Từ Vựng Symbols and Images - Biểu tượng và Hình ảnh đặc trưng
Khám phá bộ flashcards "Symbols and Images - Biểu tượng và Hình ảnh đặc trưng" – công cụ học tập trực quan giúp bạn nắm vững từ vựng tiếng Anh và tiếng Việt về các biểu tượng lịch sử, hình ảnh đặc trưng của Việt Nam, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa.

Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
red flag with a yellow star
(noun) - /rɛd flæɡ wɪð ə ˈjɛloʊ stɑːr/
- lá cờ đỏ sao vàng
- eg: The red flag with a yellow star is the national flag of Vietnam.
tank entering Independence Palace
(noun) - /tæŋk ˈɛntərɪŋ ˌɪndɪˈpɛndəns ˈpælɪs/
- xe tăng tiến vào Dinh Độc Lập
- eg: The image of the tank entering Independence Palace is a symbol of victory.
lyrics of 'Uncle Ho Seems to Be with Us on the Glorious Victory Day'
(noun) - /ˈlɪrɪks əv 'ˈʌŋkəl hoʊ siːmz tuː biː wɪð ʌs ɒn ðə ˈɡlɔːriəs ˈvɪktəri deɪ'/
- lời bài hát 'Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng'
- eg: The lyrics of this song are often played during national celebrations.
photo of two girls on a tank
(noun) - /ˈfoʊtoʊ əv tuː ɡɜːrlz ɒn ə tæŋk/
- bức ảnh 'Hai cô gái trên xe tăng'
- eg: The photo of two girls on a tank is a famous wartime image.
flag of the National Liberation Front
(noun) - /flæɡ əv ðə ˈnæʃənl ˌlɪbəˈreɪʃən frʌnt/
- cờ Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam
- eg: The flag of the National Liberation Front was used during the Vietnam War.
victory monument
(noun) - /ˈvɪktəri ˈmɑːnjʊmənt/
- tượng đài chiến thắng
- eg: The victory monument stands as a reminder of national unity.
Ho Chi Minh Mausoleum
(noun) - /hoʊ tʃiː mɪn ˈmɔːsəliəm/
- Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
- eg: Thousands of people visit the Ho Chi Minh Mausoleum every year.
war veterans
(noun) - /wɔːr ˈvɛtərənz/
- cựu chiến binh
- eg: The war veterans shared their heroic stories with students.
reunification emblem
(noun) - /ˌriːjuːnɪfɪˈkeɪʃən ˈɛmbləm/
- biểu tượng thống nhất
- eg: The reunification emblem represents peace and unity.
independence torch
(noun) - /ˌɪndɪˈpɛndəns tɔːrtʃ/
- ngọn đuốc độc lập
- eg: The independence torch was lit during the victory celebration.
military medals
(noun) - /ˈmɪlɪtɛri ˈmɛdəlz/
- huân chương quân đội
- eg: The soldiers received military medals for their bravery.
peace dove
(noun) - /piːs dʌv/
- chim bồ câu hòa bình
- eg: The peace dove symbolizes hope and reconciliation.
national hero statue
(noun) - /ˈnæʃənl ˈhɪroʊ ˈstætʃuː/
- tượng đài anh hùng dân tộc
- eg: The national hero statue honors those who fought for freedom.
triumphal arch
(noun) - /traɪˈʌmfəl ɑːrtʃ/
- cổng khải hoàn
- eg: A triumphal arch was built to mark the victory.
eternal flame
(noun) - /ɪˈtɜːrnəl fleɪm/
- ngọn lửa vĩnh cửu
- eg: The eternal flame burns to honor fallen soldiers.
victory banner
(noun) - /ˈvɪktəri ˈbænər/
- băng rôn chiến thắng
- eg: Victory banners were displayed throughout the city.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Weapons in War - Vũ Khí Trong Chiến Tranh

Song: The Train Passes the Mountain - Tàu Anh Qua Núi

Song: The Song of Reunification - Bài Ca Thống Nhất

Song: Melody of the Homeland - Giai Điệu Tổ Quốc

Song: The Storm Has Risen - Bão Nổi Lên Rồi

Song: For the People, We Sacrifice - Vì Nhân Dân Quên Mình

Song: As If Uncle Ho Were Here on the Great Victory Day - Như Có Bác Trong Ngày Đại Thắng

Song: The National Defense Army Squad - Đoàn Vệ Quốc Quân

Song: The Sound of Pestles on Soc Bombo - Tiếng Chày Trên Sóc Bombo

Song: The Song of Sewing Clothes - Bài Ca May Áo

Song: Spring in Ho Chi Minh City - Mùa Xuân Trên TP.HCM

Song: Destroy Fascism - Diệt Phát Xít

Song: No Enemy Can Stop Our Steps - Chẳng Kẻ Thù Nào Ngăn Nổi Bước Ta Đi

Song: Beat the Drums, O Mountains and Forests - Nổi Trống Lên Rừng Núi Ơi
