Từ Vựng Song: The Song of Sewing Clothes - Bài Ca May Áo
Khám phá bộ flashcards "Bài Ca May Áo" - công cụ học từ vựng tiếng Anh và tiếng Việt hiệu quả, giúp bạn nắm vững các từ như "chiến sĩ", "tiền tuyến", "máy may" và nhiều hơn nữa. Nâng cao vốn từ vựng, rèn luyện kỹ năng giao tiếp và hiểu sâu hơn về tinh thần yêu nước.
Thẻ từ chuẩn: Mỗi thẻ hiển thị rõ từ vựng kèm phiên âm IPA, giúp bạn phát âm chính xác từ lần đầu.
Định nghĩa & ví dụ: Được giải thích ngắn gọn, dễ hiểu, kèm câu mẫu thực tế với ngữ cảnh rõ ràng.
Âm thanh bản ngữ: Phát âm bởi người bản xứ để bạn luyện nghe và bắt chước chuẩn ngay.
6 chế độ học đa dạng: Giúp tối ưu hóa quá trình ghi nhớ dài hạn và phát âm chuẩn.

20116
1Học
2Lật thẻ
3Ghép cặp
4Chọn hình
5Quiz 1
6Quiz 2
Danh sách từ vựng
16 thuật ngữ trong bộ flashcard này
soldier
(noun) - /ˈsoʊldʒər/
- chiến sĩ
- eg: The soldier fights to protect the country.
rain and sun
(noun) - /reɪn ənd sʌn/
- mưa nắng
- eg: The rain and sun didn't stop the soldiers from fighting.
determination
(noun) - /dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃən/
- sự quyết tâm
- eg: Her determination helped her overcome challenges.
frontline
(noun) - /ˈfrʌntlaɪn/
- tiền tuyến
- eg: The soldier was brave on the frontline.
together
(adverb) - /təˈɡɛðər/
- cùng nhau
- eg: Let's work together to achieve our goal.
sewing machine
(noun) - /ˈsoʊɪŋ məˌʃiːn/
- máy may
- eg: The sewing machine was used to make clothes for the soldiers.
hatred
(noun) - /ˈheɪtrɪd/
- thù hận
- eg: They fought with hatred towards the enemy.
gunfire
(noun) - /ˈɡʌnfaɪər/
- tiếng súng
- eg: We could hear the gunfire from the battlefield.
work together
(verb) - /wɜːrk təˈɡɛðər/
- cùng làm việc
- eg: Let's work together to finish the task quickly.
clothes
(noun) - /kloʊðz/
- quần áo
- eg: The clothes were ready to be sent to the soldiers.
love
(noun) - /lʌv/
- tình yêu
- eg: The love for the country makes us strong.
joy
(noun) - /dʒɔɪ/
- niềm vui
- eg: They felt great joy after the victory.
quickly
(adverb) - /ˈkwɪk.li/
- một cách nhanh chóng
- eg: The soldiers worked quickly to get ready.
winter
(noun) - /ˈwɪntər/
- mùa đông
- eg: The cold winter made the soldiers work harder.
battlefield
(noun) - /ˈbætəlfiːld/
- chiến trường
- eg: The battlefield was full of soldiers fighting for freedom.
work hard
(verb) - /wɜːrk hɑːrd/
- làm việc chăm chỉ
- eg: We need to work hard to achieve our goals.
Gợi ý: Nhấp vào các chế độ học ở trên để bắt đầu luyện tập với những từ vựng này.

Weapons in War - Vũ Khí Trong Chiến Tranh

Song: The Train Passes the Mountain - Tàu Anh Qua Núi

Song: The Song of Reunification - Bài Ca Thống Nhất

Song: Melody of the Homeland - Giai Điệu Tổ Quốc

Song: The Storm Has Risen - Bão Nổi Lên Rồi

Song: For the People, We Sacrifice - Vì Nhân Dân Quên Mình

Song: As If Uncle Ho Were Here on the Great Victory Day - Như Có Bác Trong Ngày Đại Thắng

Song: The National Defense Army Squad - Đoàn Vệ Quốc Quân

Song: The Sound of Pestles on Soc Bombo - Tiếng Chày Trên Sóc Bombo

Song: Spring in Ho Chi Minh City - Mùa Xuân Trên TP.HCM

Song: Destroy Fascism - Diệt Phát Xít

Song: No Enemy Can Stop Our Steps - Chẳng Kẻ Thù Nào Ngăn Nổi Bước Ta Đi

Song: Beat the Drums, O Mountains and Forests - Nổi Trống Lên Rừng Núi Ơi

Song: Salute to the Liberation Soldiers, Salute to the Victorious Spring - Chào Anh Giải Phóng Quân, Chào Mùa Xuân Đại Thắng
