Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
-
Câu 1:
Chọn câu đúng. Các phương trình bậc nhất một ẩn số là
A. \(x - 6 = x + 2\)
B. \(5x - x = 4x + 3{x^2}\)
C. \(15 - 6x = 3x + 5\)
D. \(3x - 2x - {x^2} = {x^2} + x + 5\)
-
Câu 2:
Phương trình \(\left( {m - 1} \right)x = x + 2m\) có nghiệm x = 1 nếu:
A. m = - 2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = - 1
-
Câu 3:
Phương trình \(\left( {4 + 2x} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\) có nghiệm là
A. \(x = 1;x = 2\)
B. \(x = - 2;x = 1\)
C. \(x = 1;x = {1 \over 2}\)
D. \(x = - 1;x = 2\)
-
Câu 4:
Phương trình \(\left( {2 + 6x} \right)\left( { - {x^2} - 4} \right) = 0\) có nghiệm là
A. x = 2
B. x = - 2
C. x = 4
D. \(x = - {1 \over 3}\)
-
Câu 5:
Cho biết a > b. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. \(-3a-1>-3b-1\)
B. \(-3(a-1)<-3(b-1)\)
C. \(-3(a-1)>-3(b-1)\)
D. \(3(a-1)<3(b-1)\)
-
Câu 6:
Cho \(a+1\le b+2\). So sánh 2 số \(2a+2\) và \(2b+4\) nào dưới đây là đúng?
A. \(2a+2>2b+4\)
B. \(2a+2<2b+4\)
C. \(2a+2\ge 2b+4\)
D. \(2a+2\le 2b+4\)
-
Câu 7:
Cho \(m<m+1\) biểu thức nào sau đây là đúng?
A. \(m+2<m+3\)
B. \(m+2>m+3\)
C. \(m+2\le m+3\)
D. \(m+2\ge m+3\)
-
Câu 8:
Cho \(x+5\le y+5\) so sánh x và y
A. \(x<y\)
B. \(x=y\)
C. \(x>y\)
D. \(x\le y\)
-
Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông ở A và tam giác \(A'B'C'\) vuông ở \(A'\). Xét các mệnh đề sau:
(1) \(\Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\) khi có thêm một góc nhọn bằng nhau.
(2) \(\Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\) khi có thêm \(\frac{AB}{AC}=\frac{A'B'}{A'C'}\).
(3) \(\Delta ABC\backsim \Delta A'B'C'\) khi có thêm \(\frac{AB}{BC}=\frac{A'B'}{B'C'}\).
A. (1) và (2) đều đúng còn (3) sai.
B. (1) và (3) đều đúng còn (2) sai.
C. (2) và (3) đều đúng còn (2) sai.
D. Cả 3 câu (1), (2) và (3) đều đúng.
-
Câu 10:
Trên hình bên ta có: \(\begin{align} & \Delta AHB\backsim \Delta CHA\ (I) \\ & \Delta AHC\backsim \Delta BAC\ (II) \\ \end{align}\)
A. (I) đúng.
B. (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đều sai.
D. Cả (I) và (II) đều đúng.
-
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây là sai? Nếu \(\Delta ABC\) và \(\Delta A'B'C'\) có \(\frac{AB}{A'B'}=\frac{AC}{A'C'}=\frac{BC}{B'C'}\) thì:
A. \(\widehat{ABC}=\widehat{A'B'C'}\)
B. \(\widehat{ACB}=\widehat{A'C'B'}\)
C. \(\widehat{ACB}=\widehat{A'B'C'}\)
D. \(\widehat{BAC}=\widehat{B'A'C'}\)
-
Câu 12:
Chọn câu trả lời đúng: Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số chu vi của hai tam giác đó là:
A. \(k\)
B. \(\frac{1}{k}\)
C. \({{k}^{2}}\)
D. \(2k\)
-
Câu 13:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đáy của hình chóp là một tam giác vuông.
