
B.Nâng cao độ bền cơ cho dây quấn máy điện
C.Nâng cao tính thẩm mỹ cho bộ dây quấn
D.Cả A, B đều đúng.
Câu 19
Một loại vật liệu có đặc tính cơ tốt, có độ trong suốt cao, chịu được axít và kiềm. Được dùng để làm cách điện cho cáp điện có tần số cao và cáp điện lực điện áp cao làm việc trong môi trường ẩm, vật liệu đó là:
A.Pôliêtilen
B.Pôlipropilen
C.Nhựa PVC
D.Pôlizôbutilen
Câu 20
Vật liệu có thành phần gồm ( 60% Cu + 40% Niken ) có tên gọi là:
A.Constantan
B.Maiso
C.Ferro – Niken
D.Niken – Crôm
Câu 21
Vật liệu có thành phần gồm ( 80% Niken + 20% Crôm ) có tên gọi là:
A.Constantan
B.Maiso
C.Ferro – Niken
D.Niken – Crôm
Câu 22
Vật liệu có thành phần gồm (74% Fe + 25% Niken + 1% Cr) có tên gọi là:
A.Constantan
B.Maiso
C.Ferro – Niken
D.Niken – Crôm
Câu 23
Vật liệu có thành phần gồm (60% Cu + 25% Zn + 15% Ni) có tên gọi là:
A.Constantan
B.Maiso
C.Ferro – Niken
D.Niken – Crôm
Câu 24
Hợp kim điện trở chủ yếu làm điện trở tỏa nhiệt trong bàn ủi, bếp điện, mỏ hàn và có nhiệt độ vận hành cao 9000C và có điện trở suất: 1,02Ωmm2/m (ở 200C ) đó là:
A.Niken – Crôm: (80%Ni + 20%Cr)
B.Fe + Niken + Crôm
C.Ferro – Niken
D.Constantan
Câu 25
Lực ấn tiếp điểm là yếu tố rất quan trọng ảnh hưởng tới điện trở tiếp xúc của tiếp điểm, khi lực ấn tăng thì điện trở tiếp xúc sẽ:
A.Tăng dần
B.Không thay đổi
C.Giảm dần
D.Tăng rất nhiều
Câu 27
Đặc điểm của vật liệu sắt từ cứng là:
A.Có độ dẫn từ thấp
B.Độ đẫn từ lớn, tổn hao bé
C.Cả A, B đều đúng
D.Cả A, B đều sai
Câu 28
Vật liệu dẫn từ được dùng để chế tạo:
A.Bộ dây quấn máy điện
B.Mạch từ của các thiết bị, đồ dùng điện
C.Mạch từ của các cuộn dây trong các thiết bị điện tử, máy khuếch đại từ
D.Câu B, C đúng.
Câu 29
Để truyền tải được năng lượng từ trường ta phải dùng vật liệu:
A.Vật liệu cách điện
B.Vật liệu dẫn điện
C.Vật liệu dẫn từ
D.Cả A, B, C đều sai
Câu 30
Năng lượng ở vùng cấm của vật liệu dẫn điện là:
A.ΔW = 0,2 đến 1,5 eV
B.ΔW nhỏ hơn 0,2 eV
C.ΔW = 0,2 đến 2 eV
D.ΔW = 1,5 đến 2 eV
Câu 31
Vật liệu cách điện là tấm gỗ, có cấp chịu nhiệt, và nhiệt độ cho phép làm việc là:
A.Cấp Y, nhiệt độ cho phép là 900C
B.Cấp E, nhiệt độ cho phép là 1200C
C.Cấp A, nhiệt độ cho phép là 1050C.
D.Cấp B, nhiệt độ cho phép là 1300C
Câu 32
Điện áp cho phép làm việc của vật liệu cách điện được tính theo công thức:
A.ε = Uđt.Ucp
B.Uđt = Ucp/ε
C.Ucp = Uđt/ε.
