300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Viễn thông bao gồm các lĩnh vực:
A. Điện thoại, fax
B. Internet và mạng dữ liệu
C. Truyền thanh, truyền hình, vệ tinh
D. Tất cả các lĩnh vực trên
-
Câu 2:
Lịch sử phát triển của viễn thông được chia thành bao nhiêu pha trong quá trình phát triển:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 3:
Thông tin gồm các dạng sau:
A. Âm thanh
B. Dữ liệu
C. Hình ảnh
D. Cả ba dạng trên
-
Câu 4:
Điểm khác nhau giữa tín hiệu số và tín hiệu tương tự là:
A. Tín hiệu số là tín hiệu có giá trị hữu hạn trong miền xét (biên độ, tần số),hiệu tương tự có giá trị liên tục.
B. Tín hiệu số là tín hiệu chỉ có hai giá trị, còn tín hiệu tương tự có nhiều giá trị.
C. Tín hiệu số là tín hiệu chỉ có hai giá trị
-
Câu 5:
Mục đích của mã hóa nguồn tín hiệu trong truyền thông là:
A. Để tăng hiệu quả sử dụng kênh truyền
B. Để giảm bớt chất lượng thông tin truyền đi
C. Để truyền thông tin đi nhanh hơn
D. Để dễ dàng khôi phục thông tin bị mất ở phía thu
-
Câu 6:
Mục đích của việc mã hóa kênh trong truyền thông là:
A. Để tăng hiệu quả sử dụng kênh truyền
B. Để giảm bớt thời gian truyền thông tin
C. Để có thể phát hiện lỗi và/hoặc khôi phục thông tin ở phía thu khi gặp lỗi
D. Để đơn giản hệ thống truyền thông
-
Câu 7:
Tổ chức liên minh viễn thông quốc tế ITU-T, trước đây còn có tên gọi khác:
A. CCITT
B. ETSI
C. ITU-R
D. ANSI
-
Câu 8:
ANSI là:
A. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông quốc tế
B. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông quốc gia
C. Không phải là một tổ chức viễn thông
D. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông khu vực
-
Câu 9:
ETSI là:
A. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông quốc tế
B. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông khu vực
C. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông quốc gia
D. Không phải là một tổ chức viễn thông
-
Câu 10:
Băng tần sử dụng cho tín hiệu thoại truyền thống là bao nhiêu?
A. 16Hz – 20KHz
B. 16Hz – 3,4KHz
C. 16Hz – 4KHz
D. 300Hz – 3,4KHz
-
Câu 11:
Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng là mạng nào sau đây:
A. PSTN
B. ISDN
C. PSDN
D. PSPDN
-
Câu 12:
Có những phương thức truyền tín hiệu nào trong hệ thống truyền thông hiện nay:
A. Đơn công và song công
B. Đơn công và bán song công
C. Song công và bán song công
D. Đơn công, song công và bán song công
-
Câu 13:
Viện chuẩn hóa quốc gia Hoa kỳ có tên viết tắt là gì?
A. BSI
B. DIN
C. ANSI
D. SFS
-
Câu 14:
Viện tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu có tên viết tắt là gì?
A. CEPT
B. ETSI
C. IEEE
D. ITU
-
Câu 15:
Dịch vụ viễn thông cơ bản là:
A. Dịch vụ truyền đưa tức thời thông tin qua mạng viễn thông mà không làm thay đổi loại hình hoặc nội dung thông tin
B. Dịch vụ làm tăng giá trị thông tin của người sử dụng
C. Dịch vụ không cần tính cước
D. Dịch vụ hỗ trợ nhân công cho người sử dụng
-
Câu 16:
Dịch vụ giá trị gia tăng là:
A. Dịch vụ thiết yếu nhất mà hạ tầng mạng cung cấp được
B. Dịch vụ làm tăng giá trị thông tin của người sử dụng
C. Dịch vụ chỉ liên quan đến truyền thoại
D. Dịch vụ không cần tính cước
-
Câu 17:
Dịch vụ đa phương tiện là:
A. Dịch vụ chỉ truyền thoại
B. Dịch vụ chỉ truyền hình ảnh
C. Dịch vụ chỉ truyền thoại và hình ảnh
D. Dịch vụ truyền từ ít nhất hai loại hình thông tin trở lên
-
Câu 18:
Dịch vụ VoIP có điểm khác với dịch vụ thoại truyền thống (trên nền PSTN) là:
A. Có chi phí rẻ hơn
B. Tốn nhiều băng thông hơn cho một cuộc gọi
C. Được hỗ trợ thêm nhiều dịch vụ bổ sung
D. Chỉ truyền thoại chất lượng thấp
-
Câu 19:
QoS là viết tắt của cụm từ nào sau đây:
A. Quality of Service
B. Queue of Service
C. Quality of System
D. Queue of System
-
Câu 20:
Yếu tố nào sau đây không phải là các yếu tố của chất lượng dịch vụ QoS:
A. Chất lượng về hỗ trợ dịch vụ
B. Chất lượng về khai thác dịch vụ
C. Chất lượng về thiết bị của mạng lưới
D. Chất lượng về thực hiện dịch vụ thuê bao của mạng