B. Các mặt bên là những tam giác đều bằng nhau có chung đỉnh.
C. Các cạnh đáy của hình chóp bằng nhau.
D. Các cạnh bên của hình chóp giao nhau tại 2 điểm xác định.
-
Câu 14:
Một hình chóp và một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng nhau. Chiều cao của hình chóp gấp đôi chiều cao lăng trụ. Tỉ số các thể tích của hình chóp và hình lăng trụ bằng:
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. 1
D. \(\frac{3}{2}\)
-
Câu 15:
Xét một hình lăng trụ đứng. Chọn khẳng định sai:
A. Hai mặt đáy nằm trong hai mặt phẳng song song.
B. Các mặt bên là hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên giao nhau tại một điểm.
D. Độ dài một cạnh bên được gọi là chiều cao của hình lăng trụ đứng.
-
Câu 16:
Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng là gì?
A. S.h
B. \(\frac{1}{2}S.h\)
C. 2S.h
D. 3S.h
-
Câu 17:
Phương trình \(\left| 2x-5 \right|=4\) có nghiệm là:
A. x = 4,5 ; x = 0,5
B. x = 3,5 ; x = 0,5
C. x = 4,5 ; x = 3,5
D. x = 0,5 ; x = 1,5
-
Câu 18:
Phương trình \(\frac{1}{3}-\left| \frac{5}{4}-2x \right|=\frac{1}{4}\) có nghiệm là
A. \(x=\frac{7}{12};x=\frac{1}{12}\)
B. \(x=\frac{8}{12};x=\frac{5}{12}\)
C. \(x=\frac{7}{12};x=\frac{2}{3}\)
D. \(x=\frac{1}{12};x=\frac{5}{12}\)
-
Câu 19:
Trong các cặp bất phương trình sau, cặp bất phương trình nào tương đương với nhau?
A. \(2x-1>0\) và \(3x-2<2x+1\)
B. \(x+1<2x-3\) và \(-x+3>7-2x\)
C. \(\frac{1}{2}x-2>3+x\) và \(x-2>2x\)
D. \(x-\frac{2}{5}<x+1\) và \(x+4>x+5\)
-
Câu 20:
Bất phương trình \(\frac{5x}{7}-\frac{13}{21}+\frac{x}{15}<\frac{9}{25}-\frac{2x}{35}\) có nghiệm là:
A. \(x>0\)
B. \(x<\frac{514}{440}\)
C. \(x>\frac{-5}{2}\)
D. \(x<-5\)
-
Câu 21:
Khoanh tròn vào chữ cái trước trả lời đúng Bất phương trình \(x-2<1\) tương đương với bất phương trình sau:
A. \(x>3\)
B. \(x\le 3\)
C. \(x-1>2\)
D. \(x-1<2\)
-
Câu 22:
Khoanh tròn vào chữ cái trước hình đúng:Bất phương trình bậc nhất \(2x-1>1\) có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Điều kiện xác định của phương trình\(\frac{x}{{x - 2}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 1}} = 0\) là:
A. \(x \ne 2;x \ne \pm 1\)
B. \(x \ne 2;x \ne - 1\)
C. \(x \ne 2;x \ne 1\)
D. \(x \ne 1\)
-
Câu 24:
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} - 1}} - \frac{3}{x} = \frac{{2 - x}}{{x\left( {x + 1} \right)}}\) là:
A. \(x \ne 0\)
B. \(x \ne 0;x \ne \pm 1\)
C. \(x \ne \pm 1\)
D. \(x \ne 0;x \ne 1\)
-
Câu 25:
Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 2 giờ. Nếu gọi thời gian của xe thứ nhất là x thì thời gian của xe thứ hai là:
A. x - 2 (giờ)
B. x + 2 (giờ)
C. 2 - x (giờ)
D. 2x (giờ)
-
Câu 26:
Nếu vận tốc lúc đầu là x(km/h) thì vận tốc sau khi tăng 5(km/h) là:
A. 5x (km/h)
B. x + 5 (km/h)
C. \(\frac{x}{5}\left( {km/h} \right)\)
D. x - 5 (km/h)
-
Câu 27:
Các kích thước của hình hộp chữ nhật \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\)là DC = 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của \(A'B'\) và AD là bao nhiêu cm?