D.Ucp = Uđt/ε
Câu 34
Độ từ thẩm của chân không µ0 là:
A.2π.10-7 (H/m)
B.4π.10-7 (H/m)
C.4π.10-7(H/mm)
D.2π.10-7 (H/m2)
Câu 35
Hợp kim Sắt – Niken – Crôm có nhiệt độ nóng chảy là:
A.13000C
B.12400C
C.14500C
D.9000C
Câu 36
Chì sử dụng như vật liệu bảo vệ:
A.Cho tia X (rơnghen) xuyên qua
B.Không cho tia X (rơnghen) xuyên qua
C.Hạn chế tia X (rơnghen) xuyên qua
D.Không ngăn được tia X (rơnghen) xuyên qua
Câu 38
Bán dẫn thuần là bán dẫn:
A.Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
B.Có pha thêm bán dẫn khác vào
C.Tinh khiết
D.Chỉ có câu b sai
Câu 39
Bán dẫn tạp chất (không thuần khiết) là bán dẫn:
A.Thuần
B.Có pha thêm bán dẫn khác vào
C.Tinh khiết
D.Tất cả đúng
Câu 40
Chất bán dẫn là chất:
A.Luôn cho dòng điện chạy qua
B.Luôn cách điện
C.Câu a và b đúng
D.Cả ba câu đều sai
Câu 43
Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A.Bán dẫn loại P
B.Bán dẫn loại N
C.Bán dẫn thuần
D.Bán dẫn tinh khiết
Câu 44
Khi pha thêm một ít Bore vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A.Bán dẫn loại N
B.Bán dẫn loại P
C.Câu a đúng, b sai
D.Câu a sai, b đúng
Câu 45
Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
A.Bán dẫn loại N
B.Bán dẫn loại P
C.Câu a đúng, b sai
D.Câu a sai, b đúng
Câu 46
Điện tử và lỗ trống là hạt tải:
A.Cùng mang điện tích âm
B.Cùng mang điện tích dương
C.Câu a và b đều đúng
D.Cả ba câu đều sai
Câu 47
Bán dẫn loại N là:
A.Bán dẫn thuần
B.Bán dẫn có hạt tải đa số là điện tử, hạt tải thiểu số là lỗ trống
C.Bán dẫn có hạt tải thiểu số là điện tử, hạt tải đa số là lỗ trống
D.Chất luôn luôn cách điện
Câu 48
Bán dẫn loại P là:
A.Bán dẫn có hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử
B.Bán dẫn có hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử
C.Bán dẫn tinh khiết
D.Chất luôn luôn cách điện
Câu 49
Diode bán dẫn có cấu tạo gồm:
A.Một mối nối P-N
B.Hai mối nối P-N
C.Ba mối nối P-N
D.Cả ba câu đều sai
Câu 53
Diode bán dẫn có điện thế VA < VK thì diode được:
A.Phân cực thuận
B.Không phân cực
C.Phân cực nghịch
D.Cả ba câu đều sai
Câu 54
Diode bán dẫn là một linh kiện:
A.Thụ động
B.Tích cực
C.Khuếch đại dòng điện
D.Khuếch đại điện áp
Câu 55
Diode bán dẫn có điện thế VA > VK thì diode được:
A.Phân cực thuận
B.Phân cực nghịch
C.Câu a đúng, b sai
D.Câu a sai, b đúng
Câu 56
Khi phân cực thuận diode có dòng điện chạy theo chiều:
A.Từ A về K
B.Từ K về A
C.Câu a và b đều đúng
D.Câu a và b đều sai
Câu 57
Diode Zener dùng để ổn áp ta phải:
A.Phân cực thuận diode
B.Không phân cực
C.Phân cực nghịch diode
D.Cả ba câu đều sai
Câu 60
Vật liệu dẫn điện có:
A.Điện trở suất nhỏ
B.Điện trở suất lớn
C.Điện trở suất vừa
D.Đáp án khác
Câu 61
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
A.Dẫn điện càng tốt
B.Dẫn điện càng kém
C.Dẫn điện trung bình
D.Đáp án khác
Câu 62
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ:
A.Dẫn điện càng tốt
B.Dẫn điện càng kém
C.Dẫn điện trung bình
D.Đáp án khác
Câu 63
Vật liệu cách điện có:
A.Điện trở suất nhỏ
B.Điện trở suất lớn
C.Điện trở suất vừa
D.Đáp án khác
Câu 64
Diode trong UJT có nền N thì cực E tương ứng là:
A.Cực K
B.Cực A
C.Câu a đúng, b sai
D.Câu a sai, b đúng
Câu 65
Diode có điện trở thuận bằng điện trở nghịch = 0Ω thì:
A.Diode tốt
B.Diode bị nối tắt
C.Diode bị đứt
D.Cả ba câu đều sai
Câu 69
LED 7 đoạn gồm:
A.8 LED ghép anod chung
B.8 LED ghép catod chung
C.8 LED ghép song song
D.Câu a và b đúng
Câu 70
LED là diode:
A.Chỉ phát ra ánh sáng màu trắng
B.Chỉ phát ra ánh sáng màu đỏ
C.Chỉ phát ra ánh sáng màu xanh
D.Cả ba câu đều sai
Câu 71
Mạch chỉnh lưu bán kỳ với điện AC có tần số 50Hz thì tần số dợn sóng ngõ ra là:
A.50Hz
B.25Hz
C.100Hz
D.75Hz
Câu 72
Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với điện AC có tần số 50Hz thì tần số dợn sóng ngõ ra là:
A.25Hz
B.50Hz
C.75Hz
