300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông
Tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 300 câu trắc nghiệm Tổng quát viễn thông. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Tốc độ chip cua IS95 là bao nhiêu?
A. 1.2288 Mcps
B. 2.2288 Mcps
C. 2.4488 Mcps
D. 3.84 Mcps
-
Câu 2:
SDS24 có tốc độ bao nhiêu?
A. 51.84 Mbit/s
B. 155.52 Mbit/s
C. 622.08 Mbit/s
D. 1244.16 Mbit/s
-
Câu 3:
Phương pháp truyền dần nào không lan truyền sét?
A. Cáp đồng trục
B. Cáp xoắn đôi
C. Cáp điện lực
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Trong phương pháp đồng bộ mạng theo “Phương pháp đồng bộ chủ tớ” thì…
A. Các thành phần trong mạng không cần đồng bộ
B. Đồng hồ tại mỗi nút mạng là độc lập với nhau
C. Một đồng hồ có độ chính xác cao sẽ chi phối các đồng hồ khác.
D. Các đồng hồ tham khảo lẫn nhau để duy trì đồng bộ
-
Câu 5:
Cho biết một luồng kênh thoại có trong luồng số E3?
A. 30
B. 120
C. 480
D. 1920
-
Câu 6:
Khi sử dụng bộ kểt hợp Combiner đê kết nổi 2 TRX thì công suất phát cua các TRX giảm bao nhiêu dB?
A. 1
B. 3
C. 1.5
D. 2.5
-
Câu 7:
Một sổ giao thức dùng trong VoIP?
A. T.38
B. H323
C. SIP
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Phương pháp truy nhập sư dụng CDMA là CDMA trong khi ở GSM là:
A. FDMA
B. CDMA
C. TDMA
D. Tất cả các bên trên
-
Câu 9:
STS1 được hình thành từ bao nhiêu hàng?
A. 1
B. 9
C. 90
D. Tất. cả đều sai
-
Câu 10:
Tốc độ cua đường STS1 là bao nhiêu?
A. 64 Kbit/s
B. 155.520 Mbit/s
C. 1.544 Mbit/s
D. 51.840 Mbit/s
-
Câu 11:
Cho biết tốc độ định danh cũa luồng so E1:
A. 2,048 Kbit/s
B. 8 Mbit/s
C. 8,448 Kbit/s
D. 8.448 Mbit/s
-
Câu 12:
Băng tần sử dụng của P-GSM 900 đường lên là:
A. 890-915 MHz
B. 890-960 MHz
C. 935-960 MHz
D. 900-925 MHz
-
Câu 13:
Ghép kênh phân chia theo tần số có tên viết tắt là gì?
A. FDMA
B. TDM
C. FDM
D. TDMA
-
Câu 14:
Viễn thông bao gồm các lĩnh vực:
A. Điện thoại, fax
B. Internet và mạng dữ liệu
C. Truyền thanh, truyền hình, vệ tinh
D. Tất cả các lĩnh vực trên
-
Câu 15:
Tôc độ truyền cua luông SE4 là?
A. 155.52 Mbit/s
B. 622.4 Mbit/s
C. 2 Mbit/s
D. 2.4 Mbit/s
-
Câu 16:
Đồng bộ hóa các trạm gốc được sử dụng trong:
A. IS-95
B. WCDMA
C. TDMA
D. CDMA
-
Câu 17:
Phân chia theo chiết suất, có các loại sợi quang là:
A. Sợi đa mode chiết xuất bậc và Sợi đa mode chiết xuất gradient.
B. Sợi đa mode chiết xuất bậc và Sợi đơn mode (chiết xuất bậc)
C. Sợi đa mode chiết xuất bậc, Sợi đa mode chiết xuất gradient và Sợi đơn mode
D. Sợi đa mode chiết xuất gradient và Sợi đơn mode (chiết xuất bậc)
-
Câu 18:
SE1 tương đương:
A. STS3, OC3
B. STS4, OC4
C. STS5, OC5
D. STS6, OC6
-
Câu 19:
Giao diện giữa BTS và BSC được soi lả giao diện gì?
A. Giao diện Ater
B. Giao diện Abis
C. Giao diện A
D. Giao diện Atermux
-
Câu 20:
Chuyển mạch thời gian số T gồm hai thành phần chính là:
A. Ma trận chuyển mạch và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
B. Ma trận chuyển mạch và bộ nhớ điều khiển C-Mem
C. Bộ nhớ tin S-Mem và bộ nhớ điều khiển C-Mem
D. Bộ nhớ tin S-Mem và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