A. 3 cm và 6 cm
B. 6 cm và 9 cm
C. 6 cm và 3 cm
D. 9 cm và 6 cm
-
Câu 28:
Cho hình lập phương \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) có độ dài cạnh hình lập phương là 4 cm. Hỏi thể tích hình lập phương là bao nhiêu?
A. 16 cm3
B. 4 cm3
C. 32 cm3
D. 64 cm3
-
Câu 29:
Cho tam giác ABC vuông ở A có BC = 25 và \(\frac{AB}{AC}=\frac{3}{4}\). Tính AB, AC?
A. \(AB=16,\ AC=15\)
B. \(AB=15,\ AC=20\)
C. \(AB=10,\ AC=12\)
D. \(AB=20,\ AC=15\)
-
Câu 30:
Cho \(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta A'B'C'\) và \(\frac{AB}{A'B'}=\frac{1}{3}\), chu vi của 2 tam giác lần lượt là p, \(p'\). Tỉ số \(\frac{p}{p'}\) bằng giá trị nào trong các giá trị sau?
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(3\)
D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 31:
Phương trình \({x^2} + x = 0\) có số nghiệm là
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. vô nghiệm
D. vô số nghiệm
-
Câu 32:
Phương trình \(x\left( {3 - 5x} \right) = 0\) có số nghiệm là
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. vô nghiệm
-
Câu 33:
Phương trình \(\frac{{6x}}{{9 - {x^2}}} = \frac{x}{{x + 3}} - \frac{3}{{3 - x}}\) có nghiệm là
A. \(x = - 4\)
B. \(x = - 2\)
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
-
Câu 34:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB?Nếu gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0). Khi đó ta có phương trình là:
A. \(\frac{x}{{25}} - \frac{x}{{30}} = \frac{2}{3}\)
B. \(\frac{x}{{30}} - \frac{x}{{25}} = \frac{1}{3}\)
C. \(\frac{x}{{25}} - \frac{x}{{30}} = \frac{1}{3}\)
D. \(\frac{x}{{30}} - \frac{x}{{25}} = \frac{2}{3}\)
-
Câu 35:
Cho \(2x+1<2y+1\). So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. \(x<y\)
B. \(x>y\)
C. \(x\le y\)
D. \(x\ge y\)
-
Câu 36:
Cho các biểu thức sau:Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a.\(a=b\) ; b. \(a<b\) ; c. \(a>b\)
B. a.\(a<b\); b. \(a=b\); c. \(a>b\)
C. a. \(a>b\); b. \(a>b\); c. \(a=b\)
D. Tất cả các khẳng định trên đều sai
-
Câu 37:
“Tổng hai giá trị tuyệt đối của hai số luôn ................hoặc.............giá trị tuyệt đối của tổng hai số, dấu ..............xảy ra khi và chỉ khi hai số cùng dấu”Các cụm từ còn thiếu trong dấu ................trên là:
A. lớn hơn; bằng; bằng
B. nhỏ hơn; lớn hơn; bằng
C. nhỏ hơn; bằng; nhỏ hơn
D. nhỏ hơn; bằng; lớn hơn
-
Câu 38:
Bất phương trình \(5x-1>\frac{2x}{5}+3\) có nghiệm là gì?
A. \(\forall x\)
B. \(x<2\)
C. \(x>\frac{20}{23}\)
D. \(x<-5\)
-
Câu 39:
Với giá trị của m thì phương trình \(x-2=3m+4\) có nghiệm lớn hơn 3:
A. \(m\ge 1\)
B. \(m\le 1\)
C. \(m>-1\)
D. \(m<-1\)
-
Câu 40:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài 4 m, rộng 3 m, cao 2,5 m. Biết \(\frac{3}{4}\) bể đang chứa nước. Hỏi thể tích bể đang không chứa nước?
A. 30 m3
B. 22,5 m3
C. 7,5 m3
D. 5,7 m3