D.100Hz
Câu 73
Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu diode, trong đó sử dụng:
A.1 diode để chỉnh lưu
B.2 diode để chỉnh lưu
C.3 diode để chỉnh lưu
D.4 diode để chỉnh lưu
Câu 74
Khi LED 7 đoạn hiển thị số 6 thì:
A.6 LED sáng, 1 LED b tắt
B.Tất cả 7 LED đều sáng
C.Tất cả 7 LED đều sáng trừ LED g tắt
D.Cả ba câu đều sai
Câu 75
Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì:
A.Tất cả 7 LED đều sáng
B.6 LED sáng, 1 LED tắt
C.5 LED sáng, 2 LED b và c tắt
D.Cả ba câu đều sai
Câu 76
Mạch chỉnh lưu là mạch:
A.Khuếch đại dòng điện
B.Khuếch đại điện áp
C.Câu a và b đúng
D.Câu a và b sai
Câu 77
Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do:
A.Tác dụng của nhiệt độ
B.Do chấn động
C.Tác động lí hóa khác
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 78
Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng:
A.Dưới 15 năm
B.Trên 20 năm
C.Từ 15 ÷ 20 năm
D.Đáp án khác
Câu 79
Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ:
A.Tăng gấp đôi
B.Giảm một nửa
C.Không thay đổi
D.Đáp án khác
Câu 80
Thép kĩ thuật điện được dùng làm:
A.Lõi dẫn từ của nam châm điện
B.Lõi của máy biến áp
C.Lõi của máy phát điện
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 81
Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A.Chốt phích cắm điện
B.Thân phích cắm điện
C.Lõi dây điện
D.Lỗ lấy điện
Câu 82
Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
A.Vật liệu dẫn từ
B.Vật liệu cách điện
C.Vật liệu dẫn điện
D.Đáp án khác
Câu 83
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?
A.Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn
B.Thường làm bằng vonfram
C.Là phần tử rất quan trọng của đèn
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 84
Vật liệu điện được dùng trong lắp đặt mạng điện gồm:
A.Dây cáp điện
B.Dây dẫn điện
C.Vật liệu cách điện
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 85
Vật liệu nào được dùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện:
A.Dây cáp điện
B.Dây dẫn điện
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 88
Dựa vào số sợi của lõi, dây dẫn điện chia làm những loại nào?
A.Dây lõi 1 sợi
B.Dây lõi nhiều sợi
C.Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
Câu 91
Yêu cầu của vật liệu cách điện là:
A.Cách điện cao
B.Chịu nhiệt tốt
C.Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao
D.Cả 3 đáp án trên
Câu 92
Trong quá trình sử dụng dây dẫn điện cần chú ý những gì?
A.Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện dây dẫn
B.Đảm bảo an toàn khi sử dụng dây dẫn điện
C.Cả A và B đều đúng
D.Đáp án khác
Câu 93
Chọn câu trả lời đúng: Vật liệu nào sau đây là chất dẫn điện?
A.Gỗ
B.Thủy tinh
C.Nhựa
D.Kim loại
Câu 95
Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng dẫn điện tốt tăng dần:
A.Nước thường dùng, đồng, thủy ngân
B.Nước thường dùng, than chì, vàng
C.Thủy ngân, các dung dịch muối, sắt
D.Bạc, các dung dịch axit, than chì
Câu 96
Chọn câu sắp xếp các chất theo khả năng cách điện tốt tăng dần:
A.Không khí, nhựa, sứ
B.Nước cất, thủy tinh, chất dẻo
C.Cao su, gỗ khô, chất sứ
D.Không khí, thủy tinh, nhựa
Câu 97
Chọn câu giải thích đúng:Vì sao các lõi dây điện thường làm bằng đồng:
A.Vì đồng dễ kéo sợi, dễ uốn và dễ dát mỏng
B.Vì đồng dẫn điện tốt
C.Vì đồng là vật liệu khá phổ biến giá không quá mắc so với vật liệu dẫn điện tốt khác
D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 98
Vật nào sau đây là vật cách điện?
A.Một đoạn ruột bút chì
B.Một đoạn dây thép
C.Một đoạn dây nhôm
D.Một đoạn dây nhựa
Câu 99
Tác dụng phát sáng của dòng điện thể hiện qua hoạt động của dụng cụ nào dưới đây?
A.Đèn LED
B.Đèn dây tóc
C.Bình nóng lạnh
D.Chuông điện
Câu 100
Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
A.Cọ xát
B.Hơ nóng vật
C.Bỏ vật vào nước nóng
D.Làm cách